HƯỚng dẫN Áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công I. Quy đỊnh chung



tải về 1.61 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27179
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Máy khoan đứng – công suất:










437

4,5 Kw

9,45 KWh

1x3/7

108.212







Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:










438

13 mm

1,05 KWh

1x3/7

63.676







Máy cắt sắt cầm tay – công suất:










439

1,0 Kw

2,10 KWh

1x3/7

72.059







Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:










440

0,62 Kw

0,93 KWh

1x3/7

64.670




441

0,75 Kw

1,13 KWh

1x3/7

64.758




442

0,85 Kw

1,28 KWh

1x3/7

65.886




443

1,05 Kw

1,58 KWh

1x3/7

68.798




444

1,50 Kw

2,25 KWh

1x3/7

75.679







Máy cắt gạch đá – công suất:










445

1,7 Kw

3,06 KWh

1x3/7

71.806







Máy cắt bê tông – công suất:










446

1,50 Kw

2,70 KWh

1x3/7

73.255




447

12 CV (MCD 218)

7,92 Lít xăng

1x4/7

221.653







Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:







448

1,5 m3/ph




1x4/7

77.536




449

3,0 m3/ph




1x4/7

79.616







Máy uốn ống – công suất:













450

2,8 Kw

5,04 KWh

1x3/7

79.403







Máy cắt ống – công suất:













451

5,0 Kw

9,00 KWh

1x3/7

83.161







Máy cắt tôn – công suất:













452

15,0 Kw

27,00 KWh

1x3/7

186.255







Máy cắt đột – công suất:













453

2,8 Kw

5,04 KWh

1x3/7

88.693







Máy cắt uốn cốt thép – công suất:










454

5,0 Kw

9,00 KWh

1x3/7

75.575







Máy cưa kim loại – công suất:










455

1,7 Kw

3,57 KWh

1x3/7

73.582







Máy tiện – công suất:













456

4,5 Kw

9,45 KWh

1x3/7

92.041







Máy mài – công suất:













457

1,0 Kw

1,80 KWh

1x3/7

58.586




458

2,7 Kw

4,05 KWh

1x3/7

66.363







Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:










459

1,3 Kw

2,73 KWh

1x3/7

69.301







Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:










460

0,8 Kw

2,16 KWh

1x4/7

72.338







Máy khoan đất đá, cầm tay - đuờng kính khoan:







461

D<= 42 mm (động cơ điện – 1,2Kw)

4,68 KWh

1x3/7

71.347




462

D<= 42 mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)




1x3/7

78.754




463

D<= 42mm (khoan SIG – chưa tính khí nén)




1x3/7

192.568




464

Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)




1x3/7

59.620







Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:




465

D75 - 95mm

KWh

1x3/7+1x4/7

1.094.428




466

D105 – 110mm

KWh

1x3/7+1x4/7

1.338.651







Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:







467

D150 (56 Kw )

184,80 KWh

1x3/7+1x4/7

1.331.267







Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:










468

D200 - 260 (20 Kw )

54,00 KWh

2x3/7+1x4/7

491.148







Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:







469

D160 – 200 (90 Kw )

243,00 KWh

1x3/7+1x4/7

1.531.405







Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:







470

D51 – 76 (310 CV)

167,40 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.574.039




471

D76 – 89 (145 CV)

82,65 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.781.734




472

D89 – 102 (220 CV)

121,44 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.925.991




473

D102 – 115 (300 CV)

162,00 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.490.960




474

D115 – 127 (144 CV)

82,08 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.943.193




475

D127 – 152 (335 CV)

180,90 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.185.700







Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:







476

D243 – 269 (322 Kw)

1.042,20 KWh

1x4/7+1x7/7

6.827.159







Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:







477

D152 – 228 (450 CV)

202,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.552.981







Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:







478

D45 (2 cần – 147 CV)

83,79 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

7.870.597




479

D45 (3 cần – 255 CV)

137,70 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.467.152







Máy khoan néo – độ sâu khoan:










480

H<=3,5m (80 CV)

38,40 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

8.247.903







Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:







481

D2,40 m (250 Kw)

675,00 KWh

2x4/7+2x7/7

31.362.103







Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:










482

9,0 Kw

16,20 KWh

1x4/7

1.920.534







Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:







483

40 Kw

144,00 KWh

2x3/7+1x4/7

852.228







Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:







484

54 CV

19,44 Lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.258.275




485

300 CV

97,20 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.060.147








tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương