LỜi giới thiệU


PHẦN II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO



tải về 1.31 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích1.31 Mb.
#33699
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

PHẦN II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO


Cấp đào tạo Tiến sỹ chuyên ngành Bảo vệ và sử dụng tài nguyên môi trường nhằm giúp nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, có khả năng sáng tạo, giải quyết những vấn đề khoa học-công nghệ và hướng dẫn hoạt động chuyên môn.

Mục tiêu cụ thể cần đạt được là:



  • Về kiến thức: Hiểu biết sâu sắc các kiến thức cơ bản về chuyên ngành; có khả năng sáng tạo, phát hiện và luận giải những tính chất đặc thù của tài nguyên và môi trường khu vực

  • Về kỹ năng: Có khả năng độc lập nghiên cứu, xây dựng và chủ trì các đề tài khoa học thuộc chuyên ngành ở các cấp quản lý khác nhau, hướng dẫn hoạt động khoa học theo lĩnh vực chuyên sâu được đào tạo.

  • Về nghiên cứu: Các hướng nghiên cứu của chuyên ngành Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường ở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên bao gồm các lĩnh vực chính sau:

  • Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

  • Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường theo vùng lãnh thổ (cả nước, vùng Đông Bắc, Tây Bắc, Tây nguyên, Đới bờ biển, Các đảo ven biển,…) hoặc theo các lưu vực sông (sông Hồng, sông Cỗu, sông Hương, sông Thu Bồn,…).

  • Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường, phòng tránh thiên tai.

  • Nghiên cứu sử dụng hợp lý và bảo vệ môi trường các dạng tài nguyên thiên nhiên (Khoáng sản, Đất, Nước, Khí, Sinh vật,…).

  • Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ hiện đại cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường,…

2. NỘI DUNG ĐÀO TẠO

2.1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo


2.1.1. Đối với người chưa có bằng thạc sĩ

Tổng số phải tích lũy từ 52 – 56TC và viết luận án, trong đó:

- Phải hoàn thành chương trình đào tạo cao học (trừ phần luận văn) với tổng số tín chỉ (TC) phải tích luỹ 43 TC, trong đó:

+ Khối kiến thức chung bắt buộc: 11TC

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 32 TC gồm

- Bắt buộc: 24TC

- Tự chọn: 8TC

- Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 3 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6-10 tín chỉ

- Luận án: 3 năm đối với hình thức đào tạo tập trung và 4 năm đối với hình thức đào tạo không tập trung

2.1.2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sỹ đúng chuyên ngành:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 9 -13 tín chỉ và viết luận án, trong đó:


  • Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 3 tín chỉ

  • Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6-10 TC theo các chuyên đề phù hợp với hướng nghiên cứu của mình (theo từng nhóm như đã quy định trong khung chương trình đào tạo ở trên và chọn các chuyên đề phù hợp ở mục 2 dưới đây).

  • Luận án: 3 năm đối với hình thức đào tạo tập trung và 4 năm đối với hình thức đào tạo không tập trung

2.1.3. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sỹ chuyên ngành gần với chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ

  • Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 13 -17 tín chỉ và viết luận án, trong đó:

  • Khối kiến thức bổ sung:

* Bắt buộc: 2 tín chỉ

* Lựa chọn: 2 tín chỉ



  • Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 3 tín chỉ

  • Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6-10 TC theo các chuyên đề phù hợp với hướng nghiên cứu của mình (theo từng nhóm như đã quy định trong khung chương trình đào tạo ở trên và chọn các chuyên đề phù hợp ở mục 2 dưới đây).

  • Luận án: 3 năm đối với hình thức đào tạo tập trung và 4 năm đối với hình thức đào tạo không tập trung

Các chuyên ngành gần với chuyên ngành Sử dụng và Bảo vệ tài nguyên môi trường bao gồm: Địa mạo và cổ địa lý, Địa lý tự nhiên, Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý, Địa chất và khoáng sản khu vực, Khoáng chất công nghiệp, Hải dương học, Khí tượng và khí hậu học, Thuỷ văn học, Hoá môi trường, Môi trường và Thổ nhưỡng.

  • Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng Thạc sỹ hoặc có bằng Thạc sỹ không đúng với chuyên ngành đào tạo Tiến sỹ thì cần bổ sung kiến thức và thi tuyển đầu vào như đã được quy định ở phần giới thiệu chung.

  • Yêu cầu chung về luận án Tiến sỹ phải phản ánh được nhận thức chung về kiến thức cơ bản của ngành, khả năng ứng dụng phương pháp và công nghệ nghiên cứu hiện đại cũng như ứng dụng của chuyên ngành trong việc giải quyết các lĩnh vực thực tiễn cấp bách được đặt ra.

2.2. Khung chương trình

TT

Mã môn học

Tên Môn học

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

TS (LL/ThH/TH)*



Số tiết học:

TS (LL/ThH/TH)**



Mã số các môn học tiên quyết

I

Khối kiến thức chung

11












MG01

Triết học

Philosophy

4

60(60/0/0)

180(60/0/120)






MG02

Ngoại ngữ chung

Foreign language for general purposes

4

60(30/30/0)

180(30/60/90)






MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành

Foreign language for specific purposes

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

MG02

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

32













II.1. Các học phần bắt buộc

24












ĐLSD 501

Những vấn đề Địa học hiện đại

Issues of contemporary Geoscience

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)






ĐLSD 502

Mô hình hóa dữ liệu địa lý

Modeling of Geographic data

2

30(15/10/5)

90(15/20/55)

ĐLSD

501




ĐLSD 503

Các quá trình địa động lực hiện đại và tai biến thiên nhiên

Geodynamic Processes and Natural Hazards

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD

501




ĐLSD 504

Những vấn đề bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên Issues of Conservation and Rational use of Natural Resources

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD

501




ĐLSD 505

Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ

Regional Planning and Territotial Organizing

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 506

Quản lý và đánh giá tác động môi trường

Environmental Management and Impact Assessment

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 507

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường

Economics of Natural Resources and Environment

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 508

Tài nguyên và môi trường địa chất

Geological resources and hazards

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 509

Tài nguyên và môi trường nước Việt Nam

Water resource and environment of Vietnam

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 510

Tài nguyên và môi trường biển Việt Nam

Marine Resource and Enviroment of Vietnam

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 511

Dự báo, quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường

Prediction and management of Natural resources

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504



ĐLSD 512

Tài nguyên khí hậu Việt Nam

Climatic resource of Vietnam

2

30(15/15/0)

90(15/30/45)

ĐLSD 504




II.2. Các học phần lựa chọn

Chọn 8/70 tín chỉ




II.2.1. Các học phần lựa chọn chung cho các hướng nghiên cứu



ĐLSD 513

Tài nguyên và môi trường vùng karst

Resources and Environment in karst areas

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 514

Giảm thiểu tai biến xói lở bờ biển

erosional hazard mitigation in coastal area

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 503



ĐLSD 515

Phân tích chính sách - pháp luật về tài nguyên và môi trường

Policies - laws on natural resources and environment Analysis

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 516

Công nghệ xử lý và quản lý chất thải

Treatment technology and management of waste

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 517

Công nghệ Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên

Remote sensing and GIS Technology in natural resources and environments studies.

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 518

Mô hình toán trong nghiên cứu tài nguyên

Mathematical modeling in natural resource study

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 519

Diễn biến lòng sông và bồi lắng phù sa

Changes of river channel and sedimentation

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 501





II.2.2. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tổng hợp tài nguyên



ĐLSD 520

Sinh thái và quản lý rừng nhiệt đới

Tropical Forest Ecology and management

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 501

ĐLSD 504




ĐLSD 521

Cảnh quan nhân sinh Việt Nam

Anthropogenic landscapes of Vietnam

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 501

ĐLSD 504




ĐLSD 522

Sinh thái độc tố và quản lý chất thải độc hại

Eco - Toxicology and Toxic Wastes Management

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 523

Đa dạng sinh học và khu bảo tồn thiên nhiên

Biodiversity and natural conservation

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 524

Quy hoạch sử dụng đất

Landuse planning

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 525

Quy hoạch đô thị

Urban Planning

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 526

Địa mạo và quy hoạch lãnh thổ

Geomorphology and territorial planning

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 503



ĐLSD 527

Kinh tế học và mô hình kinh tế sinh thái

Economics and Models of Ecological - Economic System

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 503




ĐLSD 528

Kỹ thuật viễn thám

Remote sensing technique

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 529

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 530

Các phương pháp bản đồ trong nghiên cứu địa lý

Cartographic methods in Geographical studies

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504



ĐLSD 531

Các phương pháp đánh giá trong địa lý

Evaluation Methods in Geography

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 504




ĐLSD 532

Biến đổi môi trường toàn cầu

Global Environmental Change

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 501





II.2.3. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên nước và khí



ĐLSD 533

Điều tiết dòng chảy

Flow regulation

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 509



ĐLSD 534

Phân tích tính toán thuỷ văn

Hydrological calculation and analysis

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 509



ĐLSD 535

Tính toán thuỷ lực lòng dẫn hồ và sông thiên nhiên

Hydraulic calcualtion for lake channels and natural rivers

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 509



ĐLSD 536

Tính toán và dự báo lũ

Flood Calculation and Prediction

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 509



ĐLSD 537

Khí tượng ứng dụng

Applied Meteology

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 512



ĐLSD 538

Dữ liệu khí tượng thủy văn và vấn đề kiểm soát trạng thái biển

The Marine hydrometeorological data and Sea status monitoring

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 512




II.2.4. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên địa chất và khoáng sản




ĐLSD 539

Quy hoạch và quản lý môi trường trên cơ sở địa chất

Environmental planning and management based on geology

2

30(10/10/10)

90(10/20/60

ĐLSD 508



ĐLSD 540

Khai thác khoáng sản và bảo vệ tài nguyên môi trường

Mineral exploitation and environmental - resource conservation

2

30(10/10/10)

90(10/20/60

ĐLSD 508



ĐLSD 541

Địa hoá môi trường và sức khoẻ

Environmental geochemistry and health

2

30(10/10/10)

90(10/20/60

ĐLSD 508



ĐLSD 542

Địa chất môi trường và địa chất đô thị

Environmental Geology and Urban Geology

2

30(10/10/10)

90(10/20/60

ĐLSD 508



ĐLSD 543

Ô nhiễm và quản lý môi trường trầm tích

Polluttion and management of sedimentary envirnment

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508



ĐLSD 544

Phong hoá nhiệt đới và thoái hoá đất

Tropical weathering and soil degradation

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508



ĐLSD 545

Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

Environmental management in urban and industrial zone

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508



ĐLSD 546

Tiến hoá trầm tích và biến động luồng lạch cửa sông ven biển Việt Nam

Sedimentary evolution and changes of coastal river mouths in Vietnam

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508



ĐLSD 547

Kỳ quan địa chất

Geotopes

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508



ĐLSD 548

Dấu hiệu địa chất đánh giá biến động tài nguyên và môi trường

Geoindicators for assessing natural resources and environmetal changes

2

30(10/10/10)

90(10/20/60)

ĐLSD 508

III

Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao




DG01

Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao

Advanced foreign language for specific purposes

3

45(0/0/45)

135(0/0/135)

DG01

IV

Các chuyên đề tiến sĩ (chọn 6-10 tín chỉ)




4.1. Các môn học lựa chọn chung cho các hướng nghiên cứu

1


ĐLSD 601


Tài nguyên, môi trường Việt Nam và vấn đề phát triển bền vững

Vietnam’s Natural resources, environment and sustainable development

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504

2

ĐLSD 602

Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng núi và cao nguyên

Integrated management of natural resources and hazards in highland regions

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504

3

ĐLSD 603


Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng đồng bằng và trung du

Integrated management of natural resources and hazards in plain and hillland regions

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504

4

ĐLSD 604

Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường đới bờ biển

Coastal Integrated Natural resources and environment management

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504

5

ĐLSD 605

Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu chuyên đề và khu vực

Application of Remote sensing and GIS for specific and regional study

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504

6

ĐLSD 606

Lý luận và thực tiễn nghiên cứu tài nguyên và môi trường

Argument and reality in resource and enviromental study

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 504






















4.2. Nhóm chuyên đề Sử dụng hợp lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường

7

ĐLSD 607

Cảnh quan học ứng dụng

Applied landcape science

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




8

ĐLSD 608

Phương pháp soạn thảo dự án khả thi

Technique for compiling a feasible project

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




9

ĐLSD 609

Du lịch sinh thái

Ecotourism

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




10

ĐLSD 610

Xói mòn đất

Soil erosion

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




11

ĐLSD 611

Quy hoạch môi trường

Environmental planning

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




12

ĐLSD 612

Cơ sở công nghệ bản đồ hiện đại

Technological basis of cartography

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)

ĐLSD 502

4.3. Nhóm chuyên đề Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên nước và khí

13

ĐLSD 613

Biến đổi khí hậu và tài nguyên khí hậu

Global Climate and Climatic resource Change

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




14

ĐLSD 614

Cân bằng nước và quản lý nguồn nước

Water balance and Water sources management

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




15

ĐLSD 615

Quy họach tổng thể lưu vực sông ngòi

Integrated Catchment-basin Planning

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




16

ĐLSD 616

Các quá trình động lực vùng cửa sông ven biển

Dynamic processes in river mouth area.

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




17

ĐLSD 617

Chế độ thuỷ văn biển cửa sông và xâm nhập mặn

Hydrological regime of coastal and river mouth areas and salinity penetration

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




4.4. Nhóm chuyên đề Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên địa chất và khoáng sản

18

ĐLSD 618

Phân tích chính sách tài nguyên

Natural resources policy analysis

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




19

ĐLSD 619

Phát triển tài nguyên địa chất

Development of geological resource

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




20

ĐLSD 620

Quản lý môi trường và tài nguyên vùng mỏ

Environmental and resources management in mine sites.

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




21

ĐLSD 621

Trầm tích tầng mặt và khoáng sản rắn liên quan

Sedimentation and relative minerals

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)




22

ĐLSD 622

Tiến hoá địa hoá các vùng đất ngập mặn ven biển

Geochemical evolution of coastal wetland

2

30(0/0/30)

90(0/0/90)







Luận án tốt nghiệp
















Tổng

52- 56










* TS: Tổng số; LL: Giờ lên lớp; ThH: Giờ thực hành; TH: Giờ tự học

** TS: Tổng số; LL: Tiết lên lớp; ThH: Tiết thực hành; TH: Tiết tự học





tải về 1.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương