TĂng đỘng giảm chú Ý vanderbilt dành cho cha mẹ



tải về 72.66 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích72.66 Kb.
#28426


BỆNH VIỆN TÂM THẦN HUẾ

KHOA TÂM LÝ LÂM SÀNG
THANG ĐÁNH GIÁ CHẨN ĐOÁN

TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý VANDERBILT DÀNH CHO CHA MẸ

(Vanderbilt ADHD Diagnostic Parent Rating Scale)

Tên:......................................................Giới:….......Ngày sinh:............................

Tên cha mẹ:…………………………………………………..Tuổi:……………

Địa chỉ:…………………………….....................................................................

Chẩn đoán:……………………… ……..Ngày đánh giá:………………………

Anh (chị) chọn những câu phù hợp nhất với cháu trong 6 tháng gần đây. Mỗi đánh giá cần được xem xét trong bối cảnh của những gì là phù hợp với độ tuổi của trẻ.



Mã điểm:

0 = Không bao giờ; 1 = Đôi khi, 2 = Thường; 3 = Rất thường


1

Không chú ý đến chi tiết hoặc mắc lỗi bất cẩn, ví dụ trong việc làm bài tập ở nhà

0 1 2 3

2

Khó khăn duy trì sự chú ý đến gì cần làm

0 1 2 3

3

Dường như không nghe khi được nói chuyện trực tiếp

0 1 2 3

4

Không theo hướng dẫn và không hoàn thành việc học, việc nhà và các nhiệm vụ

0 1 2 3

5

Có khó khăn khi tổ chức công việc và hoạt động.

0 1 2 3

6

Tránh, không thích, hoặc miễn cưỡng tham gia vào các nhiệm vụ có yêu cầu duy trì sự cố găng về trí óc.

0 1 2 3

7

Mất những thứ cần thiết cho các nhiệm vụ hoặc hoạt động (đồ chơi, nhiệm vụ học tập, bút chì,

sách, dụng cụ)



0 1 2 3

8

Có thể dễ dàng bị phân tâm bởi các kích thích không liên quan từ bện ngoài.

0 1 2 3

9

Hay quên trong các hoạt động hàng ngày

0 1 2 3

10

Lúng túng bàn tay, bàn chân hoặc trong tư thế ngồi

0 1 2 3

11

Rời chỗ ngồi trong lớp học hoặc trong các tình huống khác đáng ra phải ngồi yên

0 1 2 3

12

Chạy lăng xăng hoặc leo trèo quá mức trong các tình huống đáng ra phải ngồi yên

0 1 2 3

13

Có khó khăn chơi hoặc tham gia vào các hoạt động giải trí nhẹ nhàng

0 1 2 3

14

"Di chuyển" hoặc thường hành động như thể "thúc đẩy bởi một động cơ"

0 1 2 3

15

Nói nhiều

0 1 2 3

16

Thốt ra câu trả lời trước khi câu hỏi được hoàn thành

0 1 2 3

17

Có khó khăn khi chờ đợi trong hàng

0 1 2 3

18

Ngắt hoặc xen vào người khác (ví dụ, can thiệp vào cuộc trò chuyện hoặc trò chơi)

0 1 2 3

19

Tranh luận với người lớn

0 1 2 3

20

Mất bình tĩnh




21

Bất chấp hoặc từ chối thực hiện yêu cầu hoặc quy tắc của người lớn .

0 1 2 3

22

Quấy rầy có chủ ý đối với người khác

0 1 2 3

23

Đổ lỗi cho người khác dù lỗi đó hoặc cách cư xử đó là của mình

0 1 2 3

24

Dễ tự ái hoặc dễ bị quấy rầy

0 1 2 3

25

Tức giận hay bực bội .

0 1 2 3

26

Thù hận và muốn trả thù

0 1 2 3

27

Bắt nạt, đe dọa, hoặc hăm dọa người khác

0 1 2 3

28

Khởi xướng tấn công thân thể

0 1 2 3

29

Nói dối để thoát khỏi sự phiền hà hay để tránh nghĩa vụ (nghĩa là lừa bịp người khác)

0 1 2 3

30

Trốn học (bỏ học) không phép

0 1 2 3

31

Độc ác về thân thể với người khác

0 1 2 3

32

Trộm cắp các đồ vật có giá trị

0 1 2 3

33

Cố ý hủy hoại tài sản của người khác

0 1 2 3

34

Sử dụng vũ khí có thể gây hại nghiêm trọng (gậy gộc, dao, gạch đá, súng)

0 1 2 3

35

Độc ác về thân thể với súc vật

0 1 2 3

36

Cố ý gây cháy để gây tổn hại

0 1 2 3

37

Đột nhập vào nhà, cửa hàng, xe người khác

0 1 2 3

38

Ra khỏi nhà ban đêm mà không xin phép

0 1 2 3

39

Trốn nhà qua đêm

0 1 2 3

40

Cưỡng bức tình dục

0 1 2 3

41

Sợ hãi, lo âu và lo lắng

0 1 2 3

42

Ngại làm những điều mới vì sợ mắc lỗi

0 1 2 3

43

Cảm thấy vô giá trị hoặc kém cõi

0 1 2 3

44

Đổ lỗi cho bản thân, cảm thấy tội lỗi

0 1 2 3

45

Cảm thấy cô đơn, không ai cần đến, hoặc không được yêu thương, than phiền rằng "không ai yêu mình"

0 1 2 3

46

Buồn, không vui, hay trầm cảm

0 1 2 3

47

Tự thấy ngượng ngùng hoặc dễ ngượng ngùng

0 1 2 3







Thành tích

học tập

Tốt

Trên trung bình

Trung bình

Hơi có vấn đề

Có vấn đề

48

Đọc

1

2

3

4

5

49

Toán

1

2

3

4

5

50

Viết

1

2

3

4

5







Thành tích ứng xử trong lớp

Tốt

Trên trung bình

Trung bình

Hơi có vấn đề

Có vấn đề

51

Mối quan hệ với bạn bè

1

2

3

4

5

52

Theo các hướng dẫn / quy tắc

1

2

3

4

5

53

Làm gián đoạn

lớp học


1

2

3

4

5

54

Hoàn thành

nhiệm vụ


1

2

3

4

5

55

Kỹ năng tổ chức

1

2

3

4

5




Каталог: UploadFiles -> TinTuc -> 2014
2014 -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
2014 -> Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
2014 -> ĐƠn vị CẤp trên cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2014 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1072
2014 -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
2014 -> VÀ ĐỊnh hưỚng đẾn năM 2020 I. ĐÁnh giá KẾt quả thực hiện qui hoạch giáo dục và ĐÀo tạo giai đOẠN 2008 2013
2014 -> Các cơ quan: Văn phòng HĐnd và ubnd, Tư pháp, Tài chính- kế hoạch, Công thương, Nông nghiệp và ptnt, Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2014 -> ĐÁnh giá TÌnh trạng chăm sóc sức khoẻ CÁc bà MẸ trưỚc và sau sinh tại các xã miền núi huyện phong đIỀn ths. Bs. Nguyễn Mậu Duyên. Ths. Bs. Nguyễn Nhật Nam
2014 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2014 -> TỈnh thừa thiên huế

tải về 72.66 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương