HƯỚng dẫN Áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công I. Quy đỊnh chung


Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa



tải về 1.61 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27179
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:







486

0,6 T

45,00 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.196.729




487

1,2 T

56,40 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.481.043




488

1,8 T

58,50 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x6/7

1.606.417




489

3,5 T

61,50 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.526.614




490

4,5 T

64,50 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.851.382







Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:







491

1,2 T

24 lít diezel+14,12 KWh

1x3/7+1x4/7+1x4/7

866.046




492

1,8 T

30 lít diezel+14,12 KWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.136.350




493

2,2 T

33 lít diezel+14,12 KWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

1.240.114




494

2,5 T

36 lít diezel+25,42 KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.399.652




495

3,5 T

48 lít diezel+25,42 KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.600.333




496

4,5 T

63 lít diezel+33,75 KWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

1.958.623




497

5,5 T

78 lít diezel+33,75 KWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

2.300.819







Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:







498

60,0 Kw

39,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1.413.897







Búa rung – công suất:













499

40,0 Kw

108,00 KWh

1x3/7+1x4/7

322.297




500

50,0 Kw

135,00 KWh

1x3/7+1x4/7

370.606




501

170,0 Kw

357,00 KWh

1x3/7+1x4/7

727.558







Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:







502

<= 3,5 T

51,87 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)

+1thợ điện2/4+1Thuỷ thủ2/4



3.413.266







Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:







503

7,5 T

162,00 Lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

9.866.242







Máy ép cọc trước - lực ép:













504

60 T

37,50 KWh

1x3/7+1x4/7

338.105




505

100 T

52,50 KWh

1x3/7+1x4/7

418.826




506

150 T

75,00 KWh

1x3/7+1x4/7

473.551




507

200 T

84,00 KWh

1x3/7+1x4/7

515.347




508

Máy ép cọc sau

36,00 KWh

1x3/7+1x4/7

247.918




509

Máy cắm bấc thấm

47,85 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.409.940







Máy khoan cọc nhồi:













510

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.540.479




511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00 KWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

11.910.836




512

Máy khoan cọc nhồi GPS15

594,00 KWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

2.741.650




513

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00 KWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

4.205.220




514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.302.395







Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:










515

<750 lít

12,60 KWh

1x3/7

84.035




516

1000 lít

18,00 KWh

1x4/7

193.884







Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất:










517

100 m3/h

21,12 KWh

1x4/7

310.063







Xà lan công trình - trọng tải:










518

100,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

438.888




519

200,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

593.023




520

250,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

713.465




521

300,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

835.023




522

400,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

905.136




523

600,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

1.045.249




524

800,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

1.420.001




525

1000,0 T




2 x Thuỷ thủ 2/4

1.650.972







Phà chuyên dùng, trọng tải:










526

250 T




1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy 3/4

1.343.907







Phao thép, trọng tải:













527

10 T







53.638




528

15 T







70.827




529

60 T







110.433




530

200 T







192.476







Ca nô – công suất:













531

15 CV

3,15 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

181.365




532

23 CV

4,83 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

201.636




533

30 CV

6,30 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

217.823




534

55 CV

9,90 Lít diezel

1 Thuyền trưởng1/2+1t.thủ2/4

325.525




535

75 CV

13,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng1/2+1t.thủ2/4

388.512




536

90 CV

16,20 Lít diezel

1 Thuyền trưởng1/2+1t.thủ2/4

452.675




537

120 CV

18,00 Lít diezel

1 Thuyền trưởng1/2+1t.thủ2/4

508.444







Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:







538

75 CV

68,25 Lít diezel

1 Thuyền trưởng1/2+2thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

1.088.902




539

150 CV

94,50 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

1.632.440




540

360 CV

201,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

2.671.745




541

600 CV

315,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

4.045.403




542

1200 CV (tàu kéo biển)

714,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

13.576.622







Xe nâng - chiều cao nâng:













543

12 m

25,20 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

644.148




544

18 m

29,40 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

800.292




545

24 m

32,55 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

957.399








tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương