Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang74/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77
- Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

7322

90

00

10

9818

16

00

- Các sản phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo

7325

99

90

0

9818

17

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

8302

60

00

10

9818

18

00

- Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất trên 100kW

8408

90

50

0

9818

19




- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc Chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc Chương 89:













9818

19

10

- - Chế hòa khí và bộ ph ận của chúng

8409

99

71

0

9818

19

20

- - Thân máy

8409

99

72

0

9818

19

30

- - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

8409

99

73

0

9818

19

40

- - Ống xi lanh khác

8409

99

74

0

9818

19

50

- - Quy lát và nắp quy lát

8409

99

75

0

9818

19

60

- - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm

8409

99

76

0

9818

19

70

- - Piston khác

8409

99

77

0

9818

19

90

- - Loại khác

8409

99

79

0

9818

20




- Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:













9818

20

10

- - Bơm nước bằng tay

8413

20

10

0










- - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:













9818

20

21

- - - Loại ly tâm

8413

30

29

0

9818

20

29

- - - Loại khác

8413

30

99

0










- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:













9818

20

31

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200mm

8413

70

11

0

9818

20

39

- - - Loại khác

8413

70

19

0

9818

20

90

- - Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19

8413

91

30

0

9818

21




- Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:













9818

21

10

- - Máy thổi khí

8414

59

50

0










- - Loại khác:













9818

21

21

- - - Có lưới bảo vệ

8414

59

91

0

9818

21

29

- - - Loại khác

8414

59

99

0

9818

22




- Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:






















- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):













9818

22

11

- - Có công suất không quá 26,38kW

8415

81

21

0

9818

22

19

- - - Loại khác

8415

81

29

0

9818

22

20

- - Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất trên 26,38kW

8415

82

29

0










- - Bộ phận













9818

9818


22

22


31

39


- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút

- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút



8415

8415


90

90


36

46


0

0


9818

23

00

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy

8418

69

90

0

9818

24

00

- Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát

8419

50

90

0

9818

25

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay

8471

41

90

0










- Van an toàn hay van xả:













9818

26

10

- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm

8481

40

20

0

9818

26

90

- - Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống

8481

40

90

0

9818

27

00

- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

8482

20

00

0

9818

28

00

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác

8483

10

90

0

9818

29

00

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn

8483

40

90

0

9818

9818


30

31


00

00


- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA



8484

8502


10

20


00

30


0

0


9818

32



tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương