Khối Sinh 1 Khoa vi sinh vật



tải về 1.93 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích1.93 Mb.
#32724
1   2   3   4   5   6   7   8   9



1.2 Khoa GMO

TT

Tên sản phẩm,

vật liệu được thử
Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định lượng

Phương pháp thử

Tài liệu tham chiêu
Thời gian thực hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)




  1. *

Bột đậu tương và đậu tương hạt

Định lượng đậu tương biến đổi gen dòng GTS 40-3-2 - Phương pháp Real time-PCR

LOD: 0,06%

LOQ: 0.1%



VS.HD.QT.54

Foodstuffs – Methods of analysis for the detection of genetically modified organisms and derived products – quantitative nucleic acid based methods (Reference: IS/ISO 21570:2005)
3 ngày
100g

  1. *

Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi


Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S - Phương pháp PCR

1%

VS.HD.QT.51


Reference: TCVN 7605:2007

& IS/ISO 21569:2005



3 ngày
100g

  1. *

Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi


Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự NOS-TERMINATOR

Phương pháp PCR



1%

VS.HD.QT.52


Reference: TCVN 7605:2007& IS/ISO 21569:2005

3 ngày
100g

  1. *

Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi


Phát hiện protein CP4-EPSPS trong thực phẩm biến đổi gen

Phương pháp Western blot



0,1%

VS.HD.QT.55

Reference: Int.J.Mol.Sci, 2012,13,1919-1932

3 ngày
100g



Thực phẩm

Định lượng thực phẩm biến đổi gen dựa trên promotor 35S bằng phương pháp RT-PCR

0,06%

/ 0.1%


VS.HD.QT.53


IS/(ISO 21570:2005)

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt bò và sản phẩm từ thịt bò bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.57

Reference: J Food Sci Technol, 2014, 51(1): 148-152

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt trâu và sản phẩm từ thịt trâu bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.58

Reference: J Food Sci Technol, 2014, 51(1): 148-152

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt cừu và sản phẩm từ thịt cừu bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.59

Reference: Indian Journal of Animal Science, 2007,77(9):880-881

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt dê và sản phẩm từ thịt dê bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.60

Reference: Indian Journal of Animal Science, 2007,77(9):880-881

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt gà và sản phẩm từ thịt gà bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.61

Reference: Indian Journal of Animal Science, 2007,77(9):880-881

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt lợn và sản phẩm từ thịt lợn bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.62

Reference: J Food Sci Technol, 2014, 51(1): 148-152

3 ngày
100g



Thịt và sản phẩm thịt

Phát hiện thịt ngựa và sản phẩm từ thịt ngựa bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.63




3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện sừng tê bằng phương pháp RT-PCR -PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.64

Reference: Indian Journal of Animal Science, 2007,77(9):880-881

3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện DNA loài Panthera tigris bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.65

Reference: Conserv Genet, 2007, 8: 1465-1470



3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện DNA loài Ursus thibetasnus bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.56

Reference: J Forensic Sci, 2008, 53: 1358-1362


3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện thịt gia súc và sản phẩm thịt gia súc bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.66

Reference: J Food Sci Technol, 2014, 51(1): 148-152

3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện DNA động vật ở thực phẩm chay bằng phương pháp RT-PCR

Không phát hiện /200 mg (µl)

VS.HD.QT.67

Reference: J Food Sci Technol, 2014, 51(1): 148-152

3 ngày
100g



Thực phẩm chức năng

Định lượng ARN trong thực phẩm chức năng

2ng/µl

VS.HD.QT.68

Plants 2013, 2: 302-316

3 ngày
100g



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON810 - Phương pháp Real time-PCR

0.9%/0.5%

VS.HD.QT.69

Reference: IS/ISO 21570:2005 &

JRC -IRMM



3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/0.1%

VS.HD.QT.70

Reference: JRC -IRMM

3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON863 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/0.1%

VS.HD.QT.71

Reference: JRC -IRMM

3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt176 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/ 0.1%

VS.HD.QT.72

Reference: IS/ISO 21570:2005 &

JRC -IRMM



3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt11

Phương pháp Real time-PCR



0.5%/ 0.1%

VS.HD.QT.73

Reference: IS/ISO 21570:2005 &

JRC -IRMM



3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng GA21 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/ 0.1%

VS.HD.QT.74

Reference: IS/ISO 21570:2005 &

JRC -IRMM



3 ngày

100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng NK603 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/ 0.1%

VS.HD.QT.75

Reference: IS/ISO 21570:2005 &

JRC -IRMM



3 ngày
100g/100ml



Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác

Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 - Phương pháp Real time-PCR

0.5%/ 0.1%

VS.HD.QT.76

Reference: JRC-IRMM

3 ngày
100g/100ml



Thực phẩm chức năng

Định lượng Collagen type II trong thực phẩm chức năng

Phương pháp Western blot



0.2/0.1µg (µl)

VS.HD.QT.77

Reference: Osteoarthritis and cartilage, 1995,3:197-203 & Mol Biotechnol, 2013,55: 217-226

3 ngày
100g



Sản phẩm động vật

Phát hiện DNA loài Cervus nippon bằng phương pháp RT-PCR

Không phát

hiện /200 mg (µl)



VS.HD.QT.78

-

3 ngày
100g



Thực phẩm chế biến sẵn

Xác định tỉ lệ các loại thit bằng phương pháp RT-PCR

1%

VS.HD.QT.79

Reference: Food Control, 2013: 131-137

3 ngày
100g



Sữa tươi

Phát hiện sữa bột trong sản phẩm sữa tươi

<3%

VS.HD.QT.80

Reference: IJPPR, 2012, 3(3): 616-623

1 ngày
100g



Huơu

Phát hiện DNA loài Rusa Unicolor bằng phương pháp RT-PCR


-

VS.HD.QT.81

-

3 ngày
100g


Thực phẩm chức năng

Định lượng ARN, ADN trong thực phẩm chức năng


-

VS.HD.QT.68

-

3 ngày
100g



Tổ yến

Xác định tổ yến bằng phương pháp RT-PCR


-

GMO.HD.QT.32

-

3 ngày
100g


tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương