Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang75/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77
00

- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V

8538

90

11

0

9818

33

00

- Chổi than

8545

20

00

0

9819

00

00

Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.

Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II

0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0)

9820

00

00

Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.

Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II

0 hoặc theo mức thấp nhất của khung thuế suất do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định (nếu mức thấp nhất của khung thuế suất cao hơn 0)

























98.21







Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.













9821

10




- Của xe ôtô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe:

- - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):















9821

10

11

- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

8702

10

71

5

8702

10

79

9821

10

19

- - - Loại khác

8702

10

60

70

8702

10

81

8702

10

89

8702

10

90










- - Loại khác:













9821

10

21

- - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết k ế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

8702

90

93

5

9821

10

29

- - - Loại khác

8702

90

92

70

8702

90

94

8702

90

95

8702

90

99

9821

21




- Của xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua:













9821

21

10

- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự

- - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa đ iện:



8703

10

10

74

8703

10

90

9821

9821


21

21


21

22


- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc



8703

21

10

74

74


8703

21

24

8703

21

29

8703

21

92

8703

8703


21

22


99

19


8703

22

92

8703

22

99










- - - Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:













9821

21

23

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

8703

23

40

70

9821

21

24

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (stat ion wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van)

8703

23

61

74










8703

23

62










8703

23

63










8703

23

64










- - - - Loại khác:













9821

21

25

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc

8703

23

91

74

8703

23

92

8703

23

93

9821

21

26

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

8703

23

94

70

9821

21

27

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động

8703

24

51

64

9821

21

28

- - - - Loại khác của xe bốn bánh chủ động

8703

24

91

62

9821

21

29

- - - - Loại khác

8703

24

59

70

8703

24

70

8703

24

99










- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)













9821

21

31

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

8703

31

20

74

8703

31

50










8703

31

91

8703

31

99

9821

21

32

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

8703

32

52

74

8703

32

52

8703

32

53

8703

32

54

8703

32

59

8703

32

60

8703

32

92

8703

32

93

8703

32

94

8703

32

99

9821

21

39

- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc

8703

33

53

74

8703

33

54

8703

33

55

8703

33

59

8703

33

70

8703

33

91

8703

33

99

9821

21

90

- - Loại khác

8703

90

12

74

8703

90



tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương