4.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 4.3.1. Giao thông
*Mục tiêu: Xây dựng hệ thống giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã đạt chất lượng , kỹ thuật quy định,bảo đảm thuận tiện cho việc đi lại và vận chuyển hàng hoá . Phấn đấu đến năm 2015 xã đạt các tiêu chí NTM về đường giao thông
*Tổng cộng quy hoach xây dựng đường giao thông xã:
-Xây dựng mới 3 km đường nội bộ khu dân cư mới dọc theo đê bối mặt bê tông rộng 12 m.
-Nâng cấp ,mở rộng 3,9 km đường liên xã,trục xã mặt bê tông rộng từ 10-13 m.
-Cải tạo mở rộng,nâng cấp từ đường đất lên bê tông các tuyến liên thôn,ngõ xóm tổng cộng khoảng 6,4 km chiều rộng từ (4- 8 m ,có các tuyến cống thoát nước ngầm hai bên để thu gom nước thải sinh hoạt trong dân cư ).
-Nâng cấp các tuyến giao thông nội đồng khoảng 7,84 km từ đường đất lên bê tông chiều rộng (4-6 m).Chi tiết các tuyến đường như sau:
+ Các tuyến đường xây dựng mới
- Đường nội bộ khu dân cư mới chạy song song với đường đê bối rộng 12 m, dài 3 km, các tuyến đường khu dân cư mới khác được xây dựng theo tiêu chuẩn quy định.
+Các tuyến đường nâng cấp ,cải tạo
TT
|
Tên đường
|
Chiều dài (km)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Bề rộng (m)
|
KC mặt đường
|
Bề rộng
(m)
|
KC mặt đường
|
Năm xây dựng
|
I
|
Tổng km đường giao thông nông thôn (1.1+1.2)
|
14,915
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã,trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đê bối từ LiênC-T.Hà
|
2,8
|
8
|
Bê tông
|
8
|
Bê tông
|
Đang nâng cấp 2011
|
|
Tuyến Gốc gạo cũ- Hồng phương
|
0,3
|
10
|
Bê tông, mới xây dựng
|
10
|
Bê tông
|
Đã hoàn thanhXD mơi 2010
|
|
Đê TW- UBND mới- Bến phà Vân Phúc
|
2,1
|
7
|
Bê tông(1,1km)
Đường đất(1km)
|
8
10
|
Bê tông
Bê tông
|
2012
2013
|
1.2
|
Trục đường liên thôn,ngõ xóm
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường thôn Ngọc Long
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Miếu-Thành Liên
|
0,5
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2012
|
2
|
Tuyến giữa-trục thôn
|
0,5
|
8
|
Đường đất
|
8
|
Bê tông
|
2011
|
3
|
Tuyến Dần-Kiện
|
0,38
|
7
|
Bê tông
|
|
|
|
4
|
Tuyến Da Sinh-Gò 21
|
0,27
|
5
|
Bê tông(0,13km)
Đường đất(0,14km)
|
5
|
Bê tông
|
2012
|
5
|
Tuyến Bình-Thọ
|
0,33
|
3,5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2012
|
6
|
Tuyến Thắng-Hồng
|
0,43
|
5
|
Bê tông(0,2km)
Đường đất(0,23km)
|
5
|
Bê tông
|
2012
|
7
|
Tuyến Thắng-Khai
|
0,13
|
5
|
Bê tông(0,06km)
Đường đất(0,07km)
|
5
|
Bê tông
|
2012
|
8
|
Tuyến An-Mậu Dậu
|
0,47
|
4
|
Bê tông(0,2km)
Đường đất(0,27km)
|
4
|
Bê tông
|
2013
|
|
Các tuyến đường thôn Kim Lân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến giữa làng-Vị Khai-Luân
|
0,6
|
7
|
Đường đất
|
7
|
Bê tông
|
2013
|
2
|
Tuyến Chúc-Hoàn Hiền
|
0,5
|
7
|
Bê tông
|
|
|
|
3
|
Đường xóm Chiến-Hợi
|
0,4
|
5
|
Bê tông(0,2km)
Đường đất(0,2km)
|
5
|
Bê tông
|
2013
|
4
|
Tuyến Chức-Thưng
|
0,26
|
4,5
|
Bê tông
|
|
|
|
5
|
Tuyến Trí-Sơn Tiến
|
0,48
|
4,5
|
Bê tông(0,3km)
Đường đất(0,18km)
|
4,5
|
Bê tông
|
2012
|
6
|
Tuyến Bình Tuất-Loan Chinh
|
0,33
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2012
|
7
|
Tuyến Tuấn Bính-Minh Mật
|
0,47
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2013
|
8
|
Tuyến Minh Sắc-Chiểu
|
0,27
|
5
|
Bê tông
|
|
|
|
9
|
Tuyến Sen-Chiến Thông
|
0,26
|
6
|
Bê tông
|
|
|
|
10
|
Tuyến Bắc-Hoa Lập
|
0,25
|
4
|
Bê tông
|
|
|
|
11
|
Tuyến Mão-Dĩnh
|
0,37
|
6
|
Bê tông
|
|
|
|
12
|
Tuyến Quân-Thọ
|
0,21
|
4
|
Bê tông
|
|
|
|
13
|
Tuyến Tùy-Vị Khai
|
0,19
|
6
|
Bê tông
|
|
|
|
14
|
Tuyến từ đê bối thôn Kim Lân đi đến trạm y tế đến thôn cẩm la qua khu vực quy hoạch trường THCS,cụm làng nghề TTCN
|
0,60
|
6
|
Bê tông
|
8
|
Bê tông
|
2012
|
|
Các tuyến đường thôn Cẩm La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến giữa làng-Liên Châu
|
0,48
|
8
|
Bê tông
|
|
|
|
2
|
Tuyến giữa làng(Ngưỡng-Trạm điện)
|
0,8
|
4,5
|
Bê tông
|
|
|
|
3
|
Đường ven hồ CL-Ngọc Đường
|
0,67
|
8
|
|
|
|
|
4
|
Ngõ Đầm-Quang Bích
|
0,165
|
4
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2013
|
5
|
Tuyến Tư Mùi-hải Kỳ
|
0,195
|
3,5
|
Bê tông
|
|
|
|
6
|
Tuyến Lưu-Yên Hà
|
0,116
|
5
|
Bê tông
|
|
|
|
7
|
Tuyến Nhâm An-Quyết
|
0,165
|
5
|
Bê tông
|
|
|
|
8
|
Tuyến Thảo-Kỷ
|
0,155
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2013
|
9
|
Tuyến Nhất-Long
|
0,14
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2013
|
10
|
Tuyến Phình-Nông
|
0,4
|
8
|
Đường đất
|
8
|
Bê tông
|
2013
|
|
Các tuyến đường thôn Ngọc Đường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường thôn Bình-Biên
|
0,22
|
6
|
Bê tông
|
|
|
|
2
|
Tuyến Máy-Đình
|
0,37
|
4,5
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến Binh-Máy
|
0,195
|
4,5
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến Toản-Minh
|
0,39
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến Đình-Thìn Hoán
|
0,4
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2013
|
II
|
Đ. giao thông nội đồng
|
12,075
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà-Vân Phúc
|
0,5
|
6
|
Đường đất
|
6
|
Bê tông
|
2014
|
2
|
Thân-Vân Phúc
|
0,8
|
6
|
Đường đất
|
6
|
Bê tông
|
2014
|
3
|
Sen-Vân Phúc
|
0,925
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
4
|
Chức-Vân Phúc
|
1,11
|
6
|
Đường đất
|
6
|
Bê tông
|
2014
|
5
|
Trực Bắc –bến phàVân Phúc
|
0,775
|
4
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
6
|
Xuyên Trương-bến đò
|
1,325
|
6
|
Bê tông(1km)
Đường đất(0,325km)
|
6
|
Bê tông
|
2013
|
7
|
Ô điều-Lò gạch
|
0,775
|
6
|
Đường đất
|
6
|
Bê tông
|
2013
|
8
|
Trực Bắc qua xóm 3.4
|
0,625
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
9
|
Trực Bắc Mía
|
0,975
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
10
|
Khu B dài
|
0,525
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
11
|
E trên-E dưới
|
0,525
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
12
|
Vùng Trực Bắc lớn
|
0,4
|
5
|
Đường đất
|
5
|
Bê tông
|
2014
|
13
|
Trục xã-Khu Trực Tây
|
0,925
|
4
|
Đường đất
|
6
|
Bê tông
|
2013
|
14
|
Hùng Hậu-Gò
|
0,4
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2015
|
15
|
Hoàn Hiền-Trại
|
0,375
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2015
|
16
|
Chính Đinh-Tân Bồi
|
0,375
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2015
|
17
|
Tân Bồi(Bãi trài)
|
0,425
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2015
|
18
|
Tân Bồi(Đoạn ra gò)
|
0,315
|
3
|
Đường đất
|
4
|
Bê tông
|
2015
|
III
|
Tổng toàn xã (I+II)
|
26,99
|
|
|
|
|
|
4.3.2.Thuỷ lợi
Hệ thống thủy lợi tại xã Hồng Châu cũng hiện tại đang khai thác đáp ứng cơ bản yêu cầu sản xuất trồng trọt ,chăn nuôi, thủy sản tại xã .Tuy nhiên tỉ lệ kênh mương cứng hóa còn thấp ,cần được nâng cấp để tăng công suất tưới tiêu chủ động phục vụ tốt hơn sản xuất.
- Nâng cấp hệ thống mương tiêu vùng bãi do công ty TNHH một thành viên thủy Lợi Liễn Sơn Vĩnh Phúc đầu tư kết hợp giao thông nông thôn để nâng cao khả năng chủ động tưới tiêu trong mọi điều kiện đột biến thiên tai xẩy ra cho toàn bộ vùng bãi của huyện Yên lạc trong đó có xã Hồng Châu.
- Tổng số kênh mương trên địa bàn: 10 km đã cứng hóa được 1,5 km . Đến 2015 sẽ cứng hóa toàn bộ 8,5 km còn lại đạt tiêu chuẩn quy định.
4.3.3. Cấp nước:
- Thực hiện dự án xây dựng nhà máy nước sạch tại khu vực thôn 6 Kim Lân Khu ưu tiên (sau nhà ông Tính) diện tích đất quy hoạch khoảng 0,15 ha.
Phấn đấu đến 2013 cung cấp nước sạch theo tiêu chuẩn quốc gia cho 50% số hộ nhân dân. Toàn xã đạt trên 90 % số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh.
- Làm mới, cải tạo nhà tắm, bể nước: 450 hộ.
4.3.4. Cấp điện:
Cải tạo, nâng cấp mạng lưới điện hiện có của xã nhằm đáp ứng yêu cầu về an toàn độ tin cậy và thuận lợi cho người sử dụng cụ thể:
- Hệ thống điện đảm bảo chất lượng về lưới điện phân phối, trạm biến áp, đường dây hạ thế, chất lượng điện áp, khoảng cách an toàn hành lang bảo vệ.
- Tỷ lệ dùng điện thường xuyên, an toàn đạt 100%
- Vận động tuyên truyền người dân sử dụng tiết kiệm điện.
- Năm 2012 triển khai thực hiện cải tạo và nâng cấp lưới điện nông thôn theo dự án năng lượng REII. Lắp đặt, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng ban đêm các tuyến đường trục chính liên xã, liên làng được lắp đặt bóng cao áp.
- Năm 2012- 2014 xây mới.3 trạm biến áp tại các khu vực Thôn 4 Kim Lân ỏ khu vực Em Bé, Thôn7 Ngọc Đường khu vưc hồ thủy sản, Thôn1 Ngọc Long khu vực Gò Mới công suất 1 trạm khoảng..250 KVA.Đến 2014 toàn xã có 8 trạm biến áp dung lượng từ 150 KVA đển 320 KVA đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất và sinh hoạt dân cư.
Dư kiến đầu năm 2012 xã đạt chuẩn NTM về tiêu chí điện nông thôn.
4.3.5. Thoát nước thải và thu gom rác thải,vệ sinh môi trường
- Các chỉ tiêu phấn đấu đến 2014 đạt chỉ tiêu 17 NTM
+ Tỉ lệ hô được sử dụng nước máy đạt tiêu chuẩn quốc gia 50 %
+ Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh: 90%
+ Tỷ lệ hộ có cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh: 100%
+ Tỷ lệ hộ có đủ 3 công trình hợp vệ sinh đạt chuẩn: 70%
+ 9/9 thôn có nhà xử tập kết rác thải, đội thu gom xử lý rác thải.
+ Cải tạo, nâng cấp xây mới hệ thống rãnh tiêu thoát nước trong khu dân cư:17,5. km.
+ Tỷ lệ cơ sở đạt tiêu chuẩn môi trường: 100%
+ Quy hoạch và xây dựng quy chế nghĩa trang: Đạt. tiêu chí 17.4 Tiêu chí NTM
* Nội dung quy hoạch:
Quy hoạch diện tích khu xử lý chôn lấp bãi rác tại 3 khu vực: Trạm xử lý rác thải Kim Lân –khu vưc Thổ Thường diện tích khoảng 0,05 ha . Trạm Ngọc Long – khu Dệ Chăn nuôi cũ khoảng 0,05.ha.Trạm Cẩm La – Khu Vở gà khoảng 0,05 ha. Phấn đấu đạt tiêu chí mỗi làng có 1 bãi chôn lấp rác, 1 trạm thu gom tập kết rác, xã có 9 tổ thu gom rác sinh hoạt ở 9 thôn.
Cải tạo, nâng cấp 10 km hệ thống rãnh tiêu thoát nước trong các khu dân cư của 9 thôn( có thể kết hợp xây dựng các tuyến cống thu gom nước thải ngầm khi tiến hàng cải tạo nâng cấp các tuyến đường ngõ ,xóm)
Ổn định diện tích 4 nghĩa trang hiện có, quy hoạch thêm một nghĩa trang nhân dân mới tại Khu E, diện tích khoảng 0,5 ha.
-Tiếp tục thực hiện các chiến dịch vệ sinh môi trường hàng tháng.
Quy hoạch xây dựng khuôn viên cây xanh tại khu trung tâm xã ,các trường học,trạm y tế, nhà văn hóa các thôn và khuyến khích xây dựng mô hình nhà vườn sinh thái gia đình.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |