Khối Sinh 1 Khoa vi sinh vật


Khoa nghiên cứu thực phẩm



tải về 1.93 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích1.93 Mb.
#32724
1   2   3   4   5   6   7   8   9


2.2 Khoa nghiên cứu thực phẩm


TT

Tên sản phẩm,

vật liệu được thử
Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định lượng

Phương pháp thử

Tài liệu tham chiếu
Thời gian thực hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)

  1. *

Thực phẩm chức năng

Định tính một số hoạt chất chính trong thực phẩm chức năng có nguồn gốc dược liệu: Curcumin, berberin, Nuciferin, Quercitin, Rutin

Phương pháp HPTLC



-

H.HD.QT.124

Dược điển Việt Nam, Dược điển Trung Quốc
5 ngày
100g/20 viên

  1. *

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng Adenosin, Uridin, Guanosin, Cordycepin

Phương pháp HPLC



- TPCN dạng lỏng/:

0,1 mg/L


- TPCN dạng rắn/: 0,1mg/kg

H.HD.QT.223
Chien Yu Chang, (2005): “Determination of Adenosine, Cordycepin and Ergosterol Contents in Cultivated Antrodia camphorata by HPLC Method”, Journal of Food and Drug Analysis, Vol. 13, No. 4, Pages 338-342
5 ngày
100g/20 viên

  1. *

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng flavonoid

(Rutin, Quercetin, Daizdein, Genistein)

Phương pháp HPLC


Rutin: 10µg/g

Quercetin: 11,5 µg/g

Daizdein: 10 µg/g

Genistein: 6 µg/g



H.HD.QT.204

AOAC 2006.07
5 ngày
100g/20 viên

  1. *

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng glucosamin

Phương pháp HPLC




- TPCN dạng lỏng/:

0,034 mg/mL

- TPCN dạng rắn/

0,67mg/g


H.HD.QT.096

AOAC 2005.01
5 ngày
100g/20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định Curcuminoid tổng số trong thực phẩm bằng UV-VIS

10 mg/kg

H.HD.QT.065

Kiran Sharma, S. S. Agrawal, Monica Gupta (2012), “Development and Validation of UV spectrophotometric method for the estimation of Curcumin in Bulk Drug and Pharmaceutical Dosage Forms”, International Journal of Drug Development & Research | April-June 2012 | Vol. 4 | Issue 2

4 ngày

100g hoặc 20 viên

  1. *

Sữa, thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng choline trong thực phẩm bằng LC-MS/MS

7,6 mg/L

36,8 mg/kg



H.HD.QT.344

AOAC Official Method 999.14, Choline in infant Formula and Milk. Enzymatic Colorimetric Method

5 ngày

100g hoặc 20 viên

  1. *

Sữa, thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng taurin

Phương pháp HPLC




- Sữa1,9µg/g

- TPCN dạng rắn/ 19µg/g



-TPCN dạng lỏng/ 0,98µg/g

H.HD.QT.169


AOAC 2010 997.05

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng Furosemide, Sibutramine, Fenfluramin, Oristat trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.172

Sofian Kana, Naser Abdo, Amad A. Abu-Yousef... (2009), “Detection and quantification of synthetic drugs in Herbal Slimming formula ”, European Journal of Scientific Research

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định các Ginsenosides (Rg1, Rb1) trong thực phẩm bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.193

María Isabel Morales, (2010), “Assay and Identification of Ginsenosides Rg1 and Rb1 in Powdered Asian Ginseng Extract (Panax ginseng) Softgels by Liquid Chromatography” Banner Pharmacap

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Melatonin trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.231

José L.P. Munoz, (2009) “A simple and sensitive method for determination of melatonin in plasma, bile and intestinal tissues by HPLC with fluorescence detection”, Journal of Chromatography B, 877

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng saponin tổng bằng phương pháp khối lượng

0,1g/kg

H.HD.QT.233

Nhà xuất bản Y học : Bài giảng Dược liệu ( chương Saponin)

4 ngày

200g hoặc 40 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng chondroitin sunfat trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

50 mg/kg

H.HD.QT.241

THEODORE TYLER, (2002): Determination of Chondroitin Sulfate in Raw Materials by Liquid Chromatography, JOURNAL OF AOAC INTERNATIONAL VOL. 85, NO. 3,

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng Lecithin (phosphatidylcholin, phosphatidylserin) trong thực phẩm bằng HPLC

10 mg/kg

H.HD.QT.252

K. E. Murray1 , (2007): “DETERMINATION OF THE PHOSPHOLIPID AND SPHINGOLIPID CONTENT IN THE FECES OF UNINFECTED BALB/c MICE AND THOSE INFECTED WITH Echinostoma caproni BYHPTLC WITH DENSITOMETRY” ACTA CHROMATOGRAPHICA, NO. 18

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng acid Sialic (N-Acetyl Neuraminic acid (Neu5Ac –NANA) trong thực phẩm bằng HPLC

10 mg/kg

H.HD.QT.254

Thermo Scientific (2003) : “UHPLC Determination of Sialic Acids with Fluorescence Detection” Application Note 278

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định L-carnitine trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

50 mg/kg

H.HD.QT.258

Dược điển Mỹ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng Vinpocetin trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.259

Dược điển Mỹ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng alkaloid tổng bằng phương pháp khối lượng

0,1g/kg

H.HD.QT.281

Nhà xuất bản Y học : Bài giảng Dược liệu (tập 2 – chương Alkaloid)

4 ngày

200g hoặc 40 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Polysaccharide tan trong nước trong TPCN bằng UV-VIS

10 mg/kg

H.HD.QT.283

Harshal (2011): “Spectrophotometric estimation of total polysaccharides in Cassia tora gum” Journal of Applied Pharmaceutical Science 01 (03)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng acid alpha lipoic (ALA) trong TPCN bằng UV-Vis

10 mg/kg

H.HD.QT.284

PRATIK P GOTI, Gokuldham (2012) “Academic Sciences SPECTROPHOTOMETRIC DEVELOPMENT AND VALIDATION TABLET DOSAGE FORM” International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical Sciences Vol 4, Suppl 5

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Lovastatine trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.296

DEVIKA (2012):

“Development and Validation of RP- HPLC Method for Simultaneous Determination of Niacin (Extended Release) and Lovastatin in Oral Solid Dosage Form”, ORIENTAL JOURNAL OF CHEMISTRY Vol. 28, No. (2):



5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định tổng hoạt tính chống oxy hóa của TPCN bằng UV-VIS

-

H.HD.QT.306

Eugenio José Garcia, et al (2012), “Antioxidant Activity by DPPH Assay of Potential

Solutions to be Applied on Bleached Teeth”, Braz Dent J (2012) 23(1): 22-27



5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm

Thực phẩm chức năng


Xác định hàm lượng organic sulfua compounds (S-Allyl-L-Cystein, Allyl disulfide) trong TPCN bằng HPLC

5 mg/kg

H.HD.QT.307

Sang Eun Bae, (2012) : “A comparative study of the different analytical methods for analysis of S-allyl cysteine in black garlic by HPLC” LWT - Food Science and Technology

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định AMP, GMP, UMP, CMP , IMP trong thực phẩm bằng HPLC

10 mg/kg

H.HD.QT.308

Jie Hua1 (2010) “A REVERSED PHASE HPLC METHOD FOR THE ANALYSIS OF NUCLEOTIDES TO DETERMINE 5’-PDE ENZYME ACTIVITY” Bull. Chem. Soc. Ethiop. 2010, 24(2)

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định một số chất NSAIDs trong thực phẩm chức năng

1 mg/kg

H.HD.QT.316

Prinesh N. Patel et al (2013): “Research Article RP-HPLC Method for Determination of Several NSAIDs and Their Combination Drugs”, Hindawi Publishing Corporation

Chromatography Research International



5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Định tính thảo dược trong thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật HPTLC



H.HD.QT.124

Dược điển Việt Nam, Dược

4 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Citicolin trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.324

Om Sharma and Tara Chand (2013): “Analytical Method Development and Its Validation for Estimation of Citicoline Sodium By Reversed Phase HPLC (RP-HPLC)”, International Journal of Research in Pharmaceutical and Biomedical Sciences, Vol. 4 (2)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Gama Amino butyric acid (GABA) trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.325

Zhao M (2011) “Determination and comparison of γ-aminobutyric acid (GABA) content in pu-erh and other types of Chinese tea” J Agric Food Chem.

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Glutathion trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.326

Dược điển Hoa Kỳ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Silymarin (Silibinin) trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.327

Dược điển Hoa Kỳ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Methyl Sulfonyl methan (MSM) trong TPCN bằng GC

1 mg/kg

H.HD.QT.328

Dược điển Hoa Kỳ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Lutein trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.329

Dược điển Hoa Kỳ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định Resveratrol trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.330

Gurinder Singh (2014): “A Rapid Reversed-Phase HPLC Method for Analysis of Trans-Resveratrol in PLGA Nanoparticulate Formulation”, Hindawi Publishing Corporation ISRN Chromatography

5 ngày

100g hoặc 20 viên


Thực phẩm chức năng


Xác định một số peptide trong TPCN chứa Thymomodulin

-

H.HD.QT.331

MILENA RADETA (2007) “Isolation of thymus gland fractions and the determination of their biological activity” J. Serb. Chem. Soc. 72 (3) 225–234

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định Flavonoid tổng số (theo Quercetin) trong TPCN

-

H.HD.QT.332

Kalita Pallab, (2013), “ESTIMATION OF TOTAL FLAVONOIDS CONTENT (TFC) AND ANTI OXIDANT ACTIVITIES OF METHANOLIC WHOLE PLANT EXTRACT OF BIOPHYTUM SENSITIVUM LINN”, Journal of Drug Delivery & Therapeutics, 3(4),

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định Hyaluronic acid trong TPCN

-

H.HD.QT.333

K. Ruckmani (2013) “Determination of sodium hyaluronate in pharmaceutical formulations by HPLC–UV” Journal of Pharmaceutical Analysis, Vol 3, Is 5

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định Sphingomyelin trong thực phẩm bằng TLC

10mg/kg

H.HD.QT.334

Angela R Kohut (2005): “Quantitative and quanlitative analysis of Sphingomyelin in Whey protein”, A senior honors thesis

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng berberin trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.337

Hemant Shigwan (2013) “HPLC Method Development and Validation for Quantification of Berberine from Berberis aristata and Berberis tinctoria” International Journal of Applied Science and Engineering

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Piperin trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.338

V.Upadhyay l (2013) “Development and Validation of Rapid RP-HPLC Method for Estimation of Piperine in Piper nigrum”, International Journal of Herbal Medicine

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng 10 – HAD trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.340

Joonyeong Kim and Jongseok Lee (2010) “Quantitative analysis of trans 10-hydroxy-2decenoic acid in royal jelly products purchased in USA by high performance liquid chromatography”, Journal of apicultural science Vol 54, N01

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Choline bằng phương pháp LC-MS




H.HD.QT.344

AOAC Official Method 999.14, Choline in infant Formula and Milk. Enzymatic Colorimetric Method

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Cynarin trong thực phẩm chức năng bằng UV-VIS

-

H.HD.QT.346

Dược điển Việt Nam IV

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định Coenzym Q10 trong TPCN bằng HPLC

1 mg/kg

H.HD.QT.347

Dược điển Hoa Kỳ (USP 35)

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng MK-4 và MK-7 trong thực phẩm và thực phẩm chức năng

-

H.HD.QT.349

Terhi Koivu-Tikkanen (2001) “DETERMINATION OF PHYLLOQUINONE AND MENAQUINONES IN FOODS BY HPLC” ACADEMIC DISSERTATION









Thực phẩm chức năng

Xác định N-acetyl glucosamine trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

-

H.HD.QT.354

Pedrali A (2015) “Determination of N-acetylglucosamine in cosmetic formulations and skin test samples by hydrophilic interaction liquid chromatography and UV detection” J Pharm Biomed Anal.









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Chlorogenic Acid trong thực phẩm chức năng

-

H.HD.QT.358

Abebe Belay (2009) “Characterization and determination of chlorogenic acids (CGA) in coffee beans by UV-Vis spectroscopy” African Journal of Pure and Applied Chemistry Vol. 3(11)









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Chlorophyll trong thực phẩm chức năng

-

H.HD.QT.359

Nayek Sumanta (2014) “Spectrophotometric Analysis of Chlorophylls and Carotenoids from Commonly Grown Fern Species by Using Various Extracting Solvents” Research Journal of Chemical Sciences









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng C-Phycocyanin trong thực phẩm chức năng

-

H.HD.QT.360

Suresh P. Kamble (2013) “Extraction and purification of C-phycocyanin from dry Spirulina powder and evaluating its antioxidant, anticoagulation and prevention of DNA damage activity” Journal of Applied Pharmaceutical Science, Vol 3









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Curcumin trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

-

H.HD.QT.361

-









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Alpha lipoic acid trong thực phẩm chắc năng bằng HPLC

-

H.HD.QT.362

-









Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Cyproheptadine trong TPCN bằng kỹ thuật HPLC

-

H.HD.QT.363

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên






Xác định hàm lượng Cinnamic acid trong thực phẩm chức năng

-

H.HD.QT.367












Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng hàm lượng L–orthinin, L–Aspartate trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.369

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng L – citrullin trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.372

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng L – acetyl cysteine trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.373

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định kích cỡ hạt

-

H.HD.QT.374

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Albumin trong TPCN bằng UV-VIS

-

H.HD.QT.376

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Creatine trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.378

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Fucoindan trong TPCN bằng phương pháp khối lượng

-

H.HD.QT.380

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Tanase trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.381

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Cordycepic acid trong thực phẩm chức năng bằng HPLC

-

H.HD.QT.382

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm

Xác định hàm lượng Glycerol trong thực phẩm bằng UV-VIS

-

H.HD.QT.384

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Sữa

Xác định hàm lượng Galactooliosaccharide trong sữa bằng HPLC

-

H.HD.QT.385

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Galactose trong thực phẩm chức năng bằng HPTLC

-

H.HD.QT.386

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Dextromethophan trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.389

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Fucoxanthin trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.393

-

5 ngày

100g hoặc 20 viên



Tinh dầu thông

Xác định một số hoạt chất trong tinh dầu thông bằng GC-MS

-

H.HD.QT.394

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Acetyl L – Carnitine trong TPCN bằng LC-MS/MS

-

H.HD.QT. 404

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm

Xác định hàm lượng Canxi oxalate trong thực phẩm bằng phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử

-

H.HD.QT. 405

-

5 ngày

100g/ml



Dược liệu

Định tính dược liệu bằng phương pháp cảm quan và soi vi phẫu

-

H.HD.QT.406

-

5 ngày

100g/ml



Nguyên liệu thực phẩm

Xác định hàm lượng Asthaxanthin trong nguyên liệu bằng UV-VIS

-

H.HD.QT.412

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng S-Allyl – L – Cystein trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.414

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Dially Disulfide trong TPCN bằng GC-MS

-

H.HD.QT.415

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Piracetam trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.417

-

5 ngày

100g/ml



Thực phẩm chức năng

Xác định hàm lượng Chitosan trong TPCN bằng HPLC

-

H.HD.QT.418

-

5 ngày

100g/ml


tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương