Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang73/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77

























9808

00

00

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.

5903

90

00

0

























9809

00

00

Mắt thuỷ tinh.

7018

90

00

0

























9810

00

00

Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép, loại để sản xuất tanh lốp xe.

7326

20

90

0

























9811

00

00

Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng.

72.25

72.26


72.27

72.28








10

























98.12







Động cơ chạy bằng diesel, dùng cho xe thuộc nhóm 8701 có công suất trên 60kW.













9812

00

10

- Đã lắp ráp hoàn chỉnh

8408

8408


8408

8408


20

20

20



20

10

21

22



23

5

9812

00

90

- Loại khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10

8408

20

93

5

























9813

00

00

Máy biến áp điện sử dụng điện môi lỏng dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh định không quá 1kVA và điện áp tối đa từ 110kV trở lên.

8504

21

10

5

























9814

00

00

Đĩa quang dùng cho hệ thống đọc bằng laser, loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi.

8523

49

19

5

























98.15







Súng phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp.













9815

00

10

- Súng săn ngắn nòng

9303

20

00

30

9815

00

90

- Súng trường săn

9303

30

00

30

























9816

00

00

Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.

9405

99

90

0

























98.17







Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.













9817

10

00

- Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò, công suất trên 125 kW

8414

59

99

3

9817

20

00

- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò

8467

21

00

3

9817

30




- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên:













9817

30

10

- - Biến áp thích ứng

8504

33

11

3

8504

34

11

8504

34

13

8504

34

22

























9817

30

90

- - Loại khác

8504

33

19

3

8504

34

12

8504

34

14

8504

34

23

























98.18







Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.













9818

11




- Các sản phẩm bằng cao su xốp:













9818

11

10

- - Nắp chụp cách điện

4016

99

53

0

9818

11

90

- - Loại khác

4016

99

59

0

9818

12




- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữu hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:













9818

12

10

- - Hình chữu

7216

31

00

0

9818

12

90

- - Hình chữ I

7216

32

00

0

9818

13




- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự:













9818

13

10

- - Vít cho kim loại

7318

15

00

0

9818

13

90

- - Chốt hãm và chốt định vị

7318

24

00

0

9818

14




- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:













9818

9818


14

14


10

90


- - Lò xo lá và các lá lò xo

- - Lò xo cuộn



7320

7320


10

20


90

90


0

0


9818

15

00



tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương