Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang72/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77

II. DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Mã số tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

9801

00

00

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gà lôi (gà Nhật Bản), đã chặt mảnh, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh.

0207

60

00

15

























9802

00

00

Cá chép, để làm giống (trừ nhóm 0301.93.10).

0301

99

40

0

























9803

00

00

Bong bóng cá.

0305

72

10

5

























98.04







Động vật giáp xác, đã được hun khói.






















- Đông lạnh:













9804

11

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0306

11

00

27

9804

12

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0306

12

00

27

9804

14




- - Cua, ghẹ:













9804

14

10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

0306

14

10

27

9804

14

90

- - - Loại khác

0306

14

90

27

9804

15

00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0306

15

00

27

9804

16

00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon),

0306

16

00

27

9804

17




- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:













9804

17

10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0306

17

10

27

9804

17

20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0306

17

20

27

9804

17

30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0306

17

30

27

9804

17

90

- - - Loại khác

0306

17

90

27

9804

19

00

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0306

19

00

27










- Không đông lạnh:













9804

21




- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp):













9804

21

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

21

91

27

9804

21

90

- - - Loại khác

0306

21

99

27

9804

22




- - Tôm hùm (Homarus spp.):













9804

22

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

22

91

27

9804

22

99

- - - Loại khác

0306

22

99

27

9804

23




- - Cua, ghẹ:













9804

23

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

24

91

27

9804

23

90

- - - Loại khác

0306

24

99

27

9804

24

00

- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

0306

25

00

27

9804

25




- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):













9804

9804


25

25


10

90


- - - Đóng hộp kín khí

- - - Loại khác



0306

0306


26

26


91

99


27

27


9804

26




- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:













9804

26

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

27

91

27

9804

26

90

- - - Loại khác

0306

27

99

27

9804

27




- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:













9804

27

10

- - - Đóng hộp kín khí

0306

29

91

27

9804

27

90

- - - Loại khác

0306

29

99

27

























9805

00

00

Đậu triều, đậu săng, loại phù hợp để làm giống.

0713

60

00

0

98.06







Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da.













9806

00

10

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl

3208

20

90

5

9806

00

90

- Loại khác

3208

90

90

5

























9807

00

00

Giấy kraft dùng làm bao xi măng, đã tẩy trắng.

4804

29

00

3


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương