Tổng ngân sách
348.75
|
347.75
|
7,424.80
|
9,160.35
|
8,777.10
|
7,876.00
|
4,492.80
|
3,772.15
|
1,897.60
|
838.20
|
741.55
|
1,884.60
|
918.10
|
838.20
|
789.15
|
905.10
|
Dự phòng (10%)
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tổng cộng
|
383.63
|
382.53
|
8,167.28
|
10,076.9
|
9,654.81
|
8,663.60
|
4,942.08
|
4,149.37
|
2,087.36
|
922.02
|
815.71
|
2,073.06
|
1,009.91
|
922.02
|
868.07
|
995.61
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
-
Anon., 2007. Sách đỏ Việt Nam. Phần1. Động vật. Nhà XB KHTN và CN. Hà Nội 2007.
-
Chi cục kiểm lâm Quảng Nam, 2007. Các hoạt đông nghiên cứu và bảo tồn Saola ở tỉnh Quảng Nam. Báo cáo tại hội thảo” Kết nối cảnh quan, bảo vệ ngôi nhà của Saola”, Hội An, 28/9/2007.
-
IUCN 2010 Red List.
-
Dự án thành lập Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Sao la Quảng Nam, Trung tâm Tài nguyên và Môi trường Lâm Nghiệp,Viện điều tra quy hoạch rừng, 2010
-
Đặng Công Oanh, 2004. Các hoạt đông nghiên cứu và bảo tồn Saola (Pseudoryx nghetinensis) ở VQG Pù Mát từ năm 1993-2003. Dự án SFNC và VQG Pù Mát. Tr. 47-54.
-
Dickinson C.J., Văn Ngọc Thinh, 2006. Đánh giá khu hệ động thực vật vùng cảnh quan hành lang xanh , tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Báo cáo số 7: Dự án hành llang xanh. WWF Dreat Mekong & Chương trình Việt Nam; Chi cục Kiểm lâm Thừa Thiên Huế. Việt Nam.
-
Hoàng Ngọc Khanh, 2007. Hiện trạng loài Saola và định hướng bảo tồn ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Báo cáo tại hội thảo “ Kết nối cảnh quan; bảo vệ ngôi nhà của Saola”, Hội An; 28/9/2007.
-
Kết quả Đánh giá nhu cầu bảo tồn (CNA) Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Sao la Quảng Nam. Ban quản lý KBT Sao la Quảng Nam
-
Niên giám thống kê huyện Tây Giang, Đông Giang năm 2011, Phòng Thống kê huyện Tây Giang, Đông Giang.
-
Nguyễn Xuân Đặng, 2007. Điều tra nghiên cứu hiện trạng, một số đặc điểm sinh học, sinh thái, các tác nhân làm suy thoái quần thể Saola (Pseudoryx nghetinhensis) và đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn. Viện ST & TNSV. Báo cáo thực hiện đề tài KHCB cấp Viện KH & CN Việt Nam.
-
Robichaud W., et al., 1999.Saola Conservation Action Plan for Lao PDR. WCS, IUCN – Lao PDR Programme, Vietiane.
-
Wilkinson, N., 2007. Status ò the southernmosst population of Saola Pseudoryx nghetinhensis in Thua Thien Hue and Quang Nam provinces, Vietnam. A critical review of existing evidence with recommendations for future conservation and research. July 2007. Un-pub. Report. 28 p.
7. PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hiện trạng tài nguyên rừng
Khu bảo tồn Saola Quảng Nam
Đơn vị tính: ha
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Trạng thái rừng theo 3 loại rừng
|
LĐLR
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
NLN
|
Tổng Cộng
|
A VƯƠNG
|
20
|
1
|
NGTX
|
138,37
|
|
|
|
138,37
|
ĐT2
|
40,11
|
|
|
|
40,11
|
PHTX
|
16,52
|
|
|
|
16,52
|
1 Cộng
|
|
195,00
|
|
|
|
195,00
|
2
|
NGTX
|
155,00
|
|
|
|
155,00
|
2 Cộng
|
|
155,00
|
|
|
|
155,00
|
3
|
NGTX
|
133,00
|
|
|
|
133,00
|
3 Cộng
|
|
133,00
|
|
|
|
133,00
|
4
|
NGTX
|
206,00
|
|
|
|
206,00
|
4 Cộng
|
|
206,00
|
|
|
|
206,00
|
5
|
NGTX
|
112,74
|
|
|
|
112,74
|
ĐT2
|
9,07
|
|
|
|
9,07
|
PHTX
|
33,19
|
|
|
|
33,19
|
5 Cộng
|
|
155,00
|
|
|
|
155,00
|
6
|
NGTX
|
124,00
|
|
|
|
124,00
|
6 Cộng
|
|
124,00
|
|
|
|
124,00
|
7
|
NGTX
|
89,09
|
|
|
|
89,09
|
ĐT1
|
22,45
|
|
|
|
22,45
|
PHTX
|
4,73
|
|
|
|
4,73
|
7 Cộng
|
|
116,27
|
|
|
|
116,27
|
8
|
NGTX
|
19,26
|
|
|
|
19,26
|
ĐT2
|
81,82
|
|
|
|
81,82
|
PHTX
|
3,92
|
|
|
|
3,92
|
8 Cộng
|
|
105,00
|
|
|
|
105,00
|
20 Cộng
|
|
|
1.189,27
|
|
|
|
1.189,27
|
21
|
1
|
NGTX
|
97,07
|
|
|
|
97,07
|
PHTX
|
8,93
|
|
|
|
8,93
|
1 Cộng
|
|
106,00
|
|
|
|
106,00
|
2
|
NGTX
|
113,09
|
|
|
|
113,09
|
ĐT2
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
PHTX
|
22,21
|
|
|
|
22,21
|
2 Cộng
|
|
137,00
|
|
|
|
137,00
|
3
|
NGTX
|
70,18
|
|
|
|
70,18
|
PHTX
|
60,82
|
|
|
|
60,82
|
3 Cộng
|
|
131,00
|
|
|
|
131,00
|
4
|
NGTX
|
86,98
|
|
|
|
86,98
|
PHTX
|
14,02
|
|
|
|
14,02
|
4 Cộng
|
|
101,00
|
|
|
|
101,00
|
5
|
NGTX
|
129,21
|
|
|
|
129,21
|
PHTX
|
63,79
|
|
|
|
63,79
|
5 Cộng
|
|
193,00
|
|
|
|
193,00
|
6
|
NGTX
|
114,07
|
|
|
|
114,07
|
ĐT2
|
2,59
|
|
|
|
2,59
|
PHTX
|
30,34
|
|
|
|
30,34
|
6 Cộng
|
|
147,00
|
|
|
|
147,00
|
7
|
NGTX
|
57,23
|
|
|
|
57,23
|
ĐT2
|
36,98
|
|
|
|
36,98
|
PHTX
|
18,79
|
|
|
|
18,79
|
7 Cộng
|
|
113,00
|
|
|
|
113,00
|
8
|
NGTX
|
115,00
|
|
|
|
115,00
|
8 Cộng
|
|
115,00
|
|
|
|
115,00
|
21 Cộng
|
|
|
1.043,00
|
|
|
|
1.043,00
|
22
|
1
|
NGTX
|
43,24
|
|
|
|
43,24
|
ĐT1
|
32,95
|
|
|
|
32,95
|
ĐT2
|
38,81
|
|
|
|
38,81
|
1 Cộng
|
|
115,00
|
|
|
|
115,00
|
2
|
NGTX
|
130,00
|
|
|
|
130,00
|
2 Cộng
|
|
130,00
|
|
|
|
130,00
|
3
|
NGTX
|
65,36
|
|
|
|
65,36
|
ĐT1
|
10,74
|
|
|
|
10,74
|
ĐT2
|
28,90
|
|
|
|
28,90
|
3 Cộng
|
|
105,00
|
|
|
|
105,00
|
4
|
ĐT2
|
11,87
|
|
|
|
11,87
|
TBTX
|
84,13
|
|
|
|
84,13
|
4 Cộng
|
|
96,00
|
|
|
|
96,00
|
5
|
ĐT2
|
26,20
|
|
|
|
26,20
|
PHTX
|
22,67
|
|
|
|
22,67
|
TBTX
|
52,13
|
|
|
|
52,13
|
5 Cộng
|
|
101,00
|
|
|
|
101,00
|
6
|
NGTX
|
204,00
|
|
|
|
204,00
|
6 Cộng
|
|
204,00
|
|
|
|
204,00
|
7
|
NGTX
|
60,58
|
|
|
|
60,58
|
TBTX
|
44,42
|
|
|
|
44,42
|
7 Cộng
|
|
105,00
|
|
|
|
105,00
|
8
|
NGTX
|
64,42
|
|
|
|
64,42
|
TBTX
|
59,58
|
|
|
|
59,58
|
8 Cộng
|
|
124,00
|
|
|
|
124,00
|
9
|
NGTX
|
48,97
|
|
|
|
48,97
|
TBTX
|
54,03
|
|
|
|
54,03
|
9 Cộng
|
|
103,00
|
|
|
|
103,00
|
22 Cộng
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |