Dùng để
Thông qua ông (bà):
Tên vật liệu nổ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng yêu cầu
|
Đã xuất
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Ngày sản xuất
|
Số thứ tự đợt sản xuất
|
Số thứ tự của hòm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích - Khi xuất VLNCN ở kho tiêu thụ thì không phải ghi chép ở cột 8.
-
Ngày tháng xuất :
|
Ngày ...... tháng ... năm.....
Chủ đơn vị ký
|
Người xuất ký
Người nhận ký :
|
Kế toán trưởng đơn vị ký
|
Mẫu số 4 (phiếu lệnh nổ mìn kiêm phiếu lĩnh VLNCN)
đơn vị ......................
Phiếu lệnh
Phân xưởng................. Để tiến hành công tác nổ mìn ngày:
Cá nhân (Họ tên người thợ mìn làm nhiệm vụ)
Ngày tháng
|
Các thông số của bãi mìn
|
Yêu cầu về vật liệu nổ
|
Đã cấp phát
|
Số
lượng lỗ
khoan
|
Chiều
dài lỗ
khoan
(m)
|
Lượng
thuốc nổ
nạp một
lỗ
|
Các loại thuốc nổ
|
Kíp điện vi sai
|
ống nổ cái
|
Dây cháy chậm
|
Dây nổ,m
|
Chất nổ các loại, kg
|
Kíp điện vi sai theo từng đọ chậm, cái
|
ống nổ cái
|
Dây cháy chậm,m
|
Dây nổ,m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã phát ngày
Người phát........(ký)
Người nhận........(ký)
|
Phó giám đốc kỹthuật
(ký)
|
Mẫu số 5:
PHIẾU TRẢ VLNCN SAU KHI NỔ
(Lập tiếp theo mẫu số 4)
Ngày, tháng
|
Đã nổ thử số bãi
|
Đã tiêu thụ VLNCN
|
số lỗ
khoan
|
chiều
dàl lỗ
khoan,
m
|
Khối
lượng
nạp,
kg
|
các loại thuốc nổ
|
ống nổ,
|
Kíp điện vi sai theo số
|
Dây cháy chậm,
|
Dây nổ,
|
|
|
|
cái
|
|
|
|
m
|
m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Số lượng được cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng công đã tiêu thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng trả kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số VLNCN thừa đã trả lại kho
Ngày tháng năm
Người trả ký
|
Kho đã nhận số VLNCN trả lạl
Ngày tháng năm
Người nhận ký
|
Phụ lục G
(Qui định)
Lý lịch kho vật liệu nổ công nghiệp
G.1 Kho vật liệu nổ công nghiệp : (tên và địa điểm đặt kho)
G.2 Loại kho : (dự trữ, tiêu thụ, nổi, ngầm, cố định, lưu động)
G.3 Số lượng nhà kho :
-
Để bảo quản thuốc nổ : (số lượng, thứ tự nhà)
-
Để bảo quản phương tiện nổ :
G. 4 Vật liệu xây dựng nhà kho:
a) Nhà để bảo quản thuốc nổ
N01
N02
b) Nhà để bảo quản phương tiện nổ
N01
N02
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |