Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh để có thêm cơ sở xem xét, thảo luận và quyết định. Đề nghị UBND tỉnh và các ngành chức năng xem xét, trả lời theo quy định của pháp luật./.
| TM. THƯỜNG TRỰC HĐND KT. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
(Đã ký)
Phạm Thị Bích Thủy
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/2014/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014
NGHỊ QUYẾT
Qui định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
năm học 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3470/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Qui định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015 như sau:
ĐVT: 1000đ/hs/tháng
TT
|
Cấp học
Khu vực
|
Mầm non
|
Trung học cơ sở
|
Trung học cơ sở
có học nghề
|
Trung học phổ thông
|
Bán trú
|
Không bán trú
|
1
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
a)
|
Các phường thuộc thành phố Huế (trừ 3 phường: Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương Long)
|
120
|
80
|
50
|
65
|
60
|
b)
|
Các phường thuộc thị xã Hương Thủy và 3 phường thuộc thành phố Huế: Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương Long
|
80
|
60
|
40
|
52
|
50
|
c)
|
Các phường thuộc thị xã Hương Trà
|
60
|
45
|
30
|
42
|
40
|
2
|
Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
a)
|
Các thị trấn
|
60
|
45
|
30
|
42
|
40
|
b)
|
Các xã
|
40
|
30
|
20
|
30
|
30
|
3
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
a)
|
Các thị trấn
|
20
|
15
|
10
|
20
|
15
|
b)
|
Các xã
|
10
|
8
|
5
|
10
|
10
|
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Thiện
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 02/2014/NQ-HĐND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3478/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý với một số nội dung như sau:
- Điều chỉnh tăng giá 06 (sáu) dịch vụ: có số thứ tự 2, Mục B1; số thứ tự 2, Mục B2.1; số thứ tự 2, Mục B2.2; số thứ tự 2, Mục B3.2; số thứ tự 2, Mục B3.3; số thứ tự 2, Mục B3.4 được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục I).
- Điều chỉnh giảm giá 04 (bốn) dịch vụ: có số thứ tự 5, Mục C3.8; số thứ tự 7, Mục D; số thứ tự 9, Mục D; số thứ tự 41, Mục C2.1 được ban hành tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục II).
- Bổ sung quy định mức giá 63 (sáu mươi ba) dịch vụ mới chưa được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Thiện
|
PHỤ LỤC I: ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ 06 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Chỉ dẫn
|
Giá qui định tại NQ 17/2012
|
Giá điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có).
|
Mục B1
|
52.000
|
54.000
|
- Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
2
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết.
|
Mục B2.1
|
29.000
|
29.500
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mỗ.
|
Mục B2.2
|
26.000
|
26.500
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
4
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.2
|
45.000
|
46.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
5
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.3
|
37.000
|
38.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
6
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.4
|
26.000
|
27.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ 04 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Chỉ dẫn
|
Giá qui định tại NQ 17/2012
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
Mục C3.8
|
19.000
|
15.000
|
Số thứ tự 5
|
2
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
Mục D
|
2.535.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 7
|
3
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
Mục D
|
2.812.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 9
|
4
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
Mục C2.1
|
2.500.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 41
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC GIÁ 63 DỊCH VỤ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Mức giá
|
I
|
THỦ THUẬT
|
|
1
|
Đặt ống thông dạ dày
|
24.000
|
2
|
Rửa dạ dày, loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
3
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
66.000
|
4
|
Mổ lấy dị vật phần mềm nông (gây tê)
|
100.000
|
5
|
Mổ lấy dị vật phần mềm sâu (có gây mê)
|
200.000
|
II
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Nẹp cẳng bàn tay bột liền không nắn
|
60.000
|
2
|
Nẹp cánh cẳng tay bột liền không nắn
|
120.000
|
3
|
Nẹp đùi cẳng chân bột liền không nắn
|
170.000
|
4
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
450.000
|
5
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm các cơ quan vận động
|
680.000
|
6
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.200.000
|
7
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
1.200.000
|
8
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
9
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
10
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1.200.000
|
11
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
1.350.000
|
12
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.000.000
|
13
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.300.000
|
14
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.100.000
|
15
|
Gỡ dính gân
|
1.350.000
|
16
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.800.000
|
17
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.440.000
|
18
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.030.000
|
19
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.600.000
|
20
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thủy điện lực)
|
1.400.000
|
21
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
600.000
|
22
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
1.700.000
|
23
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản.
|
371.000
|
24
|
Khâu nối thần kinh ngoại biên
|
1.350.000
|
25
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.600.000
|
26
|
Điều trị trĩ kỷ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy căt nối tự động)
|
1.125.000
|
27
|
Phẩu thuật u mạch máu dưới da, đường kính <5cm
|
935.000
|
28
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
1.500.000
|
29
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần)
|
500.000
|
30
|
Phẩu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500.000
|
III
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
1
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.440.000
|
IV
|
MẮT
|
|
1
|
Lấy Thủy tinh thể trong bao (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo )
|
500.000
|
2
|
Lấy thủy tinh thể trong bao + cố định IOL củng mạc (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
873.000
|
3
|
Cắt dò túi lệ
|
400.000
|
4
|
Cắt chỉ (gồm da mi, kết mạc, giác mạc)
|
15.000
|
5
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
326.000
|
6
|
Lấy dị vật củng mạc gây tê
|
250.000
|
7
|
Lấy dị vật củng mạc gây mê
|
600.000
|
V
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Phẩu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
1.200.000
|
2
|
Cắt tử cung toàn phần qua đường bụng
|
1.300.000
|
3
|
Lấy khối máu tụ âm đạo/Tầng sinh môn
|
200.000
|
VI
|
CẬN LÂM SÀNG
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
320.000
|
2
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
450.000
|
3
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
700.000
|
4
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
40.000
|
5
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
55.000
|
6
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
70.000
|
7
|
Định lượng yếu tố I (Fibrinogen)
|
33.000
|
8
|
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
28.000
|
9
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy xét nghiệm huyết học loại dưới 12; 18; 20;… thông số
|
30.000
|
VII
|
CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG
|
|
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
|
1
|
Test MMSE
|
13.000
|
2
|
Test Hamilton
|
13.000
|
3
|
Test BPRS
|
13.000
|
4
|
Test Eysenck
|
14.000
|
5
|
Test GDS
|
13.000
|
6
|
Test DASS 42
|
13.000
|
7
|
Test CARS
|
14.000
|
8
|
Test Vanderbilt
|
14.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 03/2014/NQ-HĐND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VII)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3536/TTr - UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế đợt VII; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, gồm: điều chỉnh chiều dài 06 đường, điều chỉnh điểm đầu 01 đường và đặt tên mới 23 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Thiện
|
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VII (NĂM 2014)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
Stt
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
(cũ)
|
Điểm cuối (mới)
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Loại mặt đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
01
|
Hà Huy Tập
|
Đường Dương Văn An
|
Giáp đường Tố Hữu
|
Đường Trường Chinh
|
P. Xuân Phú
|
540
|
21
|
15
|
BT nhựa
|
02
|
Tố Hữu
|
Ngã tư Tôn Đức Thắng
|
Giáp sông Phát Lát
|
Đường Thủy Dương-Thuận An
|
P. Phú Hội và Xuân Phú
|
2.300
|
60
|
15
|
BT nhựa
|
03
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Kho
|
Cửa Hậu
|
P. Phú Hòa, Thuận Thành và Thuận Lộc
|
2.499
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
04
|
Cao Bá Quát
|
Đường Chi Lăng
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
P. Phú Hiệp
|
1.187
|
12
|
7
|
BT nhựa
|
05
|
Trần Quý Khoáng
|
Đường Đặng Tất
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Tản Đà
|
P. Hương Sơ
|
1.650
|
7
|
4
|
BT xi măng
|
06
|
Nguyệt Biều
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Miếu cây Sen
|
Đập Trung Thượng
|
P. Thủy Biều
|
1.670
|
7
|
4
|
BT xi măng
|
II. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU
Stt
|
Tên đường
|
Điểm đầu
(cũ)
|
Điểm đầu
(mới)
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng
|
Loại mặt đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
01
|
Đường Trần Quang Long
|
Đường Phùng Khắc Khoan
|
Đường Cao Bá Quát
|
Khu định cư Phường Phú Hiệp
|
P. Phú Hiệp
|
260
|
10
|
5
|
BT nhựa
|
III. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
Stt
|
Tên đường cũ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng
|
Loại mặt đường
|
Đặt tên
|
Nền
|
Mặt đường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Khu quy hoạch An Cựu City
|
01
|
Đường 100m
|
Khu An Cựu City
|
Tỉnh lộ 10A
|
P. An Đông, Xuân Phú, Phú Thượng (P. Vang)
|
2.000
|
100
|
60
|
BT nhựa
|
Võ Nguyên Giáp
|
II. Khu quy hoạch Quốc lộ 1A Tự Đức - Thủy Dương, Thủy Dương - Thuận An
|
02
|
Đường Tự Đức -
Thủy Dương
|
Cầu vượt Thủy Dương
|
Cầu Lim 2
|
P. Thủy Xuân, P.An Tây (TP Huế), P. Thủy Dương (TX Hương Thủy)
|
5.000
|
36
|
26
|
BT nhựa
|
Võ Văn Kiệt
|
III. Khu tái định cư Xóm Hành và khu vực Phường An Tây
|
03
|
Đường số 4 khu tái định cư Xóm Hành
|
Đường Tự Đức - Thủy Dương
|
Trường tiểu học Huyền Trân
|
P.An Tây
|
448
|
17
|
10,5
|
BT nhựa
|
Trần Đại Nghĩa
|
04
|
Đường đồi ông Cẩn
|
Thiên Thai
|
Giáp xã Thủy Bằng
|
P.An Tây
|
1.600
|
11,5
|
7
|
BT nhựa
|
Châu Chữ
|
IV. Khu quy hoạch Hùng Vương - Bà Triệu
|
05
|
Đường phía sau siêu thị Big C
|
Hùng Vương
|
Tôn Đức Thắng
|
P. Phú Nhuận
|
240
|
14
|
7
|
BT nhựa
|
Phong Châu
|
06
|
Đường bên cạnh Trung tâm Thể thao tỉnh
|
Hà Huy Tập
|
Trần Văn Ơn
|
P. Xuân Phú
|
500
|
14
|
7
|
BT nhựa
|
Bùi San
|
V. Khu quy hoạch Nam Vỹ dạ
|
07
|
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Đường trước Bệnh viện Mắt
|
P. Vỹ Dạ
|
200
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Kim Liên
|
08
|
Khu QH Vỹ Dạ 10
|
Phạm Văn Đồng
|
Đường Tùng Thiện Vương
|
P. Vỹ Dạ
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Hồng Khẳng
|
09
|
Đường số 1 KQH Tùng Thiện Vương
|
Tùng Thiện Vương
|
Hói Mộc Hàn
|
P. Vỹ Dạ
|
140
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Cao Xuân Huy
|
10
|
Đường dọc hói
Mộc Hàn
|
Tuy Lý Vương
|
Hói Mộc Hàn
|
P. Vỹ Dạ
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Ưng Trí
|
11
|
Đường số 3 KQH Tùng Thiện Vương
|
Phạm Văn Đồng
|
Khu dân cư
|
P. Vỹ Dạ
|
600
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Nguyễn Minh Vỹ
|
VI. Khu quy hoạch Trường Bia
|
12
|
Đường số 1 KQH
|
Hồ Đắc Di
|
Điểm xanh KQH
|
P. An Cựu
|
500
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Tôn Thất Dương Kỵ
|
13
|
Đường số 2 KQH
|
Hồ Đắc Di
|
Đường nối số 1
|
P. An Cựu
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Nguyễn Hữu Đính
|
14
|
Đường số 3 KQH
|
Đường số 1
|
Đường QH Đại học Huế
|
P. An Cựu
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Nguyễn Hữu Ba
|
15
|
Đường số 4 KQH
|
Đường số 1
|
Đường QH Đại học Huế
|
P. An Cựu
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Lê Khắc Quyến
|
VII. Khu quy hoạch Cầu Lim
|
16
|
Đường số 1 KQH
Cầu Lim
|
Đường
Minh Mạng
|
Khu dân cư tổ 9, khu vực II
|
P.Thủy Xuân
|
500
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Bùi Viện
|
17
|
Đường số 2 KQH
Cầu Lim
|
Đường
Minh Mạng
|
Đường số 1
|
P.Thủy Xuân
|
300
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Phạm Phú Thứ
|
VIII. Khu quy hoạch Bàu Vá
|
18
|
Đường số 1 khu quy hoạch
|
Bùi Thị Xuân
|
Khu dân cư
|
P. Phường Đúc
|
500
|
19,5
|
16
|
BT nhựa
|
Nguyễn Văn Đào
|
IX. Khu vực Thủy Biều
|
19
|
Đường liên tổ
|
Lương Quán
|
Ngã 3 cuối đường Thanh Nghị
|
P. Thủy Biều
|
600
|
5
|
5
|
BT xi măng
|
Thân Trọng Phước
|
X. Khu định cư Hương Sơ
|
20
|
Đường vào khu định cư
|
Tản Đà
|
Khu định cư
|
P. Hương Sơ
|
300
|
11
|
7
|
BT nhựa
|
Lễ Khê
|
XI. Khu định cư Phú Hiệp
|
21
|
Đường vào khu định cư
|
Ngã ba Cao Bá Quát nối dài
|
Lô D10
|
P. Phú Hiệp
|
230
|
11,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Thế Lại
|
22
|
Đường vào khu định cư
|
Ngã 3 Phùng Khắc Khoan
|
Lô D4
|
P. Phú Hiệp
|
260
|
13
|
7
|
BT nhựa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
XII. Khu vực Hương Long
|
23
|
Đường liên tổ
|
Nguyễn Hoàng
|
Kiệt 32 Nguyễn Phúc Chu
|
P. Hương Long
|
800
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
An Ninh
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/2014/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014
5cm>
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |