|
|
|
|
|
|
|
|
9808
|
00
|
00
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
|
5903
|
90
|
00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9809
|
00
|
00
|
Mắt thuỷ tinh.
|
7018
|
90
|
00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9810
|
00
|
00
|
Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép, loại để sản xuất tanh lốp xe.
|
7326
|
20
|
90
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9811
|
00
|
00
|
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng.
|
72.25
72.26
72.27
72.28
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.12
|
|
|
Động cơ chạy bằng diesel, dùng cho xe thuộc nhóm 8701 có công suất trên 60kW.
|
|
|
|
|
9812
|
00
|
10
|
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
8408
8408
8408
8408
|
20
20
20
20
|
10
21
22
23
|
5
|
9812
|
00
|
90
|
- Loại khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10
|
8408
|
20
|
93
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9813
|
00
|
00
|
Máy biến áp điện sử dụng điện môi lỏng dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh định không quá 1kVA và điện áp tối đa từ 110kV trở lên.
|
8504
|
21
|
10
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9814
|
00
|
00
|
Đĩa quang dùng cho hệ thống đọc bằng laser, loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi.
|
8523
|
49
|
19
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.15
|
|
|
Súng phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp.
|
|
|
|
|
9815
|
00
|
10
|
- Súng săn ngắn nòng
|
9303
|
20
|
00
|
30
|
9815
|
00
|
90
|
- Súng trường săn
|
9303
|
30
|
00
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9816
|
00
|
00
|
Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
|
9405
|
99
|
90
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.17
|
|
|
Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
|
|
|
|
|
9817
|
10
|
00
|
- Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò, công suất trên 125 kW
|
8414
|
59
|
99
|
3
|
9817
|
20
|
00
|
- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò
|
8467
|
21
|
00
|
3
|
9817
|
30
|
|
- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
|
9817
|
30
|
10
|
- - Biến áp thích ứng
|
8504
|
33
|
11
|
3
|
8504
|
34
|
11
|
8504
|
34
|
13
|
8504
|
34
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9817
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
8504
|
33
|
19
|
3
|
8504
|
34
|
12
|
8504
|
34
|
14
|
8504
|
34
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.18
|
|
|
Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
|
|
|
|
|
9818
|
11
|
|
- Các sản phẩm bằng cao su xốp:
|
|
|
|
|
9818
|
11
|
10
|
- - Nắp chụp cách điện
|
4016
|
99
|
53
|
0
|
9818
|
11
|
90
|
- - Loại khác
|
4016
|
99
|
59
|
0
|
9818
|
12
|
|
- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữu hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
|
|
|
9818
|
12
|
10
|
- - Hình chữu
|
7216
|
31
|
00
|
0
|
9818
|
12
|
90
|
- - Hình chữ I
|
7216
|
32
|
00
|
0
|
9818
|
13
|
|
- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
9818
|
13
|
10
|
- - Vít cho kim loại
|
7318
|
15
|
00
|
0
|
9818
|
13
|
90
|
- - Chốt hãm và chốt định vị
|
7318
|
24
|
00
|
0
|
9818
|
14
|
|
- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
|
|
|
|
|
9818
9818
|
14
14
|
10
90
|
- - Lò xo lá và các lá lò xo
- - Lò xo cuộn
|
7320
7320
|
10
20
|
90
90
|
0
0
|
9818
|
15
|
00
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |