Ghi chú: K là hệ số sử dụng đất như đã nêu ở mục 3.3- Phần III.
IV. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Xin xem phần trình bày ghép với phần quy hoạch hệ thống hạ tầng của toàn bộ giai đoạn 2005-2025 ở phần trên. Định hướng quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đợt đầu là toàn bộ trong ranh giới đợt đầu.
V. CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
5.1. Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
5.1.1. Các dự án giao thông
-
Nâng cấp cải tạo đường Hồ Chí Minh trong phạm vi các nút: N2, N3, N4, N72, N7, N70, N8, N132, N9, N128, N127, N11, N13, N122, N120, N4.
-
Nâng cấp cải tạo đường 14C trong phạm vi các nút: N36, N93, N41, N80, N91, N83, N86, N63.
-
Nâng cấp cảc tạo QL40 trong phạm vi các nút: N33, N113, N110, N107, N34, N31.
-
Nâng cấp cải tạo đường 14 trong phạm vi các nút: N39, N94, N44.
-
Các tuyến đường mới: D1, D1a, Pôkô 1, Pôkô 2, N5, N19, N1.
-
Hê thống giao thông khu vực nội thị trong ranh giới đợt đầu.
-
Dự án xây dựng các bến xe đối ngoại phía Bắc, phía Tây và phía Đông Nam
Bảng 43: Thống kê khối lượng công trình Giao thông đợt đầu
STT
|
Tên đường gọi
theo mặt cắt
|
Bn (M)
|
Tổng chiều dài (m)
|
Tổng diện tích(ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Giai đoạn 1 (2006-2015)
|
|
326.057,77
|
1.479,65
|
|
|
- Đường giao thông
|
|
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng 24m
|
24
|
77.317,94
|
185,56
|
GT đô thị
|
2
|
Đường có bề rộng 27m
|
27
|
5.825,93
|
15,73
|
GT đô thị
|
3
|
Đường có bề rộng 36m
|
36
|
17.872,22
|
64,34
|
GT đô thị
|
4
|
Đường có bề rộng 44m
|
44
|
42.413,18
|
186,62
|
GT đô thị
|
5
|
Đường có bề rộng 33m
|
33
|
22.824,24
|
75,32
|
GT đô thị
|
6
|
Đường có bề rộng 74m
|
74
|
37.575,68
|
278,06
|
GT đô thị
|
7
|
Đường có bề rộng 88m
|
88
|
43.946,59
|
386,73
|
GT đô thị
|
8
|
Đường có bề rộng 125m
|
125
|
6.145,60
|
76,82
|
GT đô thị
|
9
|
Đường có bề rộng 7m
|
7
|
13.769,23
|
8,95
|
GT nông thôn
|
10
|
Đường có bề rộng 12m
|
12
|
58.366,67
|
70,04
|
GT nông thôn
|
|
- Công trình giao thông
|
|
|
|
|
11
|
Bến xe đối ngoại, tổng hợp
|
Ha
|
3 Bến
|
78,48
|
GT đối ngoại
|
12
|
Bãi đỗ xe
|
Ha
|
50%
|
53,00
|
GT đô thị
|
II
|
Giai đoạn 2 (2015-2025)
|
|
192.482,30
|
455,58
|
|
1
|
Đường có bề rộng 24m
|
24,00
|
23.354,17
|
56,05
|
GT đô thị
|
2
|
Đường có bề rộng 27m
|
27,00
|
17.829,63
|
48,14
|
GT đô thị
|
3
|
Đường có bề rộng 6,5m
|
6,50
|
29.384,62
|
19,10
|
GT nông thôn
|
4
|
Đường có bề rộng 9m
|
9,00
|
48.522,22
|
43,67
|
GT nông thôn
|
5
|
Đường có bề rộng 12m
|
12,00
|
73.391,67
|
88,07
|
GT nông thôn
|
6
|
Bến xe đối ngoại, tổng hợp
|
Ha
|
Thêm 1 bến
|
42,84
|
GT đối ngoại
|
7
|
Bãi đỗ xe
|
Ha
|
Thêm 50%
|
53,00
|
GT đô thị
|
8
|
Bến xe chuyên dụng
|
Ha
|
|
69,71
|
GT đối ngoại
|
9
|
Nút giao
|
Ha
|
|
35,00
|
GT đô thị
|
|
Tổng 2 giai đoạn
|
|
518.540,07
|
1.935,23
|
|
5.1.2. Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khác
- Các dự án cung cấp điện cho toàn khu.
- Dự án xây dựng 2 nhà máy nước và hệ thống cung cấp nước sạch cho toàn khu.
- Dự án xây dưng 1 nhà máy xử lý rác thải ở phía Tây Bắc khu kinh tế.
- Dự án thoát nước mưa (kết hợp với giao thông).
- Dự án thoát nước thải và xây dựng 2 nhà máy nước thải cho đô thị Bắc và Nam Bờ Y (kết hợp với đường giao thông).
- Dự án xây dựng hệ thống tuynel kỹ thuật (kết hợp với giao thông).
- Dự án chiếu sáng đô thị.
- Dự án xây dưng các hồ chứa nước: Hồ trung tâm 1,2,3; Hồ Sloong 1,2; Hồ Đắk Xú, Hồ Đắk Dục.
5.2. Các dự án xây dựng đô thị và nông thôn
5.2.1 Các dự án xây dựng đô thị: Các dự án xây dựng đô thị thống kê theo bảng sau:
Bảng 44: Bảng kê dự án xây dựng đô thị ưu tiên đợt đầu:
-
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐƠN VỊ
|
QUY MÔ DỰ KIẾN
|
1
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ BẮC BỜ Y
|
Ha
|
1444
|
2
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ NAM BỜ Y
|
HA
|
970
|
3
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ TÂY BỜ Y
|
HA
|
1240
|
4
|
Dự án xây dựng khu thương mại quốc tế
|
Ha
|
374,78
|
5
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU DỊCH VỤ CỦA KHẨU
|
HA
|
138,59
|
6
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU KIỂM SOÁT CỦA KHẨU
|
HA
|
310
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính khu kinh tế
|
ha
|
450
|
5.2.2 Các dự án xây dựng điểm dân cư nông thôn: Các dự án xây dựng điểm dân cư nông thôn thống kê theo bảng sau:
Bảng 45: Bảng kê dự án xây dựng các điểm dân cư nông thôn ưu tiên đợt đầu:
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
QUY MÔ
|
SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
2015
|
2025
|
2015
|
2025
|
1
|
Xã Đắk Dục
|
Ha
|
301
|
430
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
2
|
Xã Đắk Nông
|
Ha
|
245
|
350
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
3
|
Xã Đắk Xú
|
Ha
|
297,5
|
425
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
4
|
Xã Pờ Y
|
Ha
|
287
|
410
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
5
|
Xã Saloong
|
Ha
|
413
|
590
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
6
|
Xã Đắk Kan
|
Ha
|
343
|
490
|
Nhiều điểm
|
Nhiều điểm
|
5.2.3 Các dự án xây dựng điểm vui chơi, giải trí, các khu du lịch: Các dự án xây dựng điểm vui chơi giả trí và khu du lịch thống kê theo bảng sau:
Bảng 46: Bảng kê dự án xây dựng các điểm vui chơi giải trí và khu du lịch đợt đầu:
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
QUY MÔ
|
SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
2015
|
2025
|
2015
|
2025
|
1
|
Các khu giải trí
|
|
|
|
|
|
|
Khu giải trí trung tâm
|
Ha
|
143,12
|
143,12
|
1
|
1
|
|
Các khu giải trí cấp vùng đô thị
|
Ha
|
|
70
|
|
2
|
|
Sân gôn 36 lỗ
|
Ha
|
|
272
|
|
1
|
2
|
Các khu, điểm du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Điểm du lịch cửa khẩu
|
Ha
|
120
|
265
|
1
|
1
|
|
Khu du lịch hồ Salong
|
ha
|
|
356
|
|
1
|
|
Khu du lịch hồ Đắk Xu, Đắk Dục
|
ha
|
|
417
|
|
1
|
|
Khu du lịch đỉnh Kemputs
|
Ha
|
|
150
|
|
1
|
|
Khu du lich rừng Chưmonray
|
Ha
|
20
|
10644,8
|
1
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |