Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Chương 95 ĐỒ CHƠI, THIẾT BỊ TRÒ CHƠI VÀ DỤNG CỤ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG



tải về 9.15 Mb.
trang69/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   77

Chương 95

ĐỒ CHƠI, THIẾT BỊ TRÒ CHƠI VÀ DỤNG CỤ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Nến (nhóm 34.06);

(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;

(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;

(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;

(e) Quần áo thể thao hoặc quần áo hoá trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62;

(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;

(g) Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65;

(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);

(ij) Mắt thuỷ tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;

(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39);

(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;

(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), mà thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), "thẻ thông minh" và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);

(n) Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII;

(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);

(p) Tầu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);

(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);

(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);

(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;

(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05);

(u) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc

(v) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).

2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.

3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.

4. Theo quy định tại Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho, vật dùng của nhóm này mà được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, mà không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu chỉ tồn tại riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các vật dụng được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.

5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).

Chú giải phân nhóm.

1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:

(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ tiếp nhận truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc

(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm .

Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

(%)


95.03

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.




9503.00.10

- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đ ồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê

- Búp bê:



10

9503.00.21

- - Búp bê, có hoặc không có trang phục

10




- - Bộ phận và phụ kiện:




9503.00.22

- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ

10

9503.00.29

- - - Loại khác

10

9503.00.30

9503.00.40



- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành



10

10


9503.00.50

- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic

20

9503.00.60

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

20

9503.00.70

- Các loại đồ chơi đố trí

10




- Loại khác:




9503.00.91

- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc ình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ ồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; my chữ đồ chơi

20

9503.00.92

- - Dây nhảy

20

9503.00.93

- - Hòn bi

20

9503.00.99

- - Loại khác

20

95.04

Các máy và bộ điều khiển trò ch ơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi b ắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.




9504.20

9504.20.20



- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a:

- - Bàn bi-a các loại



25

9504.20.30

- - Phấn xoa đầu gậy bi-a

20

9504.20.90

- - Loại khác

25

9504.30

- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:




9504.30.10

- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

20

9504.30.20

- - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic

20

9504.30.90

- - Loại khác

20

9504.40.00

- Bộ bài

25

9504.50.00

- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30

20

9504.90

- Loại khác:




9504.90.10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling

25

9504.90.20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng

25




- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:




9504.90.31

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc

25

9504.90.39

- - - Loại khác

25




- - Loại khác:







- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:




9504.90.92

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic

25

9504.90.93

- - - - Loại khác

25




- - - Loại khác:




9504.90.94

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic

25

9504.90.99

- - - - Loại khác

25

95.05

Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười.




9505.10.00

- Đồ dùng trong lễ Nô-en

25

9505.90.00

- Loại khác

25

95.06

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).







- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:




9506.11.00

- - Ván trượt tuyết

5

9506.12.00

- - Dây buộc ván trượt

5

9506.19.00

- - Loại khác

5




- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:




9506.21.00

- - Ván bu ồm

5

9506.29.00

- - Loại khác

5




- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:




9506.31.00

- - Gậy và bộ gậy chơi gôn

5

9506.32.00

- - Bóng

5

9506.39.00

- - Loại khác

5

9506.40

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn:




9506.40.10

- - Bàn

5

9506.40.90

- - Loại khác

5




- Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:




9506.51.00

- - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới

5

9506.59.00

- - Loại khác

5




- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:




9506.61.00

- - Bóng tennis

5

9506.62.00

- - Bóng có thể bơm hơi

5

9506.69.00

- - Loại khác

5

9506.70.00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt

5




- Loại khác:




9506.91.00

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh

5

9506.99.00

- - Loại khác

5

95.07

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.




9507.10.00

- Cần câu

5

9507.20.00

- Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước

5

9507.30.00

- Bộcuộn dây câu

5

9507.90.00

- Loại khác

5

95.08

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.




9508.10.00

- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

10

9508.90.00

- Loại khác

10

Chương 96

CÁC MẶT HÀNG KHÁC

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);

(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);

(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);

(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);

(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;

(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);

(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của nhạc cụ (Chương 92);

(i) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);

(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và b ộ đ èn);

(l) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m) Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).

2. Trong nhóm 96.02 khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là:

(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);

(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.

3. Trong nhóm 96.03 khái niệm "túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.

4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

(%)


96.01

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc).




9601.10.00

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà

25

9601.90

- Loại khác:




9601.90.10

- - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

25




- - Loại khác:




9601.90.91

- - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí

25

9601.90.99

- - - Loại khác

25

96.02

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng.




9602.00.10

- Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược ph ẩm

10

9602.00.20

- Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí

20

9602.00.90

- Lo ại khác

20

96.03

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).




9603.10

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:




9603.10.10

- - Bàn chải

25

9603.10.20

- - Chổi

25




- Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia dụng:




9603.21.00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

25

9603.29.00

- - Loại khác

25

9603.30.00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm

25

9603.40.00

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ

25

9603.50.00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe

25

9603.90

- Loại khác:




9603.90.10

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

25

9603.90.20

- - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ

25

9603.90.40

- - Bàn chải khác

25

9603.90.90

- - Loại khác

25

96.04

Giần và sàng tay.




9604.00.10

- Bằng kim loại

25

9604.00.90

- Loại khác

25

9605.00.00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.

25

96.06

Khuy, khuy bấm, khoá bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ ph ận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).




9606.10

- Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng:




9606.10.10

- - Bằng plastic

25

9606.10.90

- - Loại khác

- Khuy:


25

9606.21.00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

25

9606.22.00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

25

9606.29.00

- - Loại khác

25

9606.30

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:




9606.30.10

- - Bằng plastic

25

9606.30.90

- - Loại khác

25

96.07

Khóa kéo và các bộ phận của chúng.







- Khóa kéo:




9607.11.00

- - Có răng bằng kim loại cơ bản

20

9607.19.00

- - Loại khác

20

9607.20.00

- Bộ phận

15

96.08

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.




9608.10

- Bút bi:




9608.10.10

- - Bằng plastic

25

9608.10.90

- - Loại khác

25

9608.20.00

- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu

25

9608.30

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:




9608.30.10

- - Bút vẽ mực Ấn Độ

25

9608.30.90

- - Loại khác

25

9608.40.00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

25

9608.50.00

- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

25

9608.60

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:




9608.60.10

- - Bằng plastic

10

9608.60.90

- - Loại khác

10




- Loại khác:




9608.91

- - Ngòi bút và bi ngòi:




9608.91.10

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

10

9608.91.90

- - - Loại khác

10

9608.99

- - Loại khác:




9608.99.10

- - - Bút viết giấy nhân bản

25




- - - Loại khác:




9608.99.91

- - - - Bộ phận của bút bi, bằng plastic

25

9608.99.99

- - - - Loại khác

25

96.09

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.




9609.10

- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:




9609.10.10

- - Bút chì đen

25

9609.10.90

- - Loại khác

25

9609.20.00

- Ruột chì, đen hoặc màu

25

9609.90

- Loại khác:




9609.90.10

- - Bút chì viết bảng đá đen dùng cho trường học

25

9609.90.30

- - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10

25




- - Loại khác:




9609.90.91

- - - Phấn vẽ hoặc phấn viết

25

9609.90.99

- - - Loại khác

25

9610.00.10

- Bảng đá đen trong trường học

25

9610.00.90

- Loại khác

25

9611.00.00

Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó.

25

96.12

Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.




9612.10

- Ruy b ăng:




9612.10.10

9612.10.90



- - Bằng vật liệu dệt

- - Loại khác



10

10


9612.20.00

- Tấm mực dấu

5

96.13

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.




9613.10

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:




9613.10.10

- - Bằng plastic

25

9613.10.90

- - Loại khác

25

9613.20

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:




9613.20.10

- - Bằng plastic

25

9613.20.90

- - Loại khác

25

9613.80

- Bật lửa khác:




9613.80.10

9613.80.20



- - Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp

- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn bằng plastic



25

25


9613.80.30

- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic

25

9613.80.90

- - Loại khác

25

9613.90

- Bộ phận:




9613.90.10

- - Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng

25

9613.90.90

- - Loại khác

25

96.14

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.




9614.00.10

- Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc

25

9614.00.90

- Loại khác

25

96.15

Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.







- Lược, trâm cài tóc và loại tương tự:




9615.11

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:




9615.11.20

- - - Bằng cao su cứng

20

9615.11.30

- - - Bằng plastic

20

9615.19.00

- - Loại khác

20

9615.90

- Loại khác:







- - Ghim cài tóc trang trí:




9615.90.11

- - - Bằng nhôm

20

9615.90.12

- - - Bằng sắt hoặc thép

20

9615.90.13

- - - Bằng plastic

20

9615.90.19

- - - Loại khác

20




- - Bộ phận:




9615.90.21

- - - Bằng plastic

20

9615.90.22

- - - Bằng sắt hoặc thép

20

9615.90.23

- - - Bằng nhôm

20

9615.90.29

- - - Loại khác

20




- - Loại khác:




9615.90.91

- - - Bằng nhôm

20

9615.90.92

- - - Bằng sắt hoặc thép

20

9615.90.93

- - - Bằng plastic

20

9615.90.99

- - - Loại khác

20

96.16

Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.




9616.10

- Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng:




9616.10.10

9616.10.20



- - Bình, lọ xịt

- - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt



25

10


9616.20.00

- Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm

25










96.17

Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ ph ận của chúng trừ ruột phích thủy tinh.




9617.00.10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

30

9617.00.20

- Các bộ phận

25

9618.00.00

Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc.

25

96.19

Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.







- Loại dùng một lần:




9619.00.11

- - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt

5

9619.00.19

- - Loại khác

15




- Loại khác:




9619.00.91

- - Dệt kim hoặc móc

20

9619.00.99

- - Loại khác

20


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương