5.3. Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội đợt đầu: Các dự án xây dựng công trình hạ tầng xã hội đợt đầu thống kê theo bảng sau:
Bảng 47: Bảng kê dự án xây dựng các công trình hạ tầng xã hội ưu tiên đợt. đầu:
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
QUY MÔ
|
SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
2015
|
2025
|
2015
|
2025
|
I
|
Công trình quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
Đã Xây dựng
|
|
|
2
|
Khu kinh tế và ngang cấp.
|
|
|
|
|
|
|
- Khu hành chính khu kinh tế
|
Ng
|
400
|
200
|
1
|
1
|
|
- Các cơ quan hệ ngành dọc TW đóng trên địa bàn (công an, kho bạc, ngân hàng, bưu điện....)
|
Cơ quan
|
50 Ng
|
|
22
|
22
|
3
|
Cụm trụ sở cơ quan của các phường xã(UNDN, HĐND, CA)
|
Cụm
|
30
|
|
15
|
18
|
II
|
Mạng lưới công trình giáo dục:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học & trung học dạy nghê
|
|
|
|
|
|
|
- Trường đại học Tổng hợp Bờ Y
|
SV
|
7000
|
10000
|
1
|
1
|
|
- Các trường trung học dạy nghề
|
HS
|
1000
|
2000
|
3
|
5
|
|
- Trường PTDân tộc Nội trú
|
HS
|
1000
|
2000
|
1
|
2
|
2
|
Hệ PTTH, PTCS, Tiểu học, Mầu giáo, Mầm non
|
|
|
|
|
|
- Trường PTTH cấp III
|
HS
|
1500
|
2000
|
2
|
4
|
|
- Trường PTCS Cấp II
|
HS
|
1000
|
1500
|
15
|
18
|
|
- Trường Tiểu học
|
HS
|
1000
|
1500
|
15
|
18
|
|
- Trường Mầu giáo - Mầm non
|
HS
|
500
|
800
|
21
|
56
|
III
|
Mạng lưới công trình Y tế:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở Y tế cấp khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa trung tâm
|
Giường
|
500
|
500
|
1
|
1
|
|
- Bệnh viện đa khoa khu vực
|
Giường
|
100
|
200
|
2
|
4
|
|
- Các bệnh viện chuyên khoa
|
Giường
|
100
|
200
|
1
|
3
|
|
- Phong khám đa khoa
|
|
|
|
1
|
3
|
|
- TT Y tế dự phòng, vệ sinh dịch tế
|
|
|
|
1
|
3
|
2
|
Y tế tuyến cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm y tế
|
Giường
|
10
|
20
|
15
|
18
|
|
- Trạm dich tễ
|
Trạm
|
|
|
15
|
18
|
IV
|
Công trình văn hoá:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện trung tâm
|
DVS
|
300.000
|
500.000
|
1
|
1
|
|
- Thư viện khu vực
|
DVS
|
50.000
|
100.000
|
2
|
4
|
|
- Bảo tàng Tổng hợp
|
M2
|
10000
|
10000
|
|
1
|
|
- Nhà Hát lớn kiêm TTHội nghị chính
|
Chỗ
|
1500
|
1500
|
1
|
1
|
|
- Nhà văn hoá kiêm TTHội nghị Khu vực
|
Chỗ
|
600
|
600
|
1
|
3
|
|
- Triển lãm trung tâm
|
M2
|
10000
|
20000
|
1
|
1
|
|
- Cung văn hoá tổng hợp
|
Chỗ
|
2000
|
2000
|
1
|
1
|
|
- Trung tâm chiếu phim
|
Chỗ
|
1000
|
1000
|
1
|
1
|
|
- Cung văn hoá thiếu nhi
|
Chỗ
|
1000
|
1000
|
1
|
1
|
2
|
Cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hoá Phường
|
Chỗ
|
200
|
|
15
|
18
|
|
- Nhà văn hoá cụm dân cư
|
Chỗ
|
100
|
|
21
|
56
|
V
|
Công trình TDTT
|
|
|
|
|
|
|
- Khu liên hợp TDTT cấp khu kinh tế
|
Ha
|
66,31
|
66,31
|
1
|
1
|
|
- Trung tâm thể dục thể thao cấp vùng
|
Ha
|
15
|
15
|
3
|
3
|
|
- Cụm thể dục thể thao cấp Phường, Xã
|
Ha
|
2
|
2
|
15
|
18
|
VI
|
Công trình thương mại dịch vụ
|
Ha
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống chợ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
- Chợ đầu mối
|
Ha
|
20
|
20
|
2
|
3
|
|
- Chợ lớn trung tâm
|
Ha
|
18
|
18
|
1
|
|
|
- Chợ khu vực
|
Ha
|
5
|
5
|
2
|
3
|
|
- Chợ Phường,Xã
|
Ha
|
2
|
2
|
15
|
18
|
|
- Chợ khu dân cư
|
Ha
|
1
|
1
|
21
|
56
|
2
|
Trung tâm thương mại, siêu thị
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm thương mại Quốc tế
|
Ha
|
374,70
|
374,70
|
1
|
1
|
|
- Khu dịch vụ mậu biên
|
Ha
|
138,59
|
138,59
|
1
|
1
|
|
- Trung tâm thương mại lớn
|
M2
|
15.000
|
15.000
|
1
|
1
|
|
- Trung tâm thương mại Khu vực
|
M2
|
8.000
|
8.000
|
2
|
4
|
|
- Trung tâm mua bán Phường,Xã
|
M2
|
2.000
|
2.000
|
15
|
18
|
|
- Điểm bán lẻ cụm dân cư
|
M2
|
1.000
|
1.000
|
21
|
56
|
3
|
- Khách sạn
|
|
|
|
|
|
|
- Khách sạn trung tâm
|
Giường
|
200
|
200
|
1
|
1
|
|
- Khách sạn Khu vực
|
Giường
|
100
|
100
|
2
|
4
|
4
|
Các loại kho, trạm, khác
|
|
|
|
|
|
|
- Kho và các điểm bán lẻ xăng dầu
|
M2
|
2000
|
2000
|
3
|
5
|
|
- Sàn giao dịch sản phẩm nông nghiệp
|
ha
|
5
|
5
|
1
|
1
|
|
- Trạm kiểm soát & quan trặc môi trường
|
M2
|
500
|
500
|
2
|
4
|
|
- Trạm PCCC trung tâm
|
M2
|
5000
|
5000
|
1
|
1
|
|
- Trạm PCCC khu vực
|
M2
|
2000
|
2000
|
2
|
4
|
|
- Trạm VSAT TP
|
M2
|
1000
|
1000
|
2
|
4
|
|
- Trạm giết mổ động vật
|
M2
|
5000
|
5000
|
2
|
4
|
VII
|
Công trình TT liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
Đài phát thanh, truyền hình
|
KW
|
2,5
|
4
|
1
|
1
|
|
Trạm Bưu chính trung tâm
|
M2
|
5000
|
5000
|
1
|
1
|
|
Trạm Bưu chính khu vực
|
M2
|
2000
|
2000
|
2
|
4
|
|
Trạm Bưu chính Phường, Xã
|
M2
|
500
|
500
|
15
|
18
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |