1
|
Đất ở
|
≥ 25
|
Hộ NN ≥ 250m2/ hộ H Hộ phi NN ≥ 100 m2/ hộ
|
2
|
Đất xây dựng công trình dịch vụ
|
≥ 5
|
|
3
|
Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật
|
≥ 5
|
|
4
|
Đất cây xanh công cộng
|
≥ 2
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã
|
|
DT đất XD ≥ 1000 m2
DT sử dụng ≤ 400 m2
|
6
|
Khu thiết chế văn hóa cơ sở
|
|
DT đất XD 10.000 m2( tối thiểu )
|
7
|
Nhà văn hóa xã
|
|
DT đất XD >1.000 m2
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
|
|
DT đất XD 300-500 m2
|
9
|
Trường mầm non
|
≥ 20
|
DT đất XD3000-5000 m2
|
10
|
Trường tiểu học
|
≥ 25
|
DTđất XD3000- 5000 m2
|
11
|
Trường THCS
|
≥ 30
|
DT đất XD3000- 5000 m2
|
12
|
Trường Trung học phổ thông
|
|
DTđất XD 30.000 m2
|
13
|
Trạm y tế xã
|
|
DT đất XD 500- 1000m2
|
14
|
Sân thể thao xã
|
|
DT đất 8000- 12000m2
|
15
|
Sân thể thao làng, thôn
|
|
DT đất 2000-3000m2
|
16
|
Chợ
|
|
DT đất XD 3000 m2
|
17
|
Điểm phục vụ bưu chính viễn thông
|
|
≥ 500 m2/ điểm
|
18
|
Nghĩa trang nhân dân
|
0,3 ha/1000dân
|
Hung táng≤5m2/ mộ
Cát táng ≤ 3 m2 / mộ
Vị trí cách khu dân cư 500m
|
19
|
Khu tâp kết,xử lý chất thải rắn
|
|
Cách ranh giới khu dân cư
≥ 1000 m.
|
20
|
Công trình dịch vụ thương mại
|
|
DT đất XD 200- 500m2
|
21
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
* Đường từ huyện đến xã, đường liên xã, từ xã đến thôn, xóm:
+ Chiều rộng dành cho xe cơ giới ≥ 3.5 m/ làn xe.
+ Chiều rộng lề và lề gia cố ≥ 1,25 m.
+ Chiều rộng mặt cắt ngang đường ≥6.0 m.
*Đường thôn, xóm đường trục chính nội đồng:
+ Chiều rộng mặt đường ≥ 3mm
|
22
|
Cấp điện
|
|
Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt:
+ Điện năng 200 kwh / người năm
+ Phụ tải 150 w/ người
Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng≥ 15 % nhu cầu điện sinh hoạt toàn xã.
|
23
|
Cấp nước
|
|
+ Có trang thiết bị vệ sinh và mạng đường ống ≥ 80 lít/người / ngày.
+ Có đường ống và vòi nước dẫn đến hộ gia đình ≥ 60 lít /người / ngày.
+ Sử dụng vòi nước công cộng ≥ 40 lít /người /ngày.
|
24
|
Thoát nước
|
|
+phải có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt.
+ thu gom được 80 % lượng nước cấp.
|