III. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Trên cơ sở chiến lược phát triển KTXH của khu kinh tế đến 2015; Nhu cầu sử dụng đất của khu kinh tế thống kê theo bảng sau:
Bảng 42: Dự kiến nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 2006-2015.
TT
|
Hạng mục
|
Quy hoạch đến 2015
|
Ha
|
%
|
Hệ số (K)
|
m2/ng
|
I
|
Tổng diện tích khu vực QH
|
70.440,0
|
|
|
|
II
|
Đất xây QH xây dựng phân vùng đô thị
|
8.614,7
|
100%
|
|
370,3
|
2.1
|
Đất dân dụng
|
3.677,5
|
42,69%
|
|
212,1
|
2.1.1
|
Đất các khu ở
|
1.514,4
|
17,58%
|
|
106,2
|
|
Đất ở đô thị tập trung
|
1.278,2
|
14,84%
|
0,8
|
|
|
Đất các khu ở cũ
|
128,5
|
1,49%
|
0,8 -1
|
|
|
Đất các khu ở mật độ thấp
|
107,8
|
1,25%
|
0,5
|
|
2.1.2
|
Đất CT công cộng, cơ quan
|
1.063,1
|
12,34%
|
0,8
|
39,9
|
2.1.3
|
Đất các khu công viên giải trí và các khu TDTT
|
699,1
|
8,12%
|
|
43,7
|
2.1.4
|
Đất giao thông nội thị và quảng trường
|
400,9
|
4,65%
|
|
22,3
|
2. 2
|
Đất ngoài dân dụng
|
4.937,1
|
57,31%
|
|
158,2
|
2.2.1
|
Đất công nghiệp, kho tàng
|
1.430,1
|
16,60%
|
|
104,0
|
|
Đất công nghiêp tập trung
|
750,1
|
8,71%
|
|
|
|
Đất kho tàng (kho dự trữ quốc gia, nguyên liệu, ngoại quan)
|
463,1
|
5,38%
|
|
|
|
Đất các khu công nghiệp vừa và nhỏ
|
216,9
|
2,52%
|
|
|
2.2.2
|
Đất khu thương mại quốc tế
|
499,6
|
5,80%
|
|
|
2.2.3
|
Đất khu dịch vụ cửa khẩu
|
138,6
|
1,61%
|
|
|
2.2.4
|
Đất các khu giải trí tập trung
|
307,5
|
3,57%
|
|
|
2.2.5
|
Cây xanh ven sông suối và mặt nước suối và công viên rừng thành phố
|
924,8
|
10,73%
|
|
|
2.2.6
|
Đất giao thông đối ngoại
|
524,7
|
6,09%
|
|
47,7
|
2.2.7
|
Đất LVH các dân tộc Tây Nguyên, làng nghề, vùng trồng hoa, đất canh tác trong đô thị
|
140,6
|
1,63%
|
|
|
2.2.8
|
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
71,3
|
0,83%
|
|
6,5
|
2.2.9
|
Đất quân sự
|
16,0
|
0,19%
|
|
|
2.2.10
|
Đất di tích lịch sử
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2.11
|
Đất mặt nước hồ trung tâm
|
863,7
|
17,49%
|
|
|
2.2.12
|
Mặt nước sông Pô Kô
|
20,3
|
0,24%
|
|
|
III
|
Đất QH xây dựng phân vùng nông thôn
|
61.825,4
|
100%
|
|
|
3.1
|
Đất ở nông thôn
|
1.298,6
|
2,10%
|
|
130,5
|
|
Các khu ở nông thôn mới
|
1.288,7
|
2,08%
|
0,5
|
|
|
Các khu ở nông thôn cũ
|
10,0
|
0,02%
|
0,8 -1
|
|
3.2
|
Đất công cộng
|
134,1
|
0,22%
|
0,5
|
13,4
|
3.3
|
Đất giao thông
|
65,6
|
0,11%
|
|
13,1
|
3.4
|
Đất quân sự
|
12,8
|
0,02%
|
|
|
3.5
|
Đất phát triển các khu du lịch chuyên đề
|
-
|
0,00%
|
|
|
3.6
|
Đất phát triển các khu vui chơi giải trí khác (sân gôn)
|
-
|
0,00%
|
|
|
3.7
|
Đất canh tác nông lâm nghiệp hỗn hợp
|
12.233,0
|
19,79%
|
|
2.447,1
|
3.8
|
Đất khu vực cách ly (nghĩa trang, bãi rác…)
|
220,0
|
0,36%
|
|
31,4
|
3.9
|
Đất trung tâm NCKH và công nghệ, thực nghiệm nông lâm nghiệp.
|
-
|
0,00%
|
|
|
3.10
|
Đất công trình đầu mối HTKT và thuỷ lợi nông thôn
|
65,6
|
0,11%
|
|
13,1
|
3.11
|
Đất giao thông đối ngoại nông thôn
|
94,3
|
0,15%
|
|
18,9
|
3.12
|
Đất rừng sản xuất
|
13.462,9
|
21,78%
|
|
2.693,1
|
3.13
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.329,2
|
13,47%
|
|
|
3.14
|
Đất rừng đặc dụng (VQG Chưmomray)
|
10.644,8
|
17,22%
|
|
|
3.15
|
Đất mặt nước hồ phát triển du lịch, ngư nghiệp và thuỷ lợi.
|
717,6
|
1,16%
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |