Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
88
|
Máy hàn nhiệt
|
5,60 Kwh
|
1x4/7
|
253.965
|
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
89
|
Cần trục TO- 12-24-sức nâng: 15 T
|
53,10 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.911.308
|
|
90
|
Tời kéo ống trên xe xích-sức kéo: 7,5 T
|
53,10 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.395.868
|
|
|
Máy bơm rửa đường ống – công suất:
|
|
|
|
91
|
300 CV ( AH – 151)
|
123,80 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.683.149
|
|
92
|
280 CV ( A-206)
|
105,20 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.460.161
|
|
93
|
90CV( AH-2)
|
67, 60 lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.112.719
|
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
|
|
|
|
94
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,90 lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
591.949
|
|
95
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
5,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
550.376
|
|
96
|
Vi kế đo áp lực đường ống
|
|
|
2.556
|
|
|
Máy nén thử đường ống-công xuất:
|
|
|
|
97
|
170Cv ( lắp trên xe ZIL – 130 )
|
49,00 lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
loại 3,5-7,5tấn
|
1.251.922
|
|
98
|
75CV (AHO- 201)
|
24,60 lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
567.366
|
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz( chưa tính gaz) – công suất:
|
|
|
99
|
7 tấn/ ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
7.030.223
|
|
|
Máy-thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
|
|
|
100
|
Bộ khoan tay
|
|
|
39.167
|
|
101
|
Bộ máy khoan cby - 150 - zub
|
16,40 lít diezel
|
|
711.162
|
|
102
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50 lít diezel
|
|
414.319
|
|
103
|
Búa căn MO – 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
6.933
|
|
104
|
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20 KWh
|
|
16.891
|
|
105
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
5.733
|
|
106
|
Máy khoan F-60 L
|
27,80 lít diezel
|
|
1.029.352
|
|
107
|
Máy xuyên động RA - 50
|
|
|
46.022
|
|
108
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
930.278
|
|
109
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,80 lít diezel
|
|
531.981
|
|
110
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
260.333
|
|
111
|
Dộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
9.000
|
|
112
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
5.060
|
|
|
Máy bơm nước:
|
|
|
|
|
113
|
Máy bơm b48 (0,46 kW)
|
1,30 kWh
|
1x3/7
|
57.242
|
|
114
|
Máy bơm xói 4MC( 75kW)
|
180,00 Kwh
|
1x4/7
|
344.145
|
|
115
|
Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)
|
11,00 lít diezel
|
1x4/7
|
235.055
|
|
116
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc(300CV)
|
110,90 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.150.738
|
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
117
|
Máy nén khí DK9
|
45,60 lít diezel
|
1x4/7
|
785.528
|
|
118
|
Máy nén khí 660m3/h
|
48,60 lít diezel
|
1x4/7
|
869.147
|
|
119
|
Máy nén khí 1260m3/h
|
89,30 lít diezel
|
1x5/7
|
1.681.536
|
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
120
|
Máy UJ -18
|
|
|
28.700
|
|
121
|
Máy MF - 2- 100
|
|
|
35.533
|
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
122
|
Theo 020
|
|
|
13.970
|
|
123
|
Theo 010
|
|
|
32.067
|
|
124
|
Đitomat
|
|
|
52.432
|
|
125
|
Ni 030
|
|
|
7.467
|
|
126
|
Ni 004
|
|
|
11.093
|
|
127
|
Dalta 020
|
|
|
19.500
|
|
128
|
Bộ đo Mia bala
|
|
|
1.800
|
|
129
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
11.837
|
|
130
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
127.333
|
|
131
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
470.000
|
|
132
|
Xe chuyên dùng(Pajero)
|
34,00 lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
856.519
|
|
|
Máy, thiết bị quang học
|
|
|
|
|
133
|
Ống nhòm
|
|
|
889
|
|
134
|
Kính hiển vi
|
|
|
5.940
|
|
135
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
2.599.250
|
|
136
|
Máy ảnh
|
|
|
5.600
|
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
|
137
|
Cần Belkenman
|
|
|
15.633
|
|
138
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
103.567
|
|
139
|
TRL ProfileBeam
|
|
|
284.378
|
|
140
|
Máy FWD
|
|
|
1.433.667
|
|
141
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
69.922
|
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
142
|
Bộ thiết bị PIT ( đo biến dạng nhỏ)
|
1,10 kWh
|
|
254.553
|
|
143
|
Bộ thiết bị đo PDA(đo biến dạng lớn)
|
1,60 kWh
|
|
957.310
|
|
144
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10 kWh
|
|
413.859
|
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
|
145
|
Loại 1 mạch (ES - 125)
|
|
|
84.500
|
|
146
|
Loại 12 mạch (Triosx -12)
|
|
|
252.187
|
|
147
|
Loại 24 mạch (Triosx -24)
|
|
|
296.448
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |