Huyện yên lạC Ủy ban nhân dân xã HỒng châU


PHẦN IV. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI



tải về 0.91 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.91 Mb.
#20545
1   2   3   4   5   6   7   8   9

PHẦN IV. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

4.1 Chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật áp dụng trong QH XD NTM


( Tiêu chuẩn QHXD NTM, Nghị quyết HĐND tỉnh Vĩnh Phúc số 15/2007; số 08/ 2010. )

Stt

Loại công trình

Chỉ tiêu (m2/người)

Diện tích (m2)

1

Đất ở

≥ 25

Hộ NN ≥ 250m2/ hộ H Hộ phi NN ≥ 100 m2/ hộ

2

Đất xây dựng công trình dịch vụ

≥ 5




3

Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật

≥ 5




4

Đất cây xanh công cộng

≥ 2




5

Trụ sở UBND xã




DT đất XD ≥ 1000 m2

DT sử dụng ≤ 400 m2



6

Khu thiết chế văn hóa cơ sở




DT đất XD 10.000 m2( tối thiểu )

7

Nhà văn hóa xã




DT đất XD >1.000 m2

8

Nhà văn hóa thôn




DT đất XD 300-500 m2

9

Trường mầm non

≥ 20

DT đất XD3000-5000 m2

10

Trường tiểu học

≥ 25

DTđất XD3000- 5000 m2

11

Trường THCS

≥ 30

DT đất XD3000- 5000 m2

12

Trường Trung học phổ thông




DTđất XD 30.000 m2

13

Trạm y tế xã




DT đất XD 500- 1000m2

14

Sân thể thao xã




DT đất 8000- 12000m2

15

Sân thể thao làng, thôn




DT đất 2000-3000m2

16

Chợ




DT đất XD 3000 m2

17

Điểm phục vụ bưu chính viễn thông




≥ 500 m2/ điểm

18

Nghĩa trang nhân dân

0,3 ha/1000dân

Hung táng≤5m2/ mộ

Cát táng ≤ 3 m2 / mộ

Vị trí cách khu dân cư 500m


19

Khu tâp kết,xử lý chất thải rắn




Cách ranh giới khu dân cư

≥ 1000 m.



20

Công trình dịch vụ thương mại




DT đất XD 200- 500m2

21

Đường giao thông nông thôn




* Đường từ huyện đến xã, đường liên xã, từ xã đến thôn, xóm:

+ Chiều rộng dành cho xe cơ giới ≥ 3.5 m/ làn xe.

+ Chiều rộng lề và lề gia cố ≥ 1,25 m.

+ Chiều rộng mặt cắt ngang đường ≥6.0 m.

*Đường thôn, xóm đường trục chính nội đồng:

+ Chiều rộng mặt đường ≥ 3mm



22

Cấp điện




Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt:

+ Điện năng 200 kwh / người năm

+ Phụ tải 150 w/ người

Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng≥ 15 % nhu cầu điện sinh hoạt toàn xã.



23

Cấp nước




+ Có trang thiết bị vệ sinh và mạng đường ống ≥ 80 lít/người / ngày.

+ Có đường ống và vòi nước dẫn đến hộ gia đình ≥ 60 lít /người / ngày.

+ Sử dụng vòi nước công cộng ≥ 40 lít /người /ngày.


24

Thoát nước




+phải có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt.

+ thu gom được 80 % lượng nước cấp.




tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương