Khu bảo tồn loài và sinh cảnh sao la dfdfdfdsfsdf kế hoạch quản lý giai đOẠN 2013- 2015


Phụ lục 6 - Thành phần loài khu hệ chim



tải về 4.06 Mb.
trang21/25
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.06 Mb.
#11817
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

Phụ lục 6 - Thành phần loài khu hệ chim

Khu bảo tồn Saola Quảng Nam




Số TT


Bộ, Họ, Chi và Loài


Tên Việt Nam


Tình trạng/Status

Điểm ưu tiên QN


NĐ32/2006

SĐVN/RDB

2007


IUCN 2006

I

GALLIFORMES

Bộ gà

 

 

 

 

1.1

Phasianidae

Họ trĩ

 

 

 

 

1

Lophura nycthemera

Gà lôi trắng

IB

LR

 

8

2

Rheinardia ocellata

Trĩ sao

IB

VU

 

4.5

II

PICIFORMES

Bộ gõ kiến

 

 

 

 

2.1

Picidae

Họ gõ kiến

 

 

 

 

3

Blythipicus pyrrhotis

Gõ kiến nâu cổ đỏ

 

 

 

 

2.2

Megalaimidae

Họ cu rốc

 

 

 

 

4

Megalaima lagrandieri

Thầy chùa đít đỏ

 

 

 

 

5

Megalaima franklinii

Cu rốc đầu vàng

 

 

 

 

III

TROGONIFORMES

Bộ nuốc

 

 

 

 

3.1

Trogonidae

Họ nuốc

 

 

 

 

6

Harpactes erythrocephalus

Nuốc bụng đỏ

 

 

 

 

IV

CORACIIFORMES

Bộ sả

 

 

 

 

4.1

Coraciidae

Họ sả rừng

 

 

 

 

7

Eurystomus orientalis

Yểng quạ

 

 

 

 

4.2

Alcedinidae

Họ bồng chanh

 

 

 

 

8

Alcedo atthis

Bồng chanh

 

 

 

 

V

STRIGIFORMES

Bộ cú

 

 

 

 

5.1

Strigidae

Họ cú mèo

 

 

 

 

9

Ottus spilocephalus

Cú mèo Latusơ

 

 

 

 

10

Glaucidium brodiei

Cú vọ mặt trắng

 

 

 

 

11

Glaucidium cuculoides

Cú vọ

 

 

 

 

VI

COLUMBIFORMES

Bộ bồ câu

 

 

 

 

6.1

Columbidae

Họ bồ câu

 

 

 

 

12

Streptopelia tranquebarica

Cu ngói

 

 

 

 

13

Macropygia unchall

Gầm ghì vằn

 

 

 

 

14

Treron curvirostra

Cu xanh má quặp

 

 

 

 

15

Ducula badia

Gầm ghì lưng nâu

 

 

 

 

VII

CICONIIFORMES

Bộ hạc

 

 

 

 

7.1

Accipitridae

Họ ưng

 

 

 

 

16

Spilornis cheela

Diều hoa Miến Điện

IIB

 

 

 

17

Ictinaetus malayensis

Đại bàng Mã Lai

 

 

 

 

VIII

PASSERIFORMES

Bộ sẻ

 

 

 

 

8.1

Pittidae

Họ đuôi cụt

 

 

 

 

18

Pitta soror

đuôi cụt đầu xám

 

 

 

 

8.2

Eurylaimidae

Họ mỏ rộng

 

 

 

 

19

Serilophus lunatus

Mỏ rộng hung

 

 

 

 

8.3

Irenidae

Họ chim xanh

 

 

 

 

20

Irena puella

Chim lam

 

 

 

 

21

Chloropsis cochinchinensis

Chim xanh Nam bộ

 

 

 

 

8.4

Laniidae

Họ bách thanh

 

 

 

 

22

Lanius collurioides

Bách thanh nhỏ

 

 

 

 

8.5

Corvidae

Họ quạ

 

 

 

 

23

Temnurus temnurus

Chim khách đuôi cờ

 

 

 

8

24

Corvus macrorhynchos

Quạ đen

 

 

 

 

25

Artamus fuscus

Nhạn rừng

 

 

 

 

26

Oriolus traillii

Tử anh

 

 

 

 

27

Pericrocotus solaris

Phường chèo má xám

 

 

 

 

28

Pericrocotus flammeus

Phường chèo đỏ lớn

 

 

 

 

29

Hemipus picatus

Phường chèo đen

 

 

 

 

30

Dicrurus leucophaeus

Chèo bẻo xám

 

 

 

 

31

Dicrurus annectans

Chèo bẻo mỏ quạ

 

 

 

 

32

Dicrurus remifer

Chèo bẻo đuôi cờ bằng

 

 

 

 

33

Dicrurus paradiseus

Chèo bẻo đuôi cờ chẻ

 

 

 

 

34

Hypothymis azurea

Đớp ruồi xanh gáy đen

 

 

 

 

35

Tephrodornis gularis

Chèo nâu

 

 

 

 

8.6

Muscicapidae

Họ đớp ruồi

 

 

 

 

36

Myophonus caeruleus

Hoét xanh

 

 

 

 

37

Muscicapa dauurica

Đớp ruồi nâu

 

 

 

 

38

Culicicapa ceylonensis

Đớp ruồi đầu xám

 

 

 

 

39

Enicurus schistaceus

Chích chòe nước lưng xám

 

 

 

 

8.7

Sturnidae

Họ sáo

 

 

 

 

40

Gracula religiosa

Yểng

IIB

 

 

 

8.8

Sittidae

Họ trèo cây

 

 

 

 

41

Sitta solangiae

Trèo cây mỏ vàng

 

LR

 

5.5

8.9

Paridae

Họ bạc má

 

 

 

 

42

Melanochlora sultanea

Chim mào vàng

 

 

 

 

8.10

Pycnonotidae

Họ chào mào

 

 

 

 

43

Pycnonotus jocosus

Chào mào

 

 

 

 

44

Alophoixus pallidus

Cành cạch lớn

 

 

 

 

45

Hypsipetes leucocephalus

Cành cạch đen

 

 

 

 

8.11

Sylviidae

Họ chim chích

 

 

 

 

46

Abroscopus superciliaris

Chích đớp ruồi mỏ vàng

 

 

 

 

47

Garrulax milleti

Khướu đầu đen

IIB

LR

 

4

48

Pellorneum tickelli

Chuối tiêu đất

 

 

 

 

49

Pomatorhinus schisticeps

Hoạ mi đất mày trắng

 

 

 

 

50

Napothera brevicaudata

Khướu đá đuôi ngắn

 

 

 

 

51

Napothera epilepidota

Khướu đá nhỏ

 

 

 

 

52

Stachyris nigriceps

Khướu bụi đầu đen

 

 

 

 

53

Macronous gularis

Chích chạch má vàng

 

 

 

 

54

Alcippe grotei

Lách tách mày đen

 

 

 

8

55

Alcippe peracensis

Lách tách vành mắt

 

 

 

 

56

Yuhina zantholeuca

Khướu mào bụng trắng

 

 

 

 

8.12

Nectariniidae

Họ hút mật

 

 

 

 

57

Dicaeum agile

Chim sâu mỏ lớn

 

 

 

 

58

Dicaeum melanoxanthum

Chim sâu bụng vạch

 

 

 

 

59

Aethopyga christinae

Hút mật đuôi nhọn

 

 

 

 

60

Archnothera magna

Bắp chuối đốm đen

 

 

 

 

8.13

Passeridae

Họ sẻ

 

 

 

 

61

Motacilla cinerea

Chìa vôi núi

 

 

 

 

Chú thích: Phân loại học và định danh theo Inskipp cộng sự. (1996)

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 4.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương