2. Đối với giảng viên
TT
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
ĐiểmTB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV gắn liền với chiến lược phát triển trong dài hạn (5 năm trở lên)
|
81
|
108
|
78
|
78
|
40
|
385
|
2,71
|
2
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV gắn liền với chiến lược phát triển trong trung hạn (từ 2-5 năm)
|
93
|
105
|
82
|
72
|
33
|
385
|
2,60
|
3
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV gắn liền với chiến lược phát triển trong ngắn hạn (1 năm trở xuống)
|
95
|
112
|
81
|
68
|
29
|
385
|
2,54
|
4
|
Quy hoạch về số lượng GV cơ hữu đáp ứng yêu cầu giảng dạy các chương trình đào tạo
|
79
|
77
|
63
|
89
|
77
|
385
|
3,02
|
5
|
Công tác quy hoạch về chất lượng ĐNGV đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo
|
40
|
59
|
67
|
94
|
125
|
385
|
3,53
|
6
|
Công tác quy hoạch về cơ cấu ĐNGV
|
53
|
43
|
98
|
102
|
89
|
385
|
3,34
|
7
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV đảm bảo đi tắt đón đầu, đáp ứng yêu cầu từng giai đoạn phát triển
|
81
|
58
|
122
|
90
|
34
|
385
|
2,84
|
8
|
Quy hoạch phát triển ĐNGV đảm bảo tính thống nhất từ cấp bộ môn cấp khoa và cấp trường
|
117
|
45
|
86
|
97
|
40
|
385
|
2,74
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
2.92
|
Phụ lục 5
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ VÀ GIẢNG VIÊN
VỀ CÔNG TÁC TUYỂN CHỌN VÀ SỬ DỤNG ĐNGV
1. Đối với nhà quản trị
TT
|
Công tác tuyển chọn và sử dụng ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
Điểm
TB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Việc tuyển chọn được xây dựng thành các quy định có tiêu chí tuyển chọn rõ ràng, khoa học
|
2
|
31
|
38
|
19
|
15
|
105
|
3,13
|
2
|
Kế hoạch tuyển chọn được xây dựng khoa học
|
3
|
28
|
36
|
20
|
18
|
105
|
3,21
|
3
|
Công tác xây dựng quy trình tuyển chọn
|
|
30
|
35
|
15
|
25
|
105
|
3,33
|
4
|
Thông báo tuyển dụng công khai, đầy đủ thông tin và thu hút được nhiều ứng viên
|
3
|
26
|
47
|
15
|
14
|
105
|
3,10
|
5
|
Kết quả công tác tuyển dụng lựa chọn được những người có năng lực, đáp ứng yêu cầu
|
2
|
20
|
38
|
20
|
25
|
105
|
3,44
|
6
|
ĐNGV được bố trí sử dụng theo đúng năng lực
|
3
|
23
|
20
|
33
|
26
|
105
|
3,53
|
7
|
ĐNGV được bố trí sử dụng mang tính chiến lược
|
3
|
33
|
32
|
23
|
14
|
105
|
3,11
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
3,27
|
2. Đối với giảng viên
TT
|
Công tác tuyển chọn và sử dụng ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
Điểm
TB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Việc tuyển chọn được xây dựng thành các quy định có tiêu chí tuyển chọn rõ ràng, khoa học
|
40
|
108
|
98
|
78
|
61
|
385
|
3,03
|
2
|
Kế hoạch tuyển chọn được xây dựng khoa học
|
35
|
100
|
95
|
85
|
70
|
385
|
3,14
|
3
|
Công tác xây dựng quy trình tuyển chọn
|
35
|
102
|
81
|
98
|
69
|
385
|
3,17
|
4
|
Thông báo tuyển dụng công khai, đầy đủ thông tin và thu hút được nhiều ứng viên
|
58
|
81
|
122
|
90
|
34
|
385
|
2,90
|
5
|
Kết quả công tác tuyển dụng lựa chọn được những người có năng lực, đáp ứng yêu cầu
|
40
|
64
|
98
|
94
|
89
|
385
|
3,33
|
6
|
ĐNGV được bố trí sử dụng theo đúng năng lực
|
53
|
43
|
98
|
102
|
89
|
385
|
3,34
|
7
|
ĐNGV được bố trí sử dụng mang tính chiến lược
|
79
|
77
|
89
|
89
|
51
|
385
|
2,89
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
3,11
|
Phụ lục 6
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ VÀ GIẢNG VIÊN
VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
1. Đối với nhà quản trị
TT
|
Công tác đào tạo và bồi dưỡng ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
Điểm
TB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Sự quan tâm, chỉ đạo của lãnh đạo nhà trường về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
6
|
30
|
28
|
28
|
13
|
105
|
3,11
|
2
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV hàng năm
|
8
|
28
|
32
|
23
|
14
|
105
|
3,07
|
3
|
Xây dựng chương trình đào tạo bồi dưỡng ĐNGV
|
9
|
20
|
35
|
31
|
10
|
105
|
3,12
|
4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng giảng viên trẻ tại nơi làm việc (kèm cặp, chỉ bảo)
|
|
19
|
30
|
28
|
28
|
105
|
3,62
|
5
|
Đánh giá hiệu quả các khóa đào tạo, bồi dưỡng tại chỗ
|
13
|
45
|
28
|
12
|
7
|
105
|
2,57
|
6
|
Chính sách cử GV đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
|
20
|
45
|
21
|
12
|
7
|
105
|
2,44
|
7
|
Chính sách cứ GV đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở trong nước
|
8
|
20
|
35
|
27
|
15
|
105
|
3,20
|
8
|
Chính sách khuyến khích GV tự đào tạo, bồi dưỡng
|
6
|
23
|
32
|
25
|
19
|
105
|
3,27
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
2. Đối với giảng viên
TT
|
Công tác tuyển chọn và sử dụng ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
ĐiểmTB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Sự quan tâm, chỉ đạo của lãnh đạo nhà trường về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
70
|
88
|
108
|
74
|
45
|
385
|
2,83
|
2
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV hàng năm
|
73
|
105
|
82
|
80
|
45
|
385
|
2,79
|
3
|
Xây dựng chương trình đào tạo bồi dưỡns; ĐNGV
|
80
|
78
|
97
|
74
|
55
|
385
|
2,85
|
4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng giảng viên trẻ tại nơi làm việc (kèm cặp, chỉ bảo)
|
29
|
50
|
115
|
98
|
93
|
385
|
3,46
|
5
|
Đánh giá hiệu quả các khóa đào tạo, bồi dưỡng tại chỗ
|
94
|
102
|
90
|
64
|
35
|
385
|
2,59
|
6
|
Chính sách cử GV đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
|
100
|
120
|
100
|
53
|
12
|
385
|
2,37
|
7
|
Chính sách cử GV đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở trong nước
|
95
|
112
|
81
|
68
|
29
|
385
|
2,54
|
8
|
Chính sách khuyến khích GV tự đào tạo, bồi dưỡng
|
86
|
45
|
107
|
97
|
50
|
385
|
2,95
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
Phụ lục 7
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ VÀ GIẢNG VIÊN
VỀ CÔNG TÁC ĐÃI NGỘ, TẠO MÔI TRƯỜNG VÀ TÔN VINH ĐNGV
1. Đối với nhà quản trị
TT
|
Công tác đãi ngộ, tạo môi trường và tôn vinh ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
ĐiểmTB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Việc xây dựng chính sách đãi ngộ của nhà trường
|
2
|
24
|
38
|
25
|
16
|
105
|
3,28
|
2
|
Chính sách, tính cạnh tranh của chế độ tiền lương
|
3
|
28
|
37
|
22
|
15
|
105
|
3,17
|
3
|
Chế độ phụ cấp, phúc lợi,... về tài chính đáp ứng yêu cầu tạo động lực cho GV
|
7
|
26
|
43
|
16
|
13
|
105
|
3,02
|
4
|
Mức độ quan tâm tạo điều kiện về cơ sở vật chất, phương tiện, điều kiện làm việc
|
8
|
29
|
50
|
12
|
6
|
105
|
2,80
|
5
|
Xây dựng cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với GV có học hàm, học vị, có đề tài NCKH
|
7
|
20
|
45
|
18
|
15
|
105
|
3,13
|
6
|
Mức độ quan tâm, tạo điều kiện xây dựng môi trường làm việc dân chủ, thân thiện mang tính sư phạm cao
|
3
|
23
|
20
|
37
|
22
|
105
|
3,50
|
7
|
Mức độ quan tâm và tạo điều kiện, cơ hội ngang nhau cho tất cả các GV có thể thăng tiến
|
5
|
27
|
35
|
23
|
15
|
105
|
3,15
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
3,15
|
2. Đối với giảng viên
TT
|
Công tác đãi ngộ, tạo môi trường
và tôn vinh ĐNGV
|
Mức độ đánh giá
|
ĐiểmTB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
|
1
|
Việc xây dựng chính sách đãi ngộ cùa nhà trường
|
30
|
108
|
98
|
78
|
71
|
385
|
3,14
|
2
|
Chính sách, tính cạnh tranh của chế độ tiền lương
|
35
|
105
|
95
|
85
|
65
|
385
|
3,10
|
3
|
Chế độ phụ cấp, phúc lợi,... về tài chính đáp ứng yêu cầu tạo động lực cho GV
|
45
|
112
|
90
|
82
|
56
|
385
|
2,98
|
4
|
Mức độ quan tâm tạo điều kiện về cơ sở vật chất, phương tiện, điều kiện làm việc
|
58
|
100
|
112
|
81
|
34
|
385
|
2,83
|
5
|
Xây đựng cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với GV có học hàm, học vị, có đề tài NCKH
|
40
|
76
|
98
|
87
|
84
|
385
|
3,26
|
6
|
Mức độ quan tâm, tạo điều kiện xây dựng môi trường làm việc dân chủ, thân thiện mang tính sư phạm cao
|
53
|
43
|
98
|
102
|
89
|
385
|
3,34
|
7
|
Mức độ quan tâm và tạo điều kiện, cơ hội ngang nhau cho tất cả các GV có thể thăng tiến
|
38
|
78
|
89
|
92
|
88
|
385
|
3,30
|
|
Điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |