Tài liệu bắt buộc Chvistine, A. Shoemaker: Mathematical Construction of Ecological Models. 1979.
Tài liệu tham khảo thêm Chu Đức, Mai Đình Yên, Nguyễn Quang Mỹ: Alssay on appilication systems analysys in erosion research in Vietnam 1983 (Internatimal Environmental confference, Hanoi, 1994.
Nguyễn Văn Khối, Trịnh Quang Hoà: Thuỷ văn công trình, NXB Nông thôn, HN, 1995.
Nguyễn Thanh Sơn: Tính toán thuỷ văn. NXB ĐHQG, Hà Nội, 1998.
M.U Ruchinoba: Phương pháp xác suất thống kê trong thuỷ văn. NXB KTTV Lêningrat, 1970 (tiếng Nga).
A.B Rozvenski, A.I Trebotarep. Phương pháp thống kê trong thuỷ văn. NXB KTTV Lêningrat.
Ventechow: Thuỷ văn ứng dụng. NXB giáo dục Hà Nội, 1994.
WMO N.168, Guide of hydrological practisces. Fifth Edition, 1994.
ĐLSD 519
Diễn biến lòng sông và bồi lắng phù sa
Changes of river channel and sedimentation
2
Tài liệu bắt buộc Võ Phán, Đỗ Tất Túc: Động lực học dòng sông-NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1971.
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thanh Sơn: Thuỷ văn đại cương - NXB KHKT Hà Nội, 1992.
GOVT: Hand book of Sedimentation – Newdeli, 1972.
WMO: Guide of hydrological practices. Fifth Edition, 1994.
II.2.2. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tổng hợp tài nguyên
ĐLSD 520
Sinh thái và quản lý rừng nhiệt đới
Tropical Forest Ecology and management
2
Tài liệu bắt buộc Thái Văn Trừng: Thảm thực vật rừng Việt Nam. NxB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 1976, 276 tr.
Tài liệu tham khảo thêm
Bộ lâm nghiệp: Tài nguyên rừng Việt Nam - 30 năm ngành Lâm nghiệp Viêt Nam. Bộ Lân nghiệp ấn hành. Hà Nội, 1993, 527 tr.
Hoàng Điền (chủ biên) và nnk: Tài liệu điều tra và quyhoạch rừng Việt Nam. NxB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội, 1980, 244 tr.
Ariel E. Logu, Carol Lowe: Tropical Forests – Management and Ecology. Ecological Studies 112, Publ. Spinger, Verlag, 1997, 461 p.
Lawrence S. Hamilton, James O. Juvik,...: Tropical mantane cloud forest. Ecological Studies 110... Publ – Spinger - Verlag, 1994, 407 p.
Ulrich Leittge: Physiological Ecology of tropical Plants. Publ. Spriger, Berlin, New York, Paris, 1997, 384p.
ĐLSD 521
Cảnh quan nhân sinh Việt Nam
Anthropogenic landscapes of Vietnam
2
Tài liệu bắt buộc Voronhet, 1988 (Tiếng Nga). Cảnh quan nhân sinh: Cấu trúc, phương pháp và các khía cạnh nghiên cứu ứng dụng ĐTTH.
Tài liệu tham khảo thêm Minkov F.N.: Con người và cảnh quan. Moscơva, 1973 (tiếng Nga).
Ixatrenco A.G.: Phương pháp nghiên cứu cảnh quan ứng dụng. Leningrad, 1980 (tiếng Nga).
Lê Trọng Cúc và nnk, Hệ sinh thái nhân văn Việt Nam. Hà Nội, 1993.
FAO, Phát triển hệ thống canh tác. Người dịch: Trần Đức Viên. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, 1995.
ĐLSD 522
Sinh thái độc tố và quản lý chất thải độc hại
Eco - Toxicology and Toxic Wastes Management
2
Tài liệu bắt buộc Bill Freedman. Sinh Thái và Môi trường (tiếng Anh). (Ảnh hưởng của ô nhiễm và các stress khác lên cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái). Academic Press, Inc., Harcourt Brace joiranovich, Publisher London, 1989.
Tài liệu tham khảo thêm
Hoàng Đình Cầm, Lê Cao Đài, 1993. Chất diệt cỏ trong chiến tranh, tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên.
Bill Freedman. Sinh Thái và Môi trường (tiếng Anh). (Ảnh hưởng của ô nhiễm và các stress khác lên cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái). Academic Press, Inc., Harcourt Brace joiranovich, Publisher London, 1989.
Douglas J. Urban, M.F.S. Noman J. Cook, Đánh giá rủi ro sinh thái. EPA, Washington, D. C. 1986.
Tài liệu bắt buộc Teffirie, M.J., Biodiversity and conservation. Routledge, London and New York, 1997.
Tài liệu tham khảo thêm
Bảo vệ sự sống và tính đa dạng sinh học của Trái Đất, 1993. "Cứu lấy Trái Đất". Nxb KHKT (bản dịch) trang 28-45.
"Plant genetic resources in Vietnam", Proceeding of national Workshop on strengthening of plant genetic resouces programme in Vietnam. Hanoi, p. 28-30 March. Agricultural of Publishing house, Hanoi, 1995.
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường: Xây dựng chiến lược quản lý và bảo vệ tài nguyên đất ngập nước. Hà Nội, 1996
Lawrence (Ed.) Ethics, Religion and biodiversity. East - West center, Honolulu, USA, 1993.
ĐLSD 524
Quy hoạch sử dụng đất
Landuse planning
2
Tài liệu bắt buộc FAO (Nguyễn Cao Huần và Trần Anh Tuấn dịch). Hướng dẫn quy hoạch sử dụng đất, 1993
Tài liệu tham khảo thêm
Lê Văn Khoa. Đất và môi trường đất. NXB Giỏo dục, Hà Nội. 1999.
Guidelines for land-use planning. FAO. 1993.
David D. and Young A. Soil survey and land evaluation. 1993.
Hudson: Bảo vệ đất và chống xói mòn. NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 1981.
ĐLSD 525
Quy hoạch đô thị
Urban Planning
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Thế Bá. Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị. NXB Xây dựng. Hà Nội, 2004
Phạm Trọng Mạnh. Quy hoạch đô thị (giáo trình). Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2004.
Tài liệu tham khảo thêm Pierre Merlin: Quy hoạch đô thị. NXB Thế giới. Người dịch: Quang Khải. Hà Nội, 1993, 131 trang.
Jean, Paul Lacaze: Các phương pháp quy hoạch đô thị. NXB Thế giới. Người dịch: Đào Đình Bắc. Hà Nội, 1996, 165 trang.
Jacques Vernier: Môi trường sinh thái. NXB Thế giới. Người dịch: Trương Chí, Chi Đạo, Minh Yến. Hà Nội, 1993, 161 trang.
Georges Olivier: Sinh thái Nhân văn. NXB Thế giới. Người dịch: Huy Yên, Võ Bình, Ngọc Hải. Hà Nội, 1994, 175 trang.
Hàn Tất Ngan: Quy hoạch đô thị và kiến trúc phong cảnh. NXB Văn hoá Thông tin. Hà Nội, 1992, 217 trang.
ĐLSD 526
Địa mạo và quy hoạch lãnh thổ
Geomorphology and territorial planning
2
Tài liệu bắt buộc Đặng Văn Bào và nnk. Địa mạo ứng dụng; Tập bài giảng; Trường ĐHKHTN, Hà Nội, 250tr.
Tài liệu tham khảo thêm Đào Đình Bắc, Gisemnts de gypse et amménagement régional, les buttes de Monthyon et Montgé - en – Goele. IAURIF, Paris, 1992.
Mc. Harg Ian I. , Composer avec la nature. Cahiers de l'IAURIF, Paris, 1980.
Lacaze J.P. , Les methodes de Iurbanisme. Presses Universitaires de France, Que sais-je ? Paris, 1993.
Nội dung và phương pháp quy hoạch lãnh thổ Việt Nam. Tài liệu hội thảo lần thứ nhất, Hà Nội tháng 6/1995.
Tricart J., Kilian, J., L'Ecogéographie et l'aménagement du milieu naturel Prancois Maspero, Paris, 1979.
Zvoncova T., Địa mạo ứng dụng. Nxb KHKT, Hà Nội, 1977.
ĐLSD 527
Kinh tế học và mô hình kinh tế sinh thái
Economics and Models of Ecological - Economic System
2
Tài liệu bắt buộc Leonarrd S. Silk: Kinh tế học hiện đại (Contermporary Economics). NxB Trẻ. Người dịch : Công Thành và Hoàng Cương. Tp Hồ Chí Minh, 1993, 310 tr..
Tài liệu tham khảo thêm
Tumer R. Kerry, David Pearce, Ian Baterman, Kinh tế môi trường. Hội đồng điều hành chương trình EEPSEA (Economic and Evironmental Program for Southeast Asia) biên dịch và ấn hành. Tp. Hồ Chí Minh, 1995, 283 tr..
Đặng Như Toàn: Kinh tế môi trường, NxB GD, Hà Nội, 1996, 144 tr..
Phạm Phụ: Kinh tế - kỹ thuật phân tích và lựa chọn dự án đầu tư T.I. NxB Đại học Bác khoa Tp. Hồ Chí Minh ấn hành. Tp. Hồ Chí Minh, 1991, 238 tr..
Michel Herland: Kinh tế vĩ mô. Giáo khoa, bài tập và bài giải. Biên dịch : Văn Hùng, NxB Thống kê, Hà Nội, 1994, 342 tr..
Arthur S. Liberman: Landscape Ecology - Theory and Application. Published by Springer, Verlag, New York. London, Paris, Tokyo, 1989, 162 p..
Phạm Quang Anh: Bước đầu nghiên cứu mô hình hệ kinh tế sinh thái nhằm bảo đảm vấn đề “Phát triển” và “Môi trường”. HNKH môi trường. Tr. 49-51, Hà Nội, 1983.
ĐLSD 528
Kỹ thuật viễn thám
Remote sensing technique
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Ngọc Thạch. Viễn thỏm trong nghiờn cứu tài nguyên môi trường. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005
Tài liệu tham khảo thêm Remote Sensing note. Japan, 1997
Tài liệu bắt buộc Digital image processing course (JanuaryTerm - 1996). AIT- Thailand
Tài liệu tham khảo thêm Microvave remote sensing course (May Term - 1996). AIT- Thailand
Henk J. Buiten and Jan G. P. W. Clevers, 1993. Land observation by remote sensing: Theory and applications.
Thomas M. Lillesand; Ralph W. Kiefer, 1993. Remote sensing and Image interpretation. 1987.
Robert A. Schwengerdt, 1994 . Technique for image proessing and classcification in remote sensing
ĐLSD 530
Các phương pháp bản đồ trong nghiên cứu địa lý
Cartographic methods in Geographical studies
2
Tài liệu bắt buộc Zukov V.T. Cervinus C.H. Mô hình hóa toán - bản đồ trong địa lý. M, 1980.
Tài liệu tham khảo thêm Vaxmut V.X. , Bugaevski L.M., Portnov A.M., Tự động hoá và các phương pháp toán trong thành lập bản đồ. NxB "Lòng đất", Mascơva, 1991 (tiếng Nga).
Martichenko A.I., Tự động hoá trong xây dựng và sử dụng bản đồ. Những kết quả khoa học và kỹ thuật bản đồ. Mascơva, 1988 (tiếng Nga)
Xerbennuk X.N., Tikunov V.X., Tự động hoá trong bản đồ chuyên đề. NxB MGU, Mascơva, 1983 (tiếng Nga)
ĐLSD 531
Các phương pháp đánh giá trong địa lý
Evaluation Methods in Geography
2
Tài liệu bắt buộc Mukhina L.I., Nguyên tắc và phương pháp đánh giá tổng thể tự nhiên. NXB “Nauka”.M., 1989 (tiếng Nga)
Tài liệu tham khảo thêm FAO. Framework for Land evaluation. Rome,1976.
Herman Huizing and others. Land evaluation. ITC., 1995.
Holmes J.C., , 1971 An ordinal method of evaluation.
Odum E.P. Optimum Pathway Matrix Analysis approach to the Environmental.
Decision Making Process: Test case. Ralative Impact of proposed Highway alternatives. Athens. GA: University of Georgia, Institut of Ecology.
Asian Development Bank, 1993. Environmental Assessement Requirements and Evironmental Review Procedures of the Asian development Bank. Office of Environment, March . 40p..
ĐLSD 532
Biến đổi môi trường toàn cầu
Global Environmental Change
2
Tài liệu bắt buộc Paterson M., Global warning and global politics. Routledge, London, UK, 1996.
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn Phước Tương. Tiếng kêu cứu của Trái đất. Nxb “Giáo dục”, HN, 1999, 392 trg
Nguyễn Hữu Danh. Tìm hiểu thiên tai trên trái đất. Nxb “Giáo dục”, HN, 2000, 150 trg.
Simmons I.G., Changing the face of the Earth: Culture, Environment, History. Blackwell, Oxford, UK, 1989, 487pp.
Schellnhuber H.J., Wenzel V., 1998. Earth System Anlysis. Springer, Berlin, Germany, 517 pp.
Park Ch., The Environment. Routledge, London, 1997, 598pp.
Elsom D.M., Atmospheric Pollution: a global problem. Blackwell, London, 1992.
Global Change and the Earth System: A planet under pressure. IGBP Science No 4, 2001, 32 pp.
II.2.3. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên nước và khí
ĐLSD 533
Điều tiết dòng chảy
Flow regulation
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Văn Tuần: Tính toán thuỷ lợi. NXB ĐHQG Hà Nội, 1998.
Tài liệu tham khảo thêm Trịnh Quang Hoà, Hà Văn Khối: Thuỷ văn công trình- NXB nông thôn, Hà Nội, 1992.
WMO: Guide of hydrological practices. Fifth Edition. 1994.
ĐLSD 534
Phân tích tính toán thuỷ văn
Hydrological calculation and analysis
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần (2001), Địa lý thuỷ văn, Nxb ĐHQG Hà Nội, 195tr.
Tài liệu tham khảo thêm Lê Thạc Cán, 1981. Đánh giá tác động môi trường. Uỷ ban sông Mê Kông.
Nguyễn Thanh Sơn: Giáo trình tính toán thuỷ văn. Trường ĐHKHTN, HN, 1998.
ĐLSD 535
Tính toán thuỷ lực lòng dẫn hồ và sông thiên nhiên
Hydraulic calcualtion for lake channels and natural rivers
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Văn Tuần: Tính toán thuỷ lợi. NXB ĐHQG Hà Nội, 1998.
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn Cảnh Cầm, Nguyễn Văn Cung và các tác giả khác: Giáo trình thuỷ lực học- NXB ĐH & TH chuyên nghiệp Hà Nội, 1978 .
Nguyễn Thanh Sơn: Giáo trình tính toán thuỷ văn- Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.
M.D Trertoxiop: Thuỷ lực học. NXB năng lượng Maxcơva, 1962 (Tiếng Nga)
ĐLSD 536
Tính toán và dự báo lũ
Flood Calculation and Prediction
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức (2001), Dự báo thủy văn, Nxb ĐHQG Hà Nội, 210tr.
Tài liệu tham khảo thêm Quy phạm tính toán các đặc trưng thiết kế QPTL C677 Bộ thuỷ lợi Hà Nội, 1979.
Hướng dẫn tính toán lũ cực hạn: Công ty khảo sát thiết kế thuỷ điện I, Hà Nội, 1998.
Lê Đình Thành: Nghiên cứu ứng dụng mưa lũ lớn nhất cực hạn Việt Nam. Hà Nội, 1996.
Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức: Dự báo thuỷ văn. Đại học QG Hà Nội, 1998.
Re Schulze: Hydrological forecasting. Intenational institute of frastructural, hydraulic and environmental ingineering- The Netherland, 1994.
ĐLSD 537
Khí tượng ứng dụng
Applied Meteology
2
Tài liệu bắt buộc Trần Tân Tiến, 2001. Xử lí số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lí. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
Tài liệu tham khảo thêm Phạm ngọc Đăng: Cơ sở khí hậu học của thiết kế kiến trúc. NXB KH&KT, Hà Nội, 1981.
Lê Quang Huỳnh: Phân vùng khí tượng nông nghiệp Việt Nam. Hà Nội, 1990.
Trần Xuân Thảo: Giáo trình khí tượng nông nghiệp. Đại học Nông nghiệp II, HN, 1978.
Oldeman L.R., Freere M., 1982. Study of the Humed tropics of S outh East Asia, Ư.M.O.
Polevoi A.N.: Lý thuyết tính toán năng xuất cây trồng. Leningrad, 1984 (tiếng Nga).
ĐLSD 538
Dữ liệu khí tượng thủy văn và vấn đề kiểm soát trạng thái biển
The Marine hydrometeorological data and Sea status monitoring
2
Tài liệu bắt buộc Phạm Văn Huấn. Tính toán trong hải dương học. NxB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
Tài liệu tham khảo thêm Bộ môn Hải Dương học, ĐHKHTN. Cơ sở dữ liệu Biển Đông, 2000.
Phạm văn Huấn. Dự báo thủy văn biển. NxB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
II.2.4. Các học phần lựa chọn theo hướng Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên địa chất và khoáng sản
ĐLSD 539
Quy hoạch và quản lý môi trường trên cơ sở địa chất
Environmental planning and management based on geology
Tài liệu bắt buộc Wolff (ed.) Geology for Environmental planning, published by Geological survey of Norway, 1987, 121 pp.
Tài liệu tham khảo thêm Arthur D.howard and I. Remson: Geology in Environmental planning. 45 p., Megraw - Hill Book Company. New York, 1991.
Bennett and P. Doyle: Environment geology: Geology and the human Environment. Wiley and Sons, 1997, 501pp.
Cargo, D. N. and B. F. Mallory, 1995. Man and his geologic Environment. Addision, Wesley publishing Company, Inc, Reading, Mass.
Coates. Geology and society. A dowden and Culver book. Chapman and Hall. New York, London, 1984, 406pp.
Need Peer – Richared (ed.) Geology information for Environmental management and land-use planning in the Mid-Noden region. Geological survey of Finland, Espoo., 1996, 110pp.
Wolff (ed.) Planning the use of the Earth’s surface. Springer, Verlag, Berlin, 1992, 556pp.
ĐLSD 540
Khai thác khoáng sản và bảo vệ tài nguyên môi trường
Mineral exploitation and environmental - resource conservation
2
Tài liệu bắt buộc Luật khoáng sản. Quốc hội khoá IX thông qua ngày 20/3/1996.
Tài liệu tham khảo thêm Luật dầu khí. Quốc hội khoá IX thông qua ngày 6/7/1993.
Mai Đình Yên và nnk.. Môi trường và con người. NXB GD. Hà Nội. 1997.
Lê Thạc Cán & nnk. . Đánh giá tác động môi trường. NXB KHKT. Hà Nội, 1994.
Lê Văn Cự & nnk.. . Khoáng sản miền Bắc Việt Nam. Tổng cục Địa chất, 1983.
Tài liệu bắt buộc Environmental Geochemistry and Health, edited by J.D. Appleton and others, Published by the Geological Society Publishing House, Bath, UK, 1996, 264pp
Tài liệu tham khảo thêm Douglas H.K Lee (ed), Metalic contaminalt and human health. Academic Press. New York and London, 1972, 240pp.
Iain Thornton, Geochemistry of health and disease. Royal school of Mines, London, 1995.
Lê Văn Khoa: Môi trường và ô nhiễm. NXB Giáo dục Hà Nội, 1995.
Phạm Hùng Việt & nnk: Giáo trình hoá học môi trường cơ sở. Hà Nội, 1996, 80 trang.
ĐLSD 542
Địa chất môi trường và địa chất đô thị
Environmental Geology and Urban Geology
2
Tài liệu bắt buộc Edward Bryant, (ed) Natural hazards. Viley Intersciences. London, 1991
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn Chu Hồi (chủ biên), Tài nguyên và môi trường biển. NXB KHKT, Hà Nội, 1991.
Environmental tecchnology. JIC hanbook, 1992.
Keller E.A., Environmental Geology. Macmilan Publishing Company. New York, 1994.
Planning the use of the Earth’s Surface, Edited by Cedrero, F. Chr Wolf. Springer-Verlag, Berlin Heidelberg. New York, 1992.
Risk analysis and management of natural and man made hazards. Proceeding of the third International Conference, 1989.
Urban Environmental Idicators UNEP, 1978.
ĐLSD 543
Ô nhiễm và quản lý môi trường trầm tích
Polluttion and management of sedimentary envirnment
2
Tài liệu bắt buộc Calmano W., Forstner U. (eds.) Sediment and toxic substances. Spring, Germany, 1996, 335pp.
Tài liệu tham khảo thêm Mudroch A., Azcue J.M., Manual aquatic sediment sampling. Lewic Poblishers, 1997, 208pp.
Munawar M. & Dave G. (eds.) Development and progres in sediment quality assessment: ratimaer, challenges, techniques and strategies. SPB Academic Publishing, 1996, 255pp.
Robert W. Furness and Philip S. Rasinbon, (eds.) Heavy metals in the marine environment. CRC Press, Inc. Boca Raton, Florida, 1990, 256pp.
ĐLSD 544
Phong hoá nhiệt đới và thoái hoá đất
Tropical weathering and soil degradation
2
Tài liệu bắt buộc P. ; W. Chesworth (eds.): Weathering, soil and Paleosoils. Elsevier, Amsterdam, 1992.
Tài liệu tham khảo thêm D. Rolinson; R. B. G. William: Rock weathering and landform Evolution. John Willy & sons, Chichester, UK, 1994.
Murray B. Mc Bride: Environmental Chemistry of soils. Oxford University Press. New York, 1994.
ĐLSD 545
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp
Environmental management in urban and industrial zone
2
Tài liệu bắt buộc Lê Thế Bá (chủ biên): Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị. NXB xây dựng. Hà nội, 1997.
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn Thị Thanh Thủy: Tổ chức và quản lý môi trường cảnh quan độ thị. NXB Xây dựng. Hà nội, 1997.
Nguyễn Đức Đại và nnk: Báo cáo địa chất đô thị Hà nội - Hải phòng. Lưu trữ Cục Địa chất Việt Nam. Hà Nội, 1997.
Berger A. R. (ed): Planning and management of the human environmant: the essential role of the geociences. CSPG. Calgary, Canada, 1992.
J. H. Mc Call, E. F. J. De Mulder, B. R. Marker (eds). 1998. Urban geosciences.
Reagan, Ray B. Hunter, N. B. Livermore. Urban geology. California division of mines and geology. California, 1973.
O. Utgond, G. D. Mekenzie, D. Foley: Geology in the Urban environment. Bargess publishing Company. Mineapolis Minnesota, 1978.
ĐLSD 546
Tiến hoá trầm tích và biến động luồng lạch cửa sông ven biển Việt Nam
Sedimentary evolution and changes of coastal river mouths in Vietnam
2
Tài liệu bắt buộc Munawar M. & Dave G. (eds.) Development and progres in sediment quality assessment: ratimaer, challenges, techniques and strategies. SPB Academic Publishing, 1996, 255pp.
Tài liệu tham khảo thêm Donald W. Pritdrard: What is an Estuary: physical viewpoint. In lanfs G.H. "Estuaries". Publ. No 83. A.A.A.S., 1967, Washington D.C.
Eisma D., Wang B.C., Muddy and sandy tidal flat and Waddens sea Estuary. China Ocean Press, 1990.
Bruce G. Thom: Coastal landporms and geomorphic processes in the mangrove ecosystem. UNECO, Paris, 1990.
ĐLSD 547
Kỳ quan địa chất
Geotopes
2
Tài liệu bắt buộc Grube, A. & Wiedenbein, F.W., 1992. Geotopschidzline wichtige Anfgabe der Geowissenschaften. Die Geowissenschaften, 10(8): 215 - 219
Tài liệu tham khảo thêm Haase, G., 1980. Zur inhaltlidren konzeption liner Naturraumtypenkarte der DDR im mittlenren Mabstab. Petermanns Geographische Mitteilungen, 124(2): 139 - 151.
Wiedenbein, F.W., 1993. Geotope mit Bedeutung fiir die Bundensrepublik Deutschland. Abschlubbericht. Grunodlagen des Geotopschutzes. BMU. Prof. No11-72060, s.1-156, [unvoioff]
ĐLSD 548
Dấu hiệu địa chất đánh giá biến động tài nguyên và môi trường
Geoindicators for assessing natural resources and environmetal changes
2
Tài liệu bắt buộc Hammond A., Adrian A. and others, Environmental indicator: A systematic approach to measuring and reporting on environmental policy performance in the cotext of sustainable development. Washington D.C., World Resource Institute, 1995.
Tài liệu tham khảo thêm Berger A.R. & Iams W.J. Geoindicators assessing rapid environmental changes in earth systems. A.A. Balkema. Rotterdan, 1996, 466pp.
Huggett, R. Geoecology: On evolutisnary approach. Routledge, London, 1995.
Jeffrey, D.W. & B. Madden (eds.) Bioindicator and environmental management. Candon Academic Press, 1991.
III
Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao
DG01
Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao
Advanced foreign language for specific purposes
3
IV
Các chuyên đề tiến sĩ
4.1. Các môn học lựa chọn chung cho các hướng nghiên cứu
1
ĐLSD 601
Tài nguyên, môi trường Việt Nam và vấn đề phát triển bền vững
Vietnam’s Natural resources, environment and sustainable development
2
Tài liệu bắt buộc Phạm Hoàng Hải, Nguyễn Thượng Hùng, Nguyễn Ngọc Khánh: Cơ sở cảnh quan học của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường lãnh thổ ViệtNam. NXB Giáo dục. Hà Nội, 1997.
Tài liệu tham khảo thêm Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Viết Thịnh: Dân số - tài nguyên - môi trường. NXB Giáo dục. Hà Nội, 1996.
Trần An Phong và nnk: Đánh giá hiện trạng sử dụng đất nước ta theo quan điểm môi trường và phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp. Hà Nội, 1992.
Vũ Trung Tạng: Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. NXB Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội, 1994.
Nguyễn Ngọc Sinh, Tạ Hoàng Tinh, Nguyễn Nguyên Cương và nnk: Môi trường và tài nguyên Việt Nam. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1984.
Các quy định và chính sách pháp luật về môi trường. Tập I và II. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội, 1997..
UNDP. Việt Nam, kế hoạch quốc gia về môi trường và phát triển bền vững 1991 - 2000, 1991.
2
ĐLSD 602
Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng núi và cao nguyên
Integrated management of natural resources and hazards in highland regions
2
Tài liệu bắt buộc Bộ lâm nghiệp: Tài nguyên rừng Việt Nam. Hà Nội, 1993, 527tr.
Tài liệu tham khảo thêm Địa chất Việt Nam, tập I, II. Cục Địa chất Việt Nam xuất bản, HN, 1995.
Lê Văn Khoa (chủ biên), Trần Thị Lành, 1997. Môi trường và phát triển bền vững ở vùng núi.
Hudson: Bảo vệ đất và chống xói mòn. NXB KH&KT. Hà Nội, HN, 1981.
3
ĐLSD 603
Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng đồng bằng và trung du
Integrated management of natural resources and hazards in plain and hillland regions
2
Tài liệu tham khảo thêm Lê Bá Thảo: Thiên nhiên Việt Nam. NXB KH&KT. Hà Nội, 1977
Tài liệu bắt buộc Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài "Địa chất Đệ tứ và đánh giá tiềm năng khoáng sản liên quan". Đề tài nhà nước KT.01.07., 1995.
Điều tra tổng hợp các điều kiện tự nhiên-kinh tế xã hội bảy tỉnh ven biển miền Trung. Chương trình nhà nước. Chủ trì: Tống Duy Thanh. 1988.
V.P. Fridland: Đất và vỏ phong hoá nhiệt đới ẩm. Hà Nội, 1973, 318 tr.
4
ĐLSD 604
Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường đới bờ biển
Coastal Integrated Natural resources and environment management
2
Tài liệu bắt buộc Holligan P.M and H. de Boois: Land-Ocean Interactions in the Coastal Zone. Stockholm, 1993, 50 pp.
Tài liệu tham khảo thêm Phan Nguyên Hồng và nnk. Rừng ngập mặn. NXB NN, Tập I, HN, 1988, 166 tr..
Vũ Trung Tạng: Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. NXB KHKT, Hà Nội, 1994, 273 tr..
Vũ Trung Tạng: Biển Đông: Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. NXB KHKT, Hà Nội, 1997, 282 tr..
Chia Lin Sien (Ed.) Environmental Management in Southeast Asia. Faculty of Science, National University of Singapore, 1987.
5
ĐLSD 605
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu chuyên đề và khu vực
Application of Remote sensing and GIS for specific and regional study
2
Tài liệu bắt buộc Bernbandsenn T. Geographic Information Systems. Norway, 1992.
Tài liệu tham khảo thêm
2. Technology of RS, Japan, 1997
3. Ktyonari Fulanc, Theory of application on TS, 1995
6
ĐLSD 606
Lý luận và thực tiễn nghiên cứu tài nguyên và môi trường
Argument and reality in resource and enviromental study
2
Tài liệu bắt buộc Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên. Người dịch : Đào Trọng Năng và Nguyễn Kim Chương. Nxb KH và KT. Hà Nội 1997.
Tài liệu tham khảo thêm Mai Đình Yên: Môi trường và con người. Nxb Giáo dục, HN, 1997.
Lê Bá Thảo và nnk,: Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1-2-3, Nxb Bộ Giáo dục, HN, 1984.
Các công ước quốc tế về bảo vệ môi trường. Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995.
Các quy định và chính sách pháp luật về môi trường, tập 1 - 2. Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội 1995, 1997.
Tietenberge Tom, Environmental and Natural Resource Economics. Harper Collirs Publisbers, 1992, June.
David W. Pearce, World Withour End. Economics, Environment, and Sustainable Development. Oxford University Press, 1993.
Mitchell B.: Geography and Resource Analysis. Longman, London, 1984, 399p
4.2. Nhóm chuyên đề Sử dụng hợp lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường
7
ĐLSD 607
Cảnh quan học ứng dụng
Applied landcape science
2
Tài liệu bắt buộc Armand D.L., Khoa học về cảnh quan. NxB. Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội, 1981, 283 tr.
Tài liệu tham khảo thêm Phạm Hoàng Hải và nnk., Cơ sở cảnh quan học của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường lãnh thổ Việt Nam. NxB. Giáo dục, Hà Nội, 1997.
Ixatrenko A.G., Cơ sở cảnh quan học và phân vùng địa lý tự nhiên. 1991 (Tiếng Nga)
Shishenko P.G., Địa lý tự nhiên ứng dụng. NxB. “Vưsaia scola”. Kiep, 1998 ( Bản tiếng Nga).
8
ĐLSD 608
Phương pháp soạn thảo dự án khả thi
Technique for compiling a feasible project
2
Tài liệu bắt buộc Chvistine, A. Shoemaker, 1979. Mathematical Construction of Ecological Models. Tài liệu tham khảo thêm Chu Đức, Mai Đình Yên, Nguyễn Quang Mỹ, 1994. Alssay on application systems analysys in erosion research in Vietnam 1983 (Internatimal Environmental confference Hanoi).
9
ĐLSD 609
Du lịch sinh thái
Ecotourism
2
Tài liệu bắt buộc John M. Edington: Ecology, Recreation and Tourism. Publ. Cambrige University Press. New York, Melbourne, 1998, 199p.
Tài liệu tham khảo thêm Hector Ceballos – Lascurain, Tourism, Ecotourism and protected areas. Pull. IUCN. Caracas, Venezuela, 1996, 295 p.
Dennis L. Foster: An Introduction to Travel and Tourism. Publ. Macnvilan/McGraw – Hill., New York, Columbus, 1994, 385 p.
Tổng cục Du lịch Việt Nam, 1998. Kỷ yếu về Hội thảo du lịch sinh thái Việt Nam. 22-23/8.
Chính phủ CHXHCN Việt Nam, 1995. Kế hoạch hành động đa dạng sinh học Việt Nam VIE1/91/G31. Hà Nội, 206 tr.
10
ĐLSD 610
Xói mòn đất
Soil erosion
2
Tài liệu bắt buộc Wischmeier W.H. et D.D. Smith. Predicting rainfall erosion losess : A guide to conservation planning U.S.D.A. Agricultural Handbook 537, 1978, 58 pp.
Tài liệu tham khảo thêm Lat. R., Blum W.H., Valentin C., 1998. Methods assessment of soil degradation.
Wischmeier W.H and Mannering J.V. Relation of soil properties to its erodibility soil science. Social America. Processing. Vol. 33 - 131 - 137, 1969.
Wischmeier W.H et D.D. Smith. Rainfall energy and its relationship to soil loss. Trans. Am. Geog. Union, 39, 1958, p. 285-291.
Wischmeir W.H et D.D. Smith. Predisting rainfall erosion losses from cropland east of Rocky Mountains - Guide for selection of pratices for soil and water conservation Agricultural Handbook N.238, 1965.
11
ĐLSD 611
Quy hoạch môi trường
Environmental planning
2
Tài liệu bắt buộc John H. Baldwin, 1985. Enviromental planning and Management Tài liệu tham khảo thêm Leonard Ortolano, 1993. Enviromental planning and decision making
John M. Endington & M. Ann Edington, 1970. Ecology and Evironmental planning
Cục môi trường 8/1996. Sách hướng dẫn về môi trường và phát triển đô thị
12
ĐLSD 612
Cơ sở công nghệ bản đồ hiện đại
Technological basis of cartography
2
Tài liệu bắt buộc P. Stefanovie: Cơ sở bản đồ hiện đại. Người dịch: Vũ Bích Vân. Hà Nội, 1993.
Tài liệu tham khảo thêm P. Stefanovie., Elements of computer assisted cartography. International institute for Aerospace survey and Earthsciences, 1995.
Davidj Magiure, Michael F. Goodchild: Geographical information systems. New York, 1992.
Các hướng dẫn sử dụng các phần mềm đồ hoạ: mapinfo, ilwis, intergraph, areinfo.
4.3. Nhóm chuyên đề Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên nước và khí
13
ĐLSD 613
Biến đổi khí hậu và tài nguyên khí hậu
Global Climate and Climatic resource Change
2
Tài liệu bắt buộc EDDY, JA and DESCHGER, H, 1993. Global changes in the Perspective of the Past. 400p.
Tài liệu tham khảo thêm Jhon R., Herman, Richazd A., Goldberg: Sun, weather and climate. Leningrad, 1981.
John Griblin: Climate change. Cambrige, UK, 1979.
14
ĐLSD 614
Cân bằng nước và quản lý nguồn nước
Water balance and Water sources management
2
Tài liệu bắt buộc Ngô Đình Tuấn: Phân tích hệ thống nguồn nước. HN, 1993.
Tài liệu tham khảo thêm Phạm Quang Hạnh: Cân bằng nước Việt Nam- Nhà xuất bản KHKT, Hà Nội, 1986.
Trịnh Quang Hoà, Hà Văn Khối: Thuỷ văn công trình- Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội, 1995.
Nguyễn Trọng Sinh: Cân bằng nước Việt Nam. Chương trình KC 12. Bộ khoa học công nghệ và môi trường Hà Nội, 1995.
Nguyễn Văn Tuần: Giáo trình tính toán thuỷ lợi. Trường đại học quốc gia Hà Nội, 1998.
D.P Loucks: Water resourrces sestems anlysis . New Dhely, 1985.
15
ĐLSD 615
Quy họach tổng thể lưu vực sông ngòi
Integrated Catchment-basin Planning
2
Tài liệu bắt buộc Nguyễn Trọng Sinh: Cân bằng bảo vệ và sử dụng có hiệu quả nguồn nước toàn lãnh thổ Việt Nam- Chương trình KCN-1207, Hà Nội, 1996.
Tài liệu tham khảo thêm Thái Đình Hoè: Giáo trình thuỷ nông- NXB nông thôn, Hà Nội, 1979.
16
ĐLSD 616
Các quá trình động lực vùng cửa sông ven biển
Dynamic processes in river mouth area.
2
Tài liệu bắt buộc Physics of Estuaries and coastal seas. Edited by Job Dronker & Marten Scoffers. National Institute for coastal and marine management, the Hague, Netherland, 1998
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn ngọc Thuỵ: Thuỷ triều Biển Đông. NXB KH&KT, Hà Nội, 1990.
Dispenrsion in Estuaries and coastal waters. Roy Lewis, Brixham Environmental Laboratory, Zeneca Limited, Devon, UK. 1997.
Mechanics of coastal sediment transport. Advanced series on ocean Engineering volume.3. 1992.
17
ĐLSD 617
Chế độ thuỷ văn biển cửa sông và xâm nhập mặn
Hydrological regime of coastal and river mouth areas and salinity penetration
2
Tài liệu bắt buộc Physics of Estuaries and coastal seas. Edited by Job Dronker & Marten Scoffers. National Institute for coastal and marine management, the Hague, Netherland, 1998
Tài liệu tham khảo thêm Nguyễn ngọc Thuỵ: Thuỷ triều Biển Đông. NXB KH&KT, Hà Nội, 1990.
4.4
Nhóm chuyên đề Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên địa chất và khoáng sản
18
ĐLSD 618
Phân tích chính sách tài nguyên
Natural resources policy analysis
2
Tài liệu bắt buộc E. Kula, 1994. Economics of natural resources, the environment and policies. Tài liệu tham khảo thêm A. Mather and K. Chapmaan: Environmental Resources. Longman, 1996.
H. Merker, Vu Phi Hoang: Chính sách và công tác quản lý môi trường ở Việt Nam, Hà Nội, 1997.
19
ĐLSD 619
Phát triển tài nguyên địa chất
Development of geological resource
2
Tài liệu bắt buộc UNDDSMS and UNEP. Environmental guidelines for mining operations. New York, 1994.
Tài liệu tham khảo thêm AustralianMining Industry Council (AMIC). 1991. Mine rehabilitation Handbook.
U. S. Department of Intevior Bureau of land management . 1992. Solid minerals reclamation Handbook, noncoal leasable minerals, locatable minerals, saleable minerals. BLM Handbook. H-3042-1.
20
ĐLSD 620
Quản lý môi trường và tài nguyên vùng mỏ
Environmental and resources management in mine sites.
2
Tài liệu bắt buộc UNEP. Environmental management of mine site. New York, 1997
Tài liệu tham khảo thêm Smith K. and others: Manual for environment protection and management in mining sites. Willeys. New York, 1996.
UNEP. Mineral resources exploration and environment management. New York, 1993.
21
ĐLSD 621
Trầm tích tầng mặt và khoáng sản rắn liên quan
Sedimentation and relative minerals
2
Tài liệu bắt buộc Andrew Baillie, 1992. Sedimentary basin analysis. Evolution of sedimentary basins. Regional exploration seminar part II.
Tài liệu tham khảo thêm Gordon S. Fraser, 1989. Clastic depositional sequences. Processes of evolution and principles of interpretation. Prentice Hall Advanced Reperence Series Physical and Life Sciences.
Tran Nghi and others, 1991. Sedimentation of Prineopal deltas of Vietnam. Journal of Southeast asia. p. 101 - 110. Publishea in British
22
ĐLSD 622
Tiến hoá địa hoá các vùng đất ngập mặn ven biển
Geochemical evolution of coastal wetland
2
Tài liệu bắt buộc Cranin L.E., The role of man in Estuarine processes. In lanfs G.H. "Estuaries" Publ. No 83. AAA.S., 1997, Washington D.C.
Tài liệu tham khảo thêm
Deam F. Martion: Marine chemistry. Marcal Deddke. Ine. New York, 1972.