Khu bảo tồn loài và sinh cảnh sao la dfdfdfdsfsdf kế hoạch quản lý giai đOẠN 2013- 2015


Phụ lục 10: Các mối đe dọa đối với khu bảo tồn



tải về 4.06 Mb.
trang24/25
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.06 Mb.
#11817
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25


Phụ lục 10: Các mối đe dọa đối với khu bảo tồn

Mối đe dọa

Mô tả

Mục tiêu giảm thiểu


1. Săn bắt, bẫy động vật rừng

Chủ yếu do người dân nghèo địa phương thực hiện để ăn hoặc để bán.

- Nghiêm cấm không cho săn bắt trái phép động vật rừng trong KBT Sao La.

- Tăng cường thực thi pháp luật.



2. Khai thác, vận chuyển gỗ trái phép

- Khai thác gỗ và vận chuyển về làm nhà, buôn bán, chủ yếu ở địa bàn xã Tà lu, Sông Kôn và Ating huyện Đông Giang

- Sử dụng gỗ rừng trồng.

- Không còn hoạt động khai thác gỗ trái phép trong KBT

- Tăng cường thực thi pháp luật


3. Khai thác quá mức lâm sản ngoài gỗ

Người dân địa phương thường tập trung khai thác song mây, ba kích, và lấy mật ong. Mặc dầu trước đây đó là nguồn thu nhập chính của họ, cần nghiên cứu hướng dẫn họ khai thác đúng đối tượng, cũng như từng bước chuyển đổi nguồn thu nhập dựa vào tài nguyên rừng.


- Tăng cường thực thi pháp luật

- Nghiên cứu và xây dựng thỏa thuận với người dân địa phương về phương thức khai thác bền vững một số loại LSNG, bên cạnh việc tạo dựng các nguồn thu nhập khác cho họ.



4. Khai thác vàng và mỏ đá ở vùng đệm tiếp giáp ranh giới KBT

- Dùng mìn trong khai thác đá và vàng

ở vùng đệm, tạo ra tiếng ồn lớn, gây

ô nhiễm nguồn nước, quấy nhiễu và

tác động trực tiếp đến nơi cư trú của

Sao La và các loài khác


- Khai thác đá phải được quản lý và kiểm tra chặt chẽ.

- Không cấp phép khai thác vàng ở gần ranh giới của KBT.

- Đánh giá tác động môi trường của các hoạt động khai thác này.


5. Lửa rừng

- Đây là tập quán đốt nương làm rẫy của đồng bào các dân tộc thiểu số ở vùng núi chưa được xóa bỏ.

- Làm tốt công tác PCCCR.

- Xử lý triệt để các nguyên nhân gây cháy.Tăng cường công tác tuần tra rừng trong mùa khô

- Tuyên truyền người dân và tạo điều kiện để họ thay đổi tập quán đốt nương làm rẫy.


6. Lấn chiếm đất rừng làm đất nông nghiệp

- Người dân thiếu đất sản xuất, không có việc làm dẫn đến lấn chiếm rừng làm rẫy tại thôn Atép 1, Atép 2 xã Bhalêê và thôn Aur xã Avương huyện Tây Giang

- Nghiêm cấm việc phát nương làm rẫy, trồng trọt trong KBT

- Nghiên cứu mở rộng diện tích đất canh tác, đẩy mạnh công tác khuyến nông-lâm, nhất là tại các vùng đất sản xuất còn lại trong KBT.

- Đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục


7. Tác động từ việc xây dựng cơ sở hạ tầng trong phân khu dịch vụ hành chính

- Xây dựng nhà, trạm và đường giao thông trong phân khu dịch vụ hành chính, tuy nhiên vẫn làm ảnh hưởng đến việc quản lý rừng


- Hạn chế tối đa xây dựng các công trình không cần thiết và các tác động bất lợi đến bảo tồn.

- Tăng cường quản lý bảo vệ rừng.




Phụ lục 11: Đánh giá nhu cầu bảo tồn

(Conservation Need Assessment / CNA)

Phân tích các đe dọa

Khu bảo tồn Saola Quảng Nam


Đánh dấu vào các cột trong các mục (từ 1 đến 12) với các mức độ đe dọa tương ứng (Cao, Trung bình: TB, thấp và N/A):

  • Mức độ đe dọa Cao: Các giá trị của KBT/VQG suy giảm nghiêm trọng

  • Mức độ đe dọa TB: Mối đe dọa tạo ra một số ảnh hưởng tiêu cực

  • Mức độ đe dọa Thấp: Mối đe dọa dù xuất hiện, nhưng không ảnh hưởng nhiều đến các giá trị bảo tồn.

  • Mức độ đe dọa N/A: Mối đe dọa không xuất hiện hoặc không áp dụng vào KBT này

  1. Sự phát triển cư dân hay thương mại bên trong KBT

Các đe doạ do dân định cư hay đất không sử dụng cho nông nghiệp với dấu hiệu rõ ràng

STT


Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Làm nhà ở và định cư







x




2

Khu vực công nghiêp và thương mại










x

3

Du lịch và xây dựng cơ sở hạ tầng










x


2. Vùng SX nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản trong KBT

Các đe doạ từ đồng ruộng và chăn thả gia súc là kết quả của việc mở rộng đất NN và thâm canh, trồng rừng và nuôi trồng thuỷ hải sản



STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Trồng cây ngắn ngày, cây lâu năm và các cây phi gỗ khác và cây nguyên liệu giấy







x




2

Trồng cây thuốc phiện










x

3

Trang trại chăn nuôi và chăn thả gia súc







x




4

Nuôi trồng thủy sản










x


3. Sản xuất năng lượng và khai khoáng bên trong KBT (mối đe dọa từ các nguồn không mang tính sinh học)

STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Khai thác vàng







x




2

Khai thác đá và mỏ

x










3

Sản xuất năng lượng










x


4. Việc sử dụng và làm tổn thương đến nguồn tài nguyên sinh học trong KBT

Các đe doạ từ việc sử dụng các nguồn tài nguyên sinh học “hoang dã” bao gồm cả những ảnh hưởng khác và cả việc tra tấn hay kiểm soát các loài đặc trưng (gồm cả việc săn bắt và giết hại động vật)




STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Săn bắt, giết hại các loài sống trên đất liền (gồm cả việc giết các loài động vật do mâu thuẫn với con người )

x










2

Khai thác lâm sản ngoài gỗ




x







3

Khai thác gỗ

x










4

Đánh bắt và khai thác nguồn thủy sản khác







x





5. Sự xáo trộn/xâm nhập và làm mất yên tĩnh cảnh quan đối với KBT (mối đe dọa từ các hoạt động của con người làm thay đổi hay hủy hoại và mất đi sự yên tĩnh vốn có của cảnh quan và các loài sống hài hòa, giúp cân bằng các nguồn tài nguyên sinh học).

STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Các hoạt động du lịch và giải trí










x

2

Các hoạt động nghiên cứu, giáo dục







x




3

Các hoạt động quản lý KBT (xây dựng, sử dụng xe cộ)




x







4

Các hoạt động quân sự hay hoạt động dân sự mà tạo ra các tình trạng gây mất yên tĩnh, cảnh quan










x

5

Hoạt động phá hoại chủ động, và các đe doạ khác đến tập thể cán bộ KBT và khách du lịch.










x


6. Sự thay đổi các hệ sinh thái tự nhiên (Các đe dọa từ những hoạt động khác phá hoại hay làm thay đổi chức năng hệ sinh thái)

STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Lửa và hoả hoạn (cả đốt nhà)







x




2

Làm tăng sự chia cắt trong KBT




x







3

Sự cách ly với cảnh quan thiên nhiên khác (do suy giảm rừng)




x







4

Sự thiếu hụt hoặc mất đi nguồn thức ăn cho Sao la







x




5

Ảnh hưởng các giá trị vùng biên







x





7. Sự thay đổi về thời tiết (Các đe doạ do thay đổi khí hậu lâu dài liên quan đến sự ấm lên của trái đất và các sự kiện khí hậu khác nằm ngoài phạm vi biến đổi)


STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Sinh cảnh thay đổi







x




2

Hạn hán







x




3

Bão, lũ lụt







x




4

Điều kiện thời tiết nghiêm trọng







x




8. Ô nhiễm đã được tạo ra trong KBT (Các đe doạ từ việc đưa các nguyên liệu từ ngoài vào hay dư thừa hoặc năng lượng từ các nguồn đó )


STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Cống rành các hộ gia đình hay nước thải







x




2

Cống rãnh và nước thải từ KBT (nhà Vệ sinh, nhà nghỉ..)










x

3

Ảnh hưởng từ nông nghiệp (bón phân hóa học và thuốc trừ sâu)










x

4

Rác và chất thải rắn







x




5

Các chất ô nhiễm từ khí carbon










X


9. Đe dọa từ các sự kiện địa lý xảy ra (Các vấn đề địa chất mà có thể một phần ây ra sự phá vỡ của thiên nhiên trong hệ thống sinh thái rừng, chúng có thể tạo ra các mối đe dọa nếu các loài hoặc cảnh quan bị rổn hại và làm mất khả năng phục hồi và dẽ bị tổn thương)

STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Núi lửa










x

2

Động đất










x

3

Lở đất/Đá trượt







x




4

Xói mòn đất và lắng đọng







x





10. Các tuyến hành lang dịch vụ và vận chuyển trong KBT

Các đe doạ từ các hành lang giao thông hẹp và xe cộ và việc sử dụng chúng đè chết các loài hoang dã.



STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Đường bộ và đường sông (các con đường được sử dụng để đánh bắt động vật rừng và khai thác lâm sản)




x







2

Các dịch vụ (đường điện lưới và điện thoại)







x




3

Các tuyến tàu thuyền










x

4

Tuyến đường bay










x


11. Các loài di truyền xâm lấn và các vấn đề khác (Đe dọa từ các loài thực vật, mầm bệnh hoặc vi khuẩn, các vật di truyền không có nguồn gốc bản địa mà gây hại cho đa dạng sinh học do chúng được đưa vào hoặc phát triển trong KBT

STT

Các mối đe dọa

Mức độ đe dọa

Cao

TB

Thấp

N/A

1

Loài cây nhập nội không phải bản địa gây hại (hạt)







x




2

Loài động vật không phải bản địa nhập nội gây hại










x

3

Các vật gây bệnh (không phải bản địa hay bản địa nhưng làm tăng hay giảm các vấn đề mới










x

4

Nhập nội các vật liệu di truyền (các sinh vật biến đổi gen)










x


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 4.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương