HƯỚng dẫN Áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công I. Quy đỊnh chung



tải về 1.61 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27179
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:










69

50 kg

3,06 Lít xăng

1x3/7

111.770




70

60 kg

3,57 Lít xăng

1x3/7

123.746




71

70 kg

4,08 Lít xăng

1x3/7

131.583




72

80 kg

4,59 Lít xăng

1x3/7

138.479







Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:







73

9,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

726.666




74

12,5 T

38,40 Lít diezel

1x4/7

787.908




75

18,0 T

46,20 Lít diezel

1x4/7

952.985




76

25,0 T

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.184.914




77

26,5 T

63,00 Lít diezel

1x5/7

1.288.431







Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:










78

16,0 T

37,80 Lít diezel

1x5/7

979.354




79

17,5 T

42,00 Lít diezel

1x5/7

1.074.573




80

25,0 T

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.331.044







Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:










81

8 T

19,20 Lít diezel

1x4/7

876.905




82

15 T

38,64 Lít diezel

1x4/7

1.433.346




83

18 T

52,80 Lít diezel

1x4/7

1.726.676




84

25 T

67,20 Lít diezel

1x4/7

1.967.793







Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:










85

5,5 T

25,92 Lít diezel

1x4/7

638.460




86

9,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

807.643







Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:










87

8,50 T

24,00 Lít diezel

1x3/7

523.029




88

10,0 T

26,40 Lít diezel

1x4/7

634.856




89

12,2 T

32,16 Lít diezel

1x4/7

711.636




90

13,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7

773.625




91

14,5 T

38,40 Lít diezel

1x4/7

850.136




92

15,5 T

41,76 Lít diezel

1x4/7

966.723







Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:







93

10 T

40,32 Lít diezel

1x4/7

867.780







Ôtô vận tải thùng - trọng tải:










94

2,0 T

12,00 Lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

340.543




95

2,5 T

13,00 Lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

386.316




96

4,0 T

20,00 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

471.070




97

5,0 T

25,00 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

535.445




98

6,0 T

29,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

611.648




99

7,0 T

31,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

687.841




100

10,0 T

38,00 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

827.129




101

12,0 T

41,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

890.963




102

12,5 T

42,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

928.702




103

20,0 T

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

1.433.461







Ô tô tự đổ - trọng tải:













104

2,5 T

18,90 Lít xăng

1x2/4 loại < =3,5 tấn

425.118




105

3,5 T

28,35 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

558.836




106

4,0 T

32,40 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

617.224




107

5,0 T

40,50 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

672.726




108

6,0 T

43,20 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

746.633




109

7,0 T

45,90 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

841.496




110

9,0 T

51,30 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

923.710




111

10,0 T

56,70 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.007.519




112

12,0 T

64,80 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.158.103




113

15,0 T

72,90 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.538.179




114

20,0 T

75,60 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.098.809




115

22,0 T

76,95 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.378.859




116

25,0 T

81,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

2.777.052




117

27,0 T

86,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.160.941




118

32,0 T

91,68 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.421.598




119

36,0 T

116,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

4.261.996




120

42,0 T

130,56 Lít diezel

1x3/4 loại >40,0 tấn

5.210.907




121

55,0 T

156,00 Lít diezel

1x4/4 loại >40,0 tấn

5.924.894







Ô tô đầu kéo – công suất:













122

150,0 CV

30,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

684.747




123

180,0 CV

36,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

804.275




124

200,0 CV

40,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

908.754




125

240,0 CV

48,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

1.052.815




126

255,0 CV

51,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.197.875




127

272,0 CV

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.348.526







Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:







128

5,0 m3

36,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.017.465




129

6,0 m3

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.162.259




130

8,0 m3

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,55-25 tấn

1.606.480




131

8,7 m3

52,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

1.798.266




132

10,7 m3

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.324.766




133

14,5 m3

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

3.034.446







Ô tô tưới nước – dung tích:










134

4,0 m3

20,25 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

534.959




135

5,0 m3

22,50 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

585.709




136

6,0 m3

24,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

647.102




137

7,0 m3

25,50 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

718.419




138

9,0 m3

27,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

799.118








tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương