Khu bảo tồn loài và sinh cảnh sao la dfdfdfdsfsdf kế hoạch quản lý giai đOẠN 2013- 2015


Phụ lục 9: Thành phần loài khu hệ thực vật



tải về 4.06 Mb.
trang23/25
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.06 Mb.
#11817
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

Phụ lục 9: Thành phần loài khu hệ thực vật

Khu bảo tồn Saola Quảng Nam




Số TT

Tên khoa học/Scientific name

Tên Việt Nam

Tình trạng/Status

Giá trị sử dụng


Đặc hữu Việt Nam

IUCN (2006)

NĐ32/D32

SĐ VN (2007)

1

Dryopteridaceae

Họ mộc xỉ

 

 

 

 

 

 

1. Polystichum indochinense Tardieu & C. Chr.

 

 

 

 

 

X

2

Marattiaceae

Họ mã liệt

 

 

 

 

 

 

2. Angiopteris tonkinensis C. Chr. et Tardieu







 







X

3

Polypodiaceae

Họ ráng đa túc

 

 

 

 

 

 

3. Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Smith

Cốt toái bổ

 

 

EN

m

 

4

Anacardiaceae

Họ xoài

 

 

 

 

 

 

4. Melanorrhoea laccifera Pierre

Sơn huyết

 

 

VU

 

 

5

Annonaceae

Họ na

 

 

 

 

 

 

5. Enicosanthellum petelotii (Merr.) Ban

Nhọc trái khớp lá mác

 

 

EN

 

 

6

Apocynaceae

Họ trúc đào

 

 

 

 

 

 

6. Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pitard

Ba gạc lá to

 

 

VU

m

 

 

7. Rauvolfia micranthaHook. f.

Ba gạc lá mỏng

 

 

VU

m

 

7

Asclepiadaceae

Họ thiên lý

 

 

 

 

 

 

8. Telectadium dongnaiense Pierre ex Cost.

Vệ tuyền đồng nai

 

 

CR

 

 

8

Bignoniaceae

Họ chùm ớt

 

 

 

 

 

 

9. Markhamia stipulata (Roxb.) Seem.

Đinh

 

IIA

VU

t

 

9

Burseraceae

Họ trám

 

 

 

 

 

 

10. Canarium album (Lour.) Raeusch.

Trám trắng

 

 

VU

 

 

10

Campanulaceae

 

 

 

 

 

 

 

11. Codonopsis javanica (Blume) Hook.f.

Đảng sâm

 

IIA

VU

m

 

11

Chloranthaceae

Họ hoa sói

 

 




 

 

 

12. Hedyosmum orientale Merr. & Chun

Mật hương

 

 

CR

 

 

12

Dipterocarpaceae

Họ dầu

 

 

 

 

 

 

13. Dipterocarpus costatus Gaertn.f.

Dầu mít

EN

 

EN

t

 

 

14. Dipterocarpus retusus Blume

Chò nâu

VU

 

EN

t

 

 

15. Hopea hainanensis Merr. et Chun

Sao hải nam

CR

 

EN

t

 

 

16. Hopea pierrei Hance

Kiền kiền

EN

 

EN

t

 

 

17. Parashorea stellata Kurz

Chò đen

CR

 

VU

pt

 

13

Euphorbiaceae

Họ thầu dầu

 

 

 

 

 

 

18. Actephila albidula Gagnep.

Da gà trắng nhạt

 

 

 

 

X

 

19. Antidesma chonmon Gagnep.

Chai mai

 

 

 

 

X

 

20. Baccaurea sylvestris Lour.

Dâu da vỏ đỏ

 

 

 

e,v,t

X

 

21. Cleistanthus eberhardtii (Gagnep.) Croiz.

 

 

 

 

 

X

 

22. Croton potabilis Croiz.

Cô tòng

 

 

 

m

X

 

23. Glochidion annamense Beille

Bọt ếch Trung Bộ

 

 

 

 

X

 

24. Phyllanthus annamensis Beille

Me hoa chùm

 

 

 

 

X

 

25. Phyllanthus touranensis Beille

Me Đà Nẵng

 

 

 

 

X

 

26. Trigonostemon gagnepainianus Airy-Shaw

Tam thụ hùng gagnepain




 

 

 

X

14

Fabaceae

Họ đậu

 

 

 

 

 

 

27. Dialium cochinchinense Pierre

Xoay

 

 

 

pt,ta,m,d

 

 

28. Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S.S. Larsen

Gụ lau

DD

IIA

 

pt,ta

 

 

29. Dalbergia oliveri Gamble ex Prain

Cẩm lai

EN

IIA

EN

pt

 

 

30. Desmodium carlesii Schindl.

Tràng quả đỏ

 

 

 

 

X

 

31. Pterocarpus macrocarpus Kurz

Dáng hương quả to

 

IIA

EN

pt,d,m

 

15

Fagaceae

Họ dẻ

 

 

 

 

 

 

32. Lithocarpus annamensis (Hickel et A. Camus) Barnett

Dẻ

 

 

EN

t,ta

 

 

33. Lithocarpus fenestratus (Roxb.) Rehd.

Dẻ lỗ

 

 

VU

t

 

 

34. Quercus setulosa Hickel et A. Camus

Sồi duối

 

 

VU

t,ta

 

16

Hamamelidaceae

Họ kim lũ mai

 

 

 

 

 

 

35. Rhodoleia championii Hook.f.

Hồng quang

 

 

EN

pt,m

 

17

Lecythidaceae

Họ Lộc vừng

 

 

 

 

 

 

36. Careya sphaerica Roxb.

Vừng quả cầu

 

 

VU

t,pp,d

 

18

Loranthaceae

Họ tầm gửi

 

 

 

 

 

 

37. Macrosolen annamicus Dans.

Đại cán việt

 

 

EN

 

 

19

Magnoliaceae

Họ ngọc lan

 

 

 

 

 

 

38. Magnolia annamensis Dandy

Ngọc lan Trung Bộ

 

 

EN

t

 

 

39. Pachylarnax praecalva Dandy

Mỡ vạng

 

 

VU

pt

 

20

Meliaceae

Họ xoan

 

 

 

 

 

 

40. Aglaia spectabilis (Miq.) Jain et Bennet

Gội nếp

 

 

VU

pt

 

21

Menispermaceae

Họ tiết dê

 

 

 

 

 

 

41. Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.

Vàng đắng

 

IIA

VU

m

 

 

42. Fibraurea recisa Pierre

Hoàng đằng

 

 

VU

m,d

 

22

Myrsinaceae

Họ thiết tử

 

 

 

 

 

 

43. Ardisia silvestris Pitard

Cơm nguội

 

 

VU

m

 

 

44. Embelia parviflora Wall. ex A. DC.

Thiên lý hương

 

 

VU

m

 

23

Myrtaceae

Họ sim

 

 

 

 

 

 

45. Syzygium wightianum Wall. ex Wight & Arn.

Trâm trắng

 

 

VU

t,e,ta,m

 

24

Rubiaceae

Họ cà phê

 

 

 

 

 

 

46. Canthium dicoccum (Gaertn.) Teysm. & Binn.

Xương cá

VU

 

VU

m

 

 

47. Morinda cochinchinensis DC.

Ba kích

 

 

VU

m

 

25

Rutaceae

Họ cam

 

 

 

 

 

 

48. Murraya glabra (Guillaum.) Guillaum.

Vương tùng

 

 

VU

m,e

 

26

Schisandraceae

Họ ngũ vị tử

 

 

 

 

 

 

49. Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Smith

Na rừng

 

 

VU

e,m

 

 

50. Schisandra chinensis (Turcz.) Baill.

Ngũ vị tử

 

 

VU

m

 

27

Sterculiaceae

Họ trôm

 

 

 

 

 

 

51. Scaphium macropodum (Miq.) Beume'e ex K. Heyne

Ươi

 

 

 

t,m

 

28

Styracaceae

Họ bồ đề

 

 

 

 

 

 

52. Alniphyllum eberhardtii Guillaum.

Bồ đề xanh

 

 

 

t

 

29

Thymelaeaceae

Họ dó (Trầm)

 

 

 

 

 

 

53. Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

Trầm hương

CR

 

EN

pt,m

 

30

Vitaceae

Họ nho

 

 

 

 

 

 

54. Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch.

Chè dây

 

 

VU

m

 

31

Araceae

Họ ráy

 

 

 

 

 

 

55. Homalomena pierreana Engl.

Thiên niên kiện

 

 

VU

 

 

32

Arecaceae

Họ cau

 

 

 

 

 

 

56. Calamus poilanei Conrard

Song bột

 

 

VU

w,e

 

33

Dioscoreaceae

Họ củ nâu

 

 

 

 

 

 

57. Dioscorea dissimulans Prain et Burk.

Nần gừng

 

 

VU

 

 

34

Orchidaceae

Họ phong lan

 

 

 

 

 

 

58. Anoectochilus setaceus Blume

Lan kim tuyến

 

IA

EN

 

 

 

59. Dendrobium chrysotoxum Lindl.

Hoàng lan thủy tiên

 

 

EN

o,m

 

 

60. Dendrobium devonianum Paxt.

Phương dung

 

 

EN

o,m

 

 

61. Dendrobium nobile Lindl.

Thạch hộc

 

IIA

VU

o,m

 

 

62. Renanthera annamensis Rolfe

Hồng nhung nam

 

 

EN

 

 

35

Poaceae

Họ hòa thảo

 

 

 

 

 

 

63. Bambusa balcooa Roxb.

Lồ ô Trung Bộ

 

 

VU

b,w,fo,pp

 

36

Smilacaceae

Họ khúc khắc

 

 

 

 

 

 

64. Smilax glabra Wall. ex Roxb.

Thổ phục linh

 

 

VU

m

 

37

Taccaceae

Họ râu hùm

 

 

 

 

 

 

65. Tacca integrifolia Ker-Gawl.

Cỏ râu hùm

 

 

VU

m

 

38

Zingiberaceae

Họ gừng

 

 

 

 

 

 

66. Amomum villosum Lour.

Sa nhân

 

 

VU

m

 



























Ghi chú:























o = Làm cảnh

w = Cho sợi dệt vải



















m = Làm thuốc

pt = Gỗ quý



















t = Cho gỗ

b = Vật liệu xây dựng



















e = Ăn được

pp = Nguyên liệu giấy



















v = Cho rau

d = Sắc tố nhuộm



















ta = Cho tanin

fo = Thức ăn cho gia súc










Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 4.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương