Thành phần hóa dược
-
|
|
Nang acid tranexamic
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén acid tranexamic
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén clopidogrel bisulfat
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Nang efavinrenz
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Nang fenofibrat
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Nang gabapentin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén gabapentin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén glipizid
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén glipizid + metformin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén indapamid
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén lamivudin + zidovudin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén nevirapin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc tiêm amikacin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc tiêm kanamycin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc tiêm piracetam
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc tiêm phytomenadion (Vit K1)
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén stavudin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén thiamphenicol
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
Dược liệu
|
-
|
|
Cần tây (hạt)
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Nần nghệ
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Lá ổi
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
Vắc xin
|
-
|
|
Phương pháp ELISSA dùng trong kiểm định vắc xin
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp khuếch tán miễn dịch đơn và miễn dịch kép
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Vắc xin phế cầu
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
Phương pháp kiểm nghiệm thuốc
|
-
|
|
Định lượng vitamin D
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hoạt tính vitamin B12
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Độ hòa tan của thuốc thuộc hệ thấm qua da
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thiết lập dấu vân tay hóa học bằng phương pháp sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Định lượng acid omega-3 (EPA, DHA) và cholessterol trong chế phẩm chứa dầu cá.
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định khối lượng riêng toàn khối và khối lượng riêng nén của chất rắn dạng bột
|
TCVN III:2015 về thuốc
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
IV. BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
|
Khách sạn – Xếp hạng
|
Soát xét TCVN 4391 : 2009
|
Vụ Khách sạn
|
2014
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu
|
Xây dựng mới
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam
|
2014
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị luyện tập tại chỗ - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia – TP HCM
|
2014
|
2015
|
|
|
|
V. BỘ NỘI VỤ
|
-
|
|
Giấy dó sử dụng trong công tác tu bổ phục chế tài liệu lưu trũ
|
Xây dựng mới
|
Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Hoạt động văn thư – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Xây dựng mới
|
Cục Văn thư lưu trữ Nhà nước
|
2014
|
2015
|
|
|
|
VI. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Môi trường
|
-
|
|
Môi trường không khí xung quanh – Xác định tổng hydrocarbon thơm đa vòng (khí và pha hạt) - Thu gom bằng bộ lọc hấp thụ với phép phân tích sắc ký khí/phân tích khối phổ
|
Chấp nhận ISO 12884:2000
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định mẫu và vận tốc
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 1)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 3)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hàm ẩm của khí thải ống khói
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 4)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Chất lượng nước – Xác định oxy hòa tan – Phương pháp đầu dò điện hóa
|
Chấp nhận ISO 5814:2012
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải lưu huỳnh đioxit SO2
|
Chấp nhận EPA 6
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định Nitơ oxit Nox
|
Chấp nhận EPA 7
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
|
Soát xét TCVN 6663-3 : 2008; tham khảo ISO 5667-3:2012
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chất thải Hydro sunphua, cacbon sunphua và cacbon đisunfua
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 15)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định chất thải hợp chất hydro halogen và halogen trong nguồn tĩnh – Phương pháp động lực
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 26ª)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định tổng Dioxin/Furan trong lò đốt rác đô thị
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 23)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các chất thải kim loại
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA 29)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học
|
Xây dựng mới
(tham khảo ASTM D6954-04)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo lượng cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín.
|
Chấp nhận ISO 14851:1999
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Cacbon dioxit phát sinh - Phương pháp phân tích .
|
Chấp nhận ISO 14852:1999
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Vật liệu nhựa - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
|
Xây dựng mới
(tham khảo BS EN 1122:2001)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Dầu-Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong dầu thải
|
Xây dựng mới
(tham khảo EPA Victoria Method number 6013)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Chất lượng đất- Phương pháp xác định Polychlobiphenyl (PCB) trong đất và trầm tích
|
Xây dựng mới
(tham khảo US EPA Method 8082A/ 3620b/3546)
|
Tổng cục Môi trường
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Đất - Phương pháp xác định dioxin
|
Xây dựng mới
|
Văn phòng 33
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Trầm tích - Phương pháp xác định dioxin
|
Xây dựng mới
|
Văn phòng 33
|
2014
|
2014
|
|
|
|
|