Isposal of industrial explosive materials



tải về 1.74 Mb.
trang9/18
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.74 Mb.
#11389
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18



A5. Mã phân loại VLNCN

STT


Tên VLNCN

Số UN

Mã phân loại

1

Diazonitrophenol, ẩm hàm lượng nước hoặc hỗn hợp nước, rượu không nhỏ hơn 40% khối lượng (Kn)

0074

1.1A

2

Guanyl nitroaminoguanyltetrazen (hàm lượng nước trên 30%) (Kn)

0113

1.1A

3

Azit chì, ẩm hàm lượng nước hoặc hỗn hợp nước, rượu không ít hơn 20% khối lượng (Kn)

0129

1.1A

4

Styphnat chì (trinitroresocinat chì), ẩm hàm lượng nước hoặc hỗn hợp nước, rượu không ít hơn 20% khối lượng (Kn)

0130

1.1A

5

Amoni Picrat (Kn), dạng khô hoặc ẩm dưới 10% nước theo khối lượng

0004

1.1D

6

Thuốc nổ đen, dạng hạt hoặc bột thô

0027

1.1D

7

Xyclotrimetylentrinitramin (cyclonit, hexogen, RDX), ẩm không ít hơn 15% nước theo khối lượng (Kn)

0072

1.1D

8

Dietylenglycol dinitrat, khử nhậy với không ít hơn 25% nước chậm bay hơi - chất trơ không hòa tan theo trọng lượng (Kn)

0075

1.1D

9

Dinotrophenol, khô hoặc ẩm với không quá 15% nước theo trọng lượng

0076

1.1D

10

Hexanitrodiphenylamin (dipicrilamin, hexyl)

0079

1.1D

11

Hexolit (hexotol), khô hoặc ẩm với không quá 15% nước theo trọng lượng

0118

1.1D

12

Manitol hexanitrat, ẩm hàm lượng nước hoặc hỗn hợp nước, rượu không nhỏ hơn 40% theo khối lượng (Kn)

0133

1.1D

13

Nitroglyxerin, khử nhậy với không ít hơn 40% nước chậm bay hơi-chất trơ không hòa tan theo trọng lượng (Kn)

0143

1.1D

14

Nitro Urê

0147

1.1D

15

Pentaerythrit tetranitrat (pentaerythritiol tetranitrat, PETN), làm ẩm với không ít hơn 25% nước hoặc khử nhậy với không ít hơn 15% chất trơ theo trọng lượng

0150

1.1D

16

Pentolit, khô hoặc ẩm không quá 15% nước theo trọng lượng

0151

1.1D

17

Trinitroanilin (Picramide)

0153

1.1D

18

Trinitrophenol (axit Picric), khô hoặc ẩm không quá 30% nước theo trọng lượng

0154

1.1D

19

Trinitroclobenzen (clo picryl))

0155

1.1D

20

Tetranitroanilin

0207

1.1D

21

Trinitrophenylmethylnitramin (tetryl)

0208

1.1D

22

Trinotrotoluen (TNT, Tolit), khô hoặc ẩm không quá 30% nước theo trọng lượng

0209

1.1D

23

Trinitroanisol

0213

1.1D

24

Trinitrobenzen, khô hoặc ẩm không quá 30% nước theo trọng lượng

0214

1.1D

25

Axit trinitrobenzen, khô hoặc ẩm không quá 30% nước theo trọng lượng

0215

1.1D

26

Trinitro - m - cresol

0216

1.1D

27

Trinitronaphtalen

0217

1.1D

28

Trinitrophenetol

0218

1.1D

29

Trinitroresorcinol (axit styphnic), khô hoặc ẩm không quá 20% nước hoặc hỗn hợp rượu và nước, theo trọng lượng

0219

1.1D

30

Amônium nitrat (trên 98,5% khối lượng, chứa hơn 0,2% chất dễ cháy bao gồm chất hữu cơ bất kỳ có chứa cacbon)

0222

1.1D

31

Cyclotetramethylen tetramin (HMX, Octogen), ẩm không ít hơn 15% nước theo trọng lượng

0226

1.1D

32

Octolit (Octol), khô hoặc ẩm không quá 15% nước theo trọng lượng

0266

1.1D

33

Nitroguanidin (picrite), khô hoặc ẩm không quá 20% nước theo trọng lượng

0282

1.1D

34

Nitroxenlulo, khô hoặc ẩm không quá 25% nước hoặc rượu theo trọng lượng

0340

1.1D

35

Nitrôbenzotriazol

0385

1.1D

36

Axit trinitrobenzensulphonic

0386

1.1D

37

Dinitroglycoluril (DINGU)

0489

1.1D

38

Nitrotriazolon (NTO)

0490

1.1D

39

Octonal

0496

1.1D

40

Thuốc nổ dạng Amonit

0082

1.1D

41

Thuốc nổ dạng Huyền phù

0241

1.1D

42

Thuốc nổ dạng nhũ tương

0332

1.5D

43

Thuốc nổ ANFO

0331

1.5D

44

Thuốc nổ dạng hỗn hợp kết hợp loại Nhũ tương/huyền phù với ANFO

0332

1.5D

45

Kíp nổ phi điện lắp sẵn phụ kiện kích nổ (dây nổ, ngòi hoặc ống truyền xung.)

0360

0361


0500

1.1B,

1.4B


1.4S

46

Kíp nổ điện

0030

0255


1.1B,

1.4B


47

Kíp nổ phi điện

0029

0267


0455

1.1B,

1.4B,


1.4S

48

Kíp nổ đốt

0029

0267


1.1B

1.4B


49

Kíp nổ điện an toàn

0456

1.4S

50

Dây nổ

0065

0289


0290

1.1D

1.4D


1.4D

51

Dây cháy chậm

0105

1.4S

52

Mồi nổ

0042, 0283

1.1D,

1.2D


53

Hạt nổ

0257

0367


0325

1.4B

1.4S


1.4G

54

Dây dẫn nổ

0104

1.4S

55

Mồi truyền tín hiệu phi điện

0312

1.4G

56

Các loại đạn khoan

0277, 0278

1.3C, 1.4 C

57

Các loại thuốc nổ định hình

0271, 0272, 0237, 0288,

0440, 0441



1.1C, 1.3C

1.4D,1.1D



1.4D, 1.4S

58

Các loại súng đục lỗ lắp sẵn thuốc nổ không có kíp nổ

0124, 0494

1.1D, 1.4D

59

Các loại đạn tạo áp

0275, 0276

1.3C, 1.4C

Phụ Lục B

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2009
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2009 -> Phụ lục 2A: Chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Tên nghề: Quản trị lữ hành
2009 -> Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-cp ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
2009 -> VĂn phòng chính phủ Số: 02
2009 -> 1871/vpcp-qhqt ngày ban hành: 25/03/2009 Trích yếu: Báo cáo vấn đề kinh doanh Công ty Metro Cash & Carry (Đức)
2009 -> Tiếp tục rà soát, kiến nghị với Trung ương sửa đổi, bổ sung, ban hành đầy đủ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật doanh nghiệp và các luật có liên quan
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 2078
2009 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương