- MS:... (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thông gió và điều hòa không khí, nhằm giúp cho người học biết phân tích và chọn phương án thiết kế, tính cân bằng nhiệt ẩm, chọn thiết bị, tính thiết kế đường ống dẫn không khí, nước lạnh, môi chất lạnh trong hệ thống điều hoà không khí và thông gió cho công trình.
63. Đảm bảo chất lượng (Quality Assurrance) – MS:……. (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về một hệ thống quản lý chất lượng có hiệu quả, các hệ thống đo lường cơ khí, các công cụ quản lý chất lượng bằng thống kê, Kaizen, 5S, các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 14000 và quản lý chất lượng toàn diện; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết nhằm xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng và áp dụng hiệu quả vào sản xuất cơ khí.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
học vị
|
Năm sinh
|
Học phần phụ trách
| -
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
| -
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
| -
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
| -
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
| -
|
Bộ môn Kỹ thuật Phần mềm
|
|
|
Tin học cơ sở
| -
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
Ngoại ngữ 1
| -
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
Ngoại ngữ 2
| -
|
Bộ môn Giáo dục Thể chất
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc
| -
|
Bộ môn Giáo dục Thể chất
|
|
|
Giáo dục thể chất 2
| -
|
Bộ môn Giáo dục Thể chất
|
|
|
Giáo dục thể chất 3
| -
|
Bộ môn Giáo dục Quốc phòng
|
|
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1
| -
|
Bộ môn Giáo dục Quốc phòng
|
|
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
| -
|
Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
|
Pháp luật đại cương
| -
|
Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
|
Kỹ năng giao tiếp
| -
|
Đặng Xuân Phương
Nguyễn Hữu Thật
|
Tiến sĩ , GV
Thạc sĩ, GV
|
1975
1977
|
Nhập môn kỹ thuật
| -
|
Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
|
Thực hành văn bản
| -
|
Bộ môn Lý luận Chính trị
|
|
|
Logic học đại cương
| -
|
Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
|
Tâm lý học đại cương
| -
|
Bộ môn Toán
|
|
|
Giải tích
| -
|
Bộ môn Toán
|
|
|
Đại số tuyến tính
| -
|
Bộ môn Vật lý
|
|
|
Vật lý đại cương A
| -
|
Bộ môn Hoá
|
|
|
Hoá học đại cương
| -
|
Bộ môn Động lực
|
|
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
| -
|
Ngô Đăng Nghĩa
|
PGS, TS
|
|
Thiết kế và phân tích thí nghiệm
| -
|
Bộ môn Toán
|
|
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
| -
|
Nguyễn Văn Nhận
Phạm Hùng Thắng
|
PGS, TS
PGS, TS
|
1953
1955
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
| -
|
Trần An Xuân
Mai Nguyễn Trần Thành
|
Thạc sĩ, GVC
Kỹ sư, GV
|
1956
1987
|
Vẽ kỹ thuật
| -
|
Lê Nguyễn Anh Vũ
Dương Đình Hảo
|
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, VC
|
|
Cơ lý thuyết
| -
|
Nguyễn Văn Ba
Trương Đắc Dũng
|
PGS, Tiến sĩ
Kỹ sư, GV
|
1950
|
Sức bền vật liệu
| -
|
Trần Ngọc Nhuần
Bùi Đức Tài
|
Thạc sĩ , GVC
Kỹ sư, GV
|
1959
1986
|
Nguyên lý máy
| -
|
Nguyễn Văn Nhận
Trần Thị Bảo Tiên
|
PGS ,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GV
|
1953
1981
|
Kỹ thuật nhiệt
| -
|
Nguyễn Thị Ngọc Soạn
Mai Văn Công
|
Thạc sĩ , GVC
Kỹ sư, GV
|
1962
1956
|
Kỹ thuật điện
| -
|
Trần Tiến Phức
Nhữ Khải Hoàn
|
Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
|
1956
1977
|
Điện tử công nghiệp
| -
|
Trần Hưng Trà
Phạm Tuấn Anh
|
Tiến sĩ , GV
NCS, GV
|
1975
|
Vật liệu kỹ thuật
| -
|
Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc Nhuần
|
PGS,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GVC
|
1955
1959
|
Cơ sở thiết kế máy và Đồ án
| -
|
Xưởng Cơ khí
|
|
|
Thực tập cơ khí
| -
|
Phạm Hùng Thắng
Trần Ngọc Nhuần
|
PGS,Tiến sĩ
Thạc sĩ, GVC
|
1955
1959
|
Động lực học máy và kết cấu cơ khí
| -
|
Nguyễn Văn Ba
Quách Hoài Nam
|
PGS, Tiến sĩ
Tiến sĩ, GVC
|
1950
1974
|
Phương pháp số trong cơ học
| -
|
Trần Đại Tiến
Lê Như Chính
|
Tiến sĩ , GVC
Thạc sĩ. GV
|
1958
1978
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
| -
|
Nguyễn Văn Nhận
|
PGS ,Tiến sĩ
|
1953
|
Động cơ đốt trong
| -
|
Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Hữu Thật
|
Thạc sĩ ,GVC
Thạc sĩ, GV
|
1959
1977
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm
| -
|
Nguyễn Văn Tường
Trần Ngọc Nhuần
|
Tiến sĩ, GVC
Thạc sĩ, GVC
|
1971
1959
|
Công thái học
| -
|
Trần Ngọc Nhuần
Đặng Xuân Phương
|
Thạc sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
|
1959
1975
|
Thiết kế tối ưu trong cơ khí
| -
|
Nguyễn Đình Long
Long
|
Thạc sĩ, GVC
|
1958
|
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén
| -
|
Vũ Thăng Long
Trần Văn Hùng
|
Thạc sĩ , GV
Thạc sĩ, GV
|
1977
|
Hệ thống Cơ điện tử
| -
|
Nguyễn Thắng Xiêm
Mai Nguyễn Trần Thành
|
Kỹ sư, GV
Kỹ sư, GV
|
1981
1987
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
| -
|
Lê Văn Khẩn
Lê Như Chính
|
Tiến sĩ , GVC
Thạc sĩ. GV
|
1957
1978
|
Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án
| -
|
Ngô Quang Trọng
Bùi Đức Tài
|
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, GV
|
1974
1986
|
Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án
| -
|
Đặng Xuân Phương
Bùi Đức Tài
|
Tiến sĩ, GV
Kỹ sư, GV
|
1975
1986
|
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
| -
|
Nguyễn Văn Tường
Đặng Xuân Phương
|
Tiến sĩ, GVC
Tiến sĩ, GV
|
1971
1975
|
Công nghệ CAD/CAE
| -
|
Đặng Xuân Phương
Ngô Quang Trọng
|
Tiến sĩ, GV
Thạc sĩ, GV
|
1975
1974
|
Máy CNC và robot công nghiệp
| -
|
Ngô Quang Trọng
Nguyễn Hữu Thật
|
Thạc sĩ, GV
Thạc sĩ, GV
|
1974
1977
|
Bảo trì công nghiệp
| -
|
Bộ môn Chế tạo máy
|
|
|
Thực tập chuyên ngành
| -
|
Trần Ngọc Nhuần
Nguyễn Minh Quân
|
Thạc sĩ, GVC
Kỹ sư , GV
|
1959
1986
|
Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm
| -
|
Trần Ngọc Nhuần
Bùi Đức Tài
|
Thạc sĩ, GVC
Kỹ sư , GV
|
1959
1986
|
Thiết bị chế biến nông lâm sản
| -
|
Đặng Xuân Phương
Nguyễn Văn Tường
|
Tiến sĩ, GV
Tiến sĩ, GVC
|
1975
1971
|
Thiết kế đảm bảo chế tạo
| -
|
Nguyễn Hữu Thật
Nguyễn Minh Quân
|
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư , GV
|
1977
1986
|
Thiết kế xưởng cơ khí
| -
|
Phạm Đình Trung
Nguyễn Thiên Chương
|
Tiến sĩ, GV
NCS, GV
|
1977
1984
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
| -
|
Lê Văn Khẩn
Lê Như Chính
|
Tiến sĩ , GVC
Thạc sĩ. GV
|
1957
1978
|
Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt
| -
|
Lê Văn Khẩn
Lê Như Chính
|
Tiến sĩ , GVC
Thạc sĩ. GV
|
1957
1978
|
Tuabin và nhà máy nhiệt điện
| -
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
Lương Đức Vũ
|
Thạc sĩ, GV
Kỹ sư, GV
|
1977
1980
|
Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió
| -
|
Trần An Xuân
Nguyễn Hữu Thật
|
Thạc sĩ, GVC
Thạc sĩ, GV
|
1956
1977
|
Đảm bảo chất lượng
| -
|
Nguyễn Thị Kim Anh
Lê Kim Long
|
PGS, TS
Tiến sĩ, GV
|
1962
1973
|
Quản trị sản xuất
|
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học (86 phòng) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số TT
|
Loại phòng học
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Phục vụ học phần/môn học
|
1
|
Phòng học
|
86
|
60-150
|
Máy chiếu
|
86
|
Các học phần lý thuyết
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm
TT
|
Tên phòng thực hành, xưởng, trại
|
Tổng diện tích phòng
|
Diện tích triển khai thực hành
|
Ghi chú
| -
|
Phòng thực hành Vật lý
|
155
|
155
|
| -
|
Phòng thí nghiệm Hóa
|
198
|
198
|
| -
|
Phòng thực hành Kỹ thuật điện
|
78
|
78
|
| -
|
Phòng thực hành Kỹ thuật số, vi xử lý, đo lường và cảm biến
|
64
|
64
|
| -
|
Xưởng Cơ khí
|
756
|
756
|
| -
|
Phòng Kỹ thuật đo
|
40
|
40
|
| -
|
Phòng thực hành CNC
|
60
|
60
|
| -
|
Phòng thực hành Vật liệu
|
100
|
100
|
| -
|
Phòng thực hành Cơ học
|
120
|
120
|
| -
|
Phòng thực hành PLC
|
40
|
40
|
Bố trí chung trong một phòng lớn
| -
|
Phòng thực hành Vi điều khiển
|
40
|
40
| -
|
Phòng thực hành Robot
|
40
|
40
| -
|
Phòng máy tính (09 phòng)
|
80-105
|
80-105
|
| -
|
Phòng thực hành Lắp đặt điện điều khiển hệ thống lạnh và điều hòa không khí
|
48
|
48
|
|
15
|
Phòng thực hành Vận hành sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí
|
98
|
98
|
|
16
|
Phòng thực hành Tháo ráp các thiết bị của hệ thống lạnh và điều hòa không khí
|
98
|
98
|
|
17
|
Phòng thực hành Vận hành sửa chữa lò hơi và các thiết bị nhiệt
|
48
|
48
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |