2.3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
TT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số
tín chỉ
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
11
|
|
|
MG01
|
Triết học
Philosophy
|
4
|
Theo chương trình của Khoa Sau đại học, ĐHQG Hà Nội
|
|
MG02
|
Ngoại ngữ chung
Foreign language for general purposes
|
4
|
Theo chương trình của Khoa Sau đại học, ĐHQG Hà Nội
|
|
MG03
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
Foreign language for specific purposes
|
3
|
Theo chương trình của Khoa Sau đại học, ĐHQG Hà Nội
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
32
|
|
|
II.1. Các học phần bắt buộc
|
|
|
|
ĐLSD 501
|
Những vấn đề Địa học hiện đại
Issues of contemporary Geoscience
|
2
|
a) Tài liệu bắt buộc
1. Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải. Cơ sở địa lý tự nhiên. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
2. Lê Bá Thảo, Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý, NXB Thế giới, 1998.
3. Lê Thạc Cán. Cơ sở khoa học môi trường. NXB GD. Hà Nội, 1995.
b) Tài liệu tham khảo thêm
Bruening E.F. Bossel H., Elpel K.P., Wang Zhu hao, Ecologic - Socioeconomic System Analysis and Simulation. Publiched by DSE and MAB. Hamburg, 1986, 388p.
Charles. H.Southwick. Ecology and The Quality of our Environment. Publiched by D.Vawn Nostrand Company. Second Edition, New York, 1976, 426p.
Doerr A.H. Fundamentals of physical geography, Wm. C. Brown publishers, Dubuque, Iowa, 1990.
DSE (Deutsche Stiftung fur international Entwicklung). International Training Course on Land Use Planning for Rural Development (At National and Provincial Level), Germany, 1996, 415p.
Simmons I.G, Earth, air and water: Resources and environment in the last 20th century. Edward, Arnold, London, 1991.
|
|
ĐLSD 502
|
Mô hình hóa dữ liệu địa lý
Modeling of Geographic data
|
2
|
Tài liệu tham khảo bắt buộc
Bembandsen T., Geographic Information Systems. Norway, 1992.
Đặng Văn Đức. Hệ thống thông tin địa lý. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2001.
b. Tài liệu tham khảo thêm
Geographic Information Systems for Geoscientists: Modelling with GIS , 1994.
3. GOGDIA – Computer and Geoscienecs.1989.
|
|
ĐLSD 503
|
Các quá trình địa động lực hiện đại và tai biến thiên nhiên
Geodynamic Processes and Natural Hazards
|
2
|
Tài liệu tham khảo bắt buộc
Nguyễn Quang Mỹ (2002), Địa mạo động lực, Nxb ĐHQG Hà Nội, 217tr.
David Chapman (1996), Natural Hazards, Published by Oxford University Press, pp. 174.
b. Tài liệu tham khảo thêm
Cooke R.U. and Doornkamp J.C.: Geomorphology in Environmental Management. Claredon Press. Oxford, 1990, 410p.
Hudson, Bảo vệ đất và chống xói mòn. Nxb KHKT - Hà Nội, 1981.
Oya M., et all,: A brief report of International Congress on Geomorphologiral Hazards in Asia - Pacific region. Series of Geography, Waseda, Japan, 1994. Vol 42, 1-6 pp.
Verstappen H., et al.,: The International Decade for Natural Disaster Redution and the IGU flood Hazard Research Programme. Geojournal, 31.4, 1993, pp. 309 - 312.
|
|
ĐLSD 504
|
Những vấn đề bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên Issues of Conservation and Rational use of Natural Resources
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên. Người dịch : Đào Trọng Năng và Nguyễn Kim Chương. Nxb KH và KT. Hà Nội 1997.
Tài liệu tham khảo thêm
Vũ Trung Tạng: Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam (khai thác, duy trì và phát triển nguồn lợi). Nxb KH & KT, Hà Nội, 1994.
Mai Đình Yên: Môi trường và con người. Nxb Giáo dục, HN, 1997.
Lê Bá Thảo và nnk,: Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1-2-3, Nxb Bộ Giáo dục, HN, 1984.
Các công ước quốc tế về bảo vệ môi trường. Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995.
Các quy định và chính sách pháp luật về môi trường, tập 1 - 2. Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội 1995, 1997.
Tietenberge Tom, Environmental and Natural Resource Economics. Harper Collirs Publisbers, 1992, June.
David W. Pearce, World Withour End. Economics, Environment, and Sustainable Development. Oxford University Press, 1993.
Mitchell B.: Geography and Resource Analysis. Longman, London, 1984, 399p.
|
|
ĐLSD 505
|
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ
Regional Planning and Territotial Organizing
|
2
|
a) Tài liệu bắt buộc
1. Đinh Văn Thanh. Quy hoạch vùng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2005
b) Tài liệu tham khảo thêm
Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Báo cáo các chương trình tổ chức lãnh thổ Việt Nam, 1994.
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000. NXB Sự thật, Hà Nội 1991.
Đặng Như Toàn. Lý thuyết tổ chức không gian Kinh tế - xã hội. ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội 1981.
5. Abler Adams J. Spatial organization. The geographer's View of the World Englewood Cliffs, New Jefseing 1971.
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000. Nxb Sự thật, Hà Nội 1991.
Đặng Như Toàn, Lý thuyết tổ chức không gian KT-XH. ĐHKTQD, Hà Nội, 1981.
Abler Adams J., Spatial organization. The geographer's View of the World. Englewood Cliffs, New Jersey, 1971.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Báo cáo các chương trình tổ chức lãnh thổ Việt Nam. Hà Nội, 1994.
|
|
ĐLSD 506
|
Quản lý và đánh giá tác động môi trường
Environmental Management and Impact Assessment
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Lê Thạc Cán và tập thể tác giả, Đánh giá tác động môi trường. NXB Khoa học kỹ thuật. Hà Nội, 1994.
Tài liệu tham khảo thêm
Các văn bản pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội, 1993.
Morris P. and R. Therivel, Methods of Environmental Impact Assessment. UBC Press, 1995.
Roe D. et al, A Directory of Impact Assessment Guidelines. International Institute for Environment and Development. London, 1995.
Environmental Impact Assessment, Guidelines for Water Resources Development. ESCAP, 1990.
Environmental Impact Assessment, DGIB Guidelines Note. European Commission, 1997.
Environmental Assessment Guidelines. IUCN, 1992.
Managing the Environment. OECD, 1994
|
|
ĐLSD 507
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Economics of Natural Resources and Environment
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Lê Thạc Cán, Nguyễn Duy Hồng, Hoàng Xuân Cơ, 1995. Kinh tế môi trường. Viện Đại học mở. Hà Nội.
Đặng Như Toàn, 1996. Kinh tế môi trường. NXB Giáo dục. Hà Nội.
Tài liệu tham khảo thêm
Dixon, J. et all. Economic Analysis of the Environmental Impacts of Development Projects. 1988.
Fisher, A.C. Resource and environmental economics. Cambridge University Press, 1990.
Pearce. D.W., Environmental Economics. London, 1986.
Sterner T., Environmental Economics. Department of Economics. Goterborg University. Sweden, 1994.
Tietenberg Tom, Environment and Natural Resource Economics. Harper Collins Publishers, 1992.
Managing the Environment. The Role of Economic Instrument. OECD, 1994.
|
|
ĐLSD 508
|
Tài nguyên và môi trường địa chất
Geological resources and hazards
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Tống Duy Thanh và nnk. Địa chất cơ sở - Giáo trình in Tipo năm 2001 (350 trang). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
Tài liệu tham khảo thêm
Địa chất khoáng sản. Tập I,II. NXB Đại học & Trung học Chuyên nghiệp, 1987
Khoáng sản Miền bắc Việt Nam. Tập I, II, III, IV, V, VI. Tổng cục Địa chất, 1979.
Luật khoáng sản – 1997.
Đồng Văn Nhì, Giới thiệu một số tiêu chuẩn chủ yếu được sử dụng trong đánh giá kinh tế mỏ khoảng sản. Bản tin KTDDC và NLK số 1 (20), HN, 1991.
D.K. Rusano, Đánh giá kinh tế tài nguyên khoáng sản. NXB. Nhedra. M. Meller, E.A. 1982. Environmental Geology. Chartes E.Merill Dubl. Co. London, 1987.
Dundgren L. Environmemtal Geology. Prentice Hail. New Jersy, USA, 1986.
|
|
ĐLSD 509
|
Tài nguyên và môi trường nước Việt Nam
Water resource and environment of Vietnam
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức (2001), Dự báo thủy văn, Nxb ĐHQG Hà Nội, 210tr.
Tài liệu tham khảo thêm
Lê Thạc Cán, Ngô Đình Tuấn, Tính toán thuỷ văn. NXB nông thôn, HN, 1977.
Nguyễn Kim Cương, Địa chất thuỷ văn. NXB KHKT Hà Nội, 1991.
Văn Khối, Đỗ Cao Đàm, Trịnh Quang Hoà, Thuỷ văn công trình. NXB nông thôn, HN, 1995.
Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Nga: Thuỷ văn đại cương. NXB KHKT Hà Nội, 1991.
Vientechow David R. Maidment, Thuỷ văn ứng dụng (Đỗ Hữu Thành dịch). NXB giáo dục, Hn, 1994.
WMON.68,: Guide to Hydrological practices. Fifth Edition, 1994.
|
|
ĐLSD 510
|
Tài nguyên và môi trường biển Việt Nam
Marine Resource and Enviroment of Vietnam
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Lê Đức Tố, 2005. Quản lý biển. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội.
Tài liệu tham khảo thêm
Chuyên khảo biển Việt Nam. Tập IV, Nguồn lợi sinh vật và sinh thái biển. TTKHTN & CNQG, Hà Nội 1994.
Nguyễn Chu Hồi, 2005, Cơ sở tài nguyên và môi trường biển. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội, 306 trg.
Đăng Minh, Hiện trạng ô nhiễm dầu mỏ biển Việt Nam. Báo cáo khoa học đề tài KT-03-21, HN, 1996.
Phạm Văn Minh, Ô nhiễm biển do sông tải ra. Báo cáo khoa học đề tài KT-02-07, HN, 1996.
Nguồn lợi thuỷ sản Việt Nam. NXB NN, Hà Nội, 1996.
Đặng Ngọc Thanh, Phạm Văn Minh, Lê Đức Tố & nnk, Báo cáo tổng kết chương trình biển KT-03, HN, 1996.
Lê Đức Tố: Luận chứng khoa học cho việc dự báo biến động nguồn lợi cá. Báo cáo khoa học đề tài KT-03-10, HN, 1996.
|
|
ĐLSD 511
|
Dự báo, quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Prediction and management of Natural resources
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
William E.Gant, Ellen K. Pedersen Sandra L. Marin: Ecology and natural resource management: System analysis and simulation. London - New York, 1997, 273p.
Sindeev. V. A. Dự báo sử dụng tài nguyên đất (Giáo trình – tiếng Nga). Trường Đại học tổng hợp quy hoạch sử dụng đất Liên Bang Nga, 1998
Tài liệu tham khảo thêm
Ta M. Li, Simon D. Handelsman and Leons Kovissaer (ed). Mineral resource management by computer. 171 p. Cushing - Malloy, Inc. Ann Arboc, Michigan, USA, 1977.
Shibasaki T. (ed), Environment management of ground water basin. Tokai University Press, Tokyo, 1995, 201 pp.
Lars Christian Wolff. Resource management for distributed multimedia systems. Boston: Kluwer Academic publishers, 1996, 145p
Các luật của Việt Nam về tài nguyên và môi trường, từ 1995 – 1998. NxB. Chính trị Quốc gia.
|
|
ĐLSD 512
|
Tài nguyên khí hậu Việt Nam
Climatic resource of Vietnam
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc, Khí hậu Việt Nam. NXB KHKT. Hà Nội, 1975.
Tài liệu tham khảo thêm
Phạm Viết Trịnh, Nguyễn Đình Toàn, Giáo trình thiên văn. NxB Giáo Dục, Hà Nội, 1995.
Jarass, L. Hoffmann, A. Jarass, G. Obermair, Wind Energy (Bản dịch tiếng Anh sang tiếng Nga). “Mir” Moscow, 1982.
E. E. Jukovskii, Meteorologitrexkaia Inforekonomitrrexxkaie resenia. Leningrad gridromeyeo izbat, 1981.
Trudư, bưpuxk, 283, Prikladnaia klimatologia gidrometeoizdat, L., 1971.
|
|
II.2. Các học phần lựa chọn
|
|
II.2.1. Các học phần lựa chọn chung cho các hướng nghiên cứu
|
|
ĐLSD 513
|
Tài nguyên và môi trường vùng karst
Resources and Environment in karst areas
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Báo cáo tổng hợp đề tài: Nghiên cứu karst phục vụ phát triển du lịch; Nguyên Quang Mỹ chủ biên; 1996. Lưu trữ khoa Địa lý.
Tài liệu tham khảo thêm
N.A. Gvozdeski: Những vấn đề nghiên cứu karst. Nxb Mưxl. M., 1972.
X.D. Xokolov: Những điều kiện cơ bản phát triển karst M., 1962.
I.X. Sukin: Đào Trọng Năng: Đặc điểm karst Việt Nam, Nxb ĐHSP, HN, 1981.
Tuyển tập Nghiên cứu karst tại Hội thảo Hang động karst nhiệt đới Lunan, Côn Minh, Trung Quốc, 25-8-1994 (Tiếng Anh).
Ford D. and Williams P., Karst Geomorphology and Hydrology. Chapman and Hall, 1989, 602p.
Drew D.P., Karst hydrology and Human activities: Impacts, consequences and implication. Geography Department, Trinity College, Ireland, 1996.
|
|
ĐLSD 514
|
Giảm thiểu tai biến xói lở bờ biển
erosional hazard mitigation in coastal area
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Charlier R.H., De Meyer C.P., Coastal erosion: Response and Management. Springer, Berlin, 1998, 323p.
Tài liệu tham khảo thêm
Milliman J.D., Hag B.U.(ed.), Sea - level rise and coastal subsidense: Causes, Censequences and strategies. Kluwer Academic Publishers, 1996, 369p.
Orrin , Pilkey H., Morton R.A., Shea Penland, Coastal land loss. American Geophysical Union, Washington, 1989, 173p.
|
|
ĐLSD 515
|
Phân tích chính sách - pháp luật về tài nguyên và môi trường
Policies - laws on natural resources and environment Analysis
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Luật bảo vệ Môi trường được Quốc hội khoá IX thông qua ngày 27/12/1993.
Tài liệu tham khảo thêm
Luật bảo vệ và phát triển rừng được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 12/8/1991.
Luật Dầu khí được Quốc hội khoá khoá IX thông qua ngày 6/7/1993.
Qui chế bảo vệ môi trường trong các hoạt động dầu khí biển. Ban hành ngày 5/9/1990.
Luật đất đai 2003. NXB Chớnh trị Quốc gia. Hà Nội, 2003
Qui định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Ban hành ngày 14/7/1989.
Nghị định 175/CP về Hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường.
Luật khoáng sản được Quốc hội khoá IX thông qua ngày 20/3/1996.
Nghị định 68/CP về Qui định chi tiết việc thi hành luật khoáng sản.
Luật tài nguyên nước được Quốc hội khoá X thông qua ngày 20/5/1998.
|
|
ĐLSD 516
|
Công nghệ xử lý và quản lý chất thải
Treatment technology and management of waste
|
2
|
Tài liệu bắt buộc
Trần Hiếu Nhuệ, Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp. NxB Khoa học & Kỹ thuật, HN, 1993.
Nguyễn Điền Trang, Phạm Hùng Việt, Giáo trình quản lý bãi thải rắn. Hà Nội, 1996.
Tài liệu tham khảo thêm
Nelson L. Nemerow, Ô nhiễm nước thải công nghiệp (tiếng Anh). NXB Addison – Wesley, 1978.
Tchobanoglous, Hilary Theisen, Rolf Eliassen, Chất thải rắn (tiếng Anh). NXB Mc Graw-Hill Kogakusha, Tokyo, 1977.
Metcalf and Eddy, Inc, Kỹ thuật nước thải (tiếng Anh). Tata Mc Graw-Hill publishing company LTD, New Delhi, 1972.
|
|
ĐLSD 517
|
Công nghệ Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên
Remote sensing and GIS Technology in natural resources and environments studies.
|
2
|
a) Tài liệu bắt buộc
1.Nguyễn Ngọc Thạch. Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên môi trường. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005
2.Nguyễn Ngọc Thạch. Giỏo trỡnh Viễn Thỏm – GIS ứng dụng. Trường ĐHKHTN Hà Nội, 2004
b) Tài liệu tham khảo thêm
1. Thomas M.L. Remote sensing and image interpretation. New York. 1991.
2. Lunetta R.S., Elvidge C.D. Remote Sensing Change Detection. Ann Arbor Press, 1998.
Phan Văn Quýnh , Phan Văn Cự: Giáo trình nâng cao kỹ thuật viễn thám và GIS. HN, 1997.
Floyd F., Sabin Jr.: Remote sesing: Principles and Interpretation. New York, 1986.
Thomas M.L.: Remote sesing and image interpretation. New York, 1987.
Bernbandsenn T.: Geographic Information Systems. Norway, 1992.
Magnire D.J., GIS : Principles and application. New York, 1991.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |