00
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
|
8538
|
90
|
11
|
0
|
9818
|
33
|
00
|
- Chổi than
|
8545
|
20
|
00
|
0
|
9819
|
00
|
00
|
Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.
|
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II
|
0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0)
|
9820
|
00
|
00
|
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.
|
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II
|
0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.21
|
|
|
Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
|
|
|
|
|
9821
|
10
|
|
- Của xe ôtô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe:
- - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
9821
|
10
|
11
|
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
|
8702
|
10
|
71
|
5
|
8702
|
10
|
79
|
9821
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
8702
|
10
|
60
|
70
|
8702
|
10
|
81
|
8702
|
10
|
89
|
8702
|
10
|
90
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9821
|
10
|
21
|
- - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết k ế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
|
8702
|
90
|
93
|
5
|
9821
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
8702
|
90
|
92
|
70
|
8702
|
90
|
94
|
8702
|
90
|
95
|
8702
|
90
|
99
|
9821
|
21
|
|
- Của xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua:
|
|
|
|
|
9821
|
21
|
10
|
- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
- - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa đ iện:
|
8703
|
10
|
10
|
74
|
8703
|
10
|
90
|
9821
9821
|
21
21
|
21
22
|
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
8703
|
21
|
10
|
74
74
|
8703
|
21
|
24
|
8703
|
21
|
29
|
8703
|
21
|
92
|
8703
8703
|
21
22
|
99
19
|
8703
|
22
|
92
|
8703
|
22
|
99
|
|
|
|
- - - Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
|
9821
|
21
|
23
|
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
8703
|
23
|
40
|
70
|
9821
|
21
|
24
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (stat ion wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van)
|
8703
|
23
|
61
|
74
|
|
|
|
8703
|
23
|
62
|
|
|
|
8703
|
23
|
63
|
|
|
|
8703
|
23
|
64
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
9821
|
21
|
25
|
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
|
8703
|
23
|
91
|
74
|
8703
|
23
|
92
|
8703
|
23
|
93
|
9821
|
21
|
26
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
8703
|
23
|
94
|
70
|
9821
|
21
|
27
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động
|
8703
|
24
|
51
|
64
|
9821
|
21
|
28
|
- - - - Loại khác của xe bốn bánh chủ động
|
8703
|
24
|
91
|
62
|
9821
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
24
|
59
|
70
|
8703
|
24
|
70
|
8703
|
24
|
99
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
|
|
|
9821
|
21
|
31
|
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
8703
|
31
|
20
|
74
|
8703
|
31
|
50
|
|
|
|
8703
|
31
|
91
|
8703
|
31
|
99
|
9821
|
21
|
32
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703
|
32
|
52
|
74
|
8703
|
32
|
52
|
8703
|
32
|
53
|
8703
|
32
|
54
|
8703
|
32
|
59
|
8703
|
32
|
60
|
8703
|
32
|
92
|
8703
|
32
|
93
|
8703
|
32
|
94
|
8703
|
32
|
99
|
9821
|
21
|
39
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
8703
|
33
|
53
|
74
|
8703
|
33
|
54
|
8703
|
33
|
55
|
8703
|
33
|
59
|
8703
|
33
|
70
|
8703
|
33
|
91
|
8703
|
33
|
99
|
9821
|
21
|
90
|
- - Loại khác
|
8703
|
90
|
12
|
74
|
8703
|
90
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |