Khoảng cách an toàn đối với các nguồn thu phát sóng điện từ tần số radio khi bảo quản, vận chuyển và sử dụng kíp điện B1. Khoảng cách an toàn đối với các đài phát sóng AM thương mại
Công suất phát trên anten
(W)
|
Khoảng cách tối thiểu
(m)
|
Đến 4.000
|
244
|
5.000
|
274
|
10.000
|
396
|
25.000
|
610
|
50.000
|
884
|
100.000
|
1250
|
500.000
|
2774
|
B2. Khoảng cách đối với các máy phát đến 50 MHz
Công suất phát trên anten
(W)
|
Khoảng cách tối thiểu
(m)
|
100
|
244
|
500
|
518
|
1.000
|
762
|
5.000
|
1676
|
50.000
|
5182
|
500.000
|
16764
|
B3. Khoảng cách đối với các đài phát vô tuyến VHF và FM
Công suất bức xạ hiệu dụng
(W)
|
Khoảng cách tối thiểu
(m)
|
Kênh 2 - 6
|
Sóng FM
|
Kênh 7 - 13
|
Đến 1.000
|
305
|
244
|
183
|
10.000
|
549
|
427
|
305
|
100.000a
|
975
|
792
|
579
|
316.000b
|
1311
|
1036
|
762
|
1.000.000
|
1768
|
1402
|
1006
|
10.000.000
|
3109
|
2469
|
1798
|
B4. Khoảng cách đối với các máy phát vô tuyến UHF
Công suất bức xạ hiệu dụng
(W)
|
Khoảng cách tối thiểu
(m)
|
Đến 10.000
|
183
|
1.000.000
|
610
|
5.000.000a
|
914
|
100.000.000
|
1829
|
B5. Chỉ dẫn áp dụng đối với các loại trạm phát radio
Loại
|
Tần số
(MHz)
|
Chiều dài sóng
(m)
|
Công suất máy phát
(W)
|
Bảng áp dụng
|
Thương mại
- Đài tiêu chuẩn (AM)
- Điều biến tần số (FM)
- TV (Kênh 2-6)
- TV (Kênh 7-13)
- TV (Kênh 14-83)
|
0,535-1,605
88-108
54-88
174-216
470-890
|
554,74-187,45
3,41-2,77
5,55-3,41
1,71-1,37
0,64-0,34
|
50.000
550.000
100.000
316.000
5.000.000
|
B1
B3
B3
B3
B4
|
Nghiệp dư
- Dải sóng160 m
- Dải sóng 80 m
- Dải sóng 40 m
- Dải sóng 20 m
- Dải sóng 15 m
Dải sóng dân dụng
- Dải sóng 10 m
+ Di động
+ Cố định
- Dải sóng 6 m
- Dải sóng 2 m
- Dải sóng 11/4 m
|
1,8-2,0
3,5-4,0
7,0-7,3
14,0-14,4
21,10-21,25
26,96-27,23
28,0-29,7
28,0-29,7
50,0-54,0
144-148
220-225
|
166,12-149,35
85,34-74,98
42,67-41,15
21,34-20,79
14,11-14,02
11,16-10,97
10,70-10,06
10,70-10,06
6,00-5,55
2,07-2,03
1,36-1,33
|
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
5
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
|
B2
B2
B2
B2
B2
B6
B6
B2
B6
B6
B6
|
Điện đàm ô tô
- Đài phát cố định VHF
- Đài phát di động VHF
- Đài phát cố định UHF
- Đài phát cố định UHF
- Đài phát di động UHF
|
150-160
159
450-470
470-512
459
|
0,61-0,57
0,58
0,21 - 0,20
0,20 - 0,18
0,20
|
100
30
175
60
35
|
B6
B6
B6
B6
B6
|
Điện thoại di động
(420-30.000 MHz )
|
825-890
|
0,11-0,10
|
3
|
B6
|
Liên lạc hai chiều
- Đài trung tâm HF
- Máy di động
- Đài trung tâm VHF
- Máy di động
- Đài trung tâm UHF
- Máy di động
- Dải LF (hàng không)
- Dải HF (hàng không)
- Dải VHF (hàng không)
- Dải UHF (hàng không)
- Vô tuyến điện báo
|
25-50
25-50
148-174
148-174
450-470
450-470
0,2-0,4
4-23
118,0-135,9
225-500
6-23
|
11,89 - 6,10
11,89 - 6,10
2,01 - 1,71
2,01 - 1,71
0,67 - 0,64
0,67 - 0,64
1524,00-762,00
76,20 - 13,41
2,53 - 2,19
1,34 - 0,61
15240
|
500
500
600
180
180
180
2.000
50.000
50
100
50.000
|
B2
B6
B6
B6
B6
B6
B1
B2
30 m
15 m
B2
|
B6. Khoảng cách đối với các máy phát di động nghiệp dư và dân dụng
(Khoảng cách tối thiểu [m])
Công suất phát trên anten
(watts)
|
MF
1,6-3,4 MHz
Công nghiệp
|
HF
28-29,7 MHz
Nghiệp dư
|
VHF
35-36 MHz
Dân dụng
42-44 MHz
Dân dụng
50-54 MHz
Nghiệp dư
|
VHF
144-148 MHz
150-161,6 MHz
Dân dụng
|
UHF
450-470 MHz
Điện thoại di động dân dụng, điện thoại ô tô trên
800 MHz
|
5
|
9
|
21
|
18
|
6
|
3
|
10
|
12
|
30
|
24
|
9
|
6
|
50
|
27
|
70
|
55
|
21
|
12
|
100
|
37
|
98
|
79
|
30
|
18
|
180
|
52
|
131
|
107
|
40
|
24
|
250
|
61
|
152
|
125
|
49
|
27
|
500
|
85
|
216
|
177
|
67
|
37
|
600
|
91
|
238
|
195
|
73
|
43
|
1.000
|
122
|
308
|
250
|
94
|
55
|
10,000
|
378
|
975
|
792
|
302
|
171
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |