HƯỚng dẫN Áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công I. Quy đỊnh chung


Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe



tải về 1.61 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27179
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:










139

5,0 T

27,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

859.117




140

6,0 T

28,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

972.593




141

7,0 T

30,60 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.137.648




142

10,0 T

37,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.579.137







Rơ mooc - trọng tải:













143

2,0 T




1x1/4 loại < 3,5 tấn

113.269




144

4,0 T




1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

138.071




145

7,5 T




1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

152.017




146

14,0 T




1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

167.616




147

15,0 T




1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

175.501




148

21,0 T




1x1/4 loại 16,5-25 tấn

197.591




149

40,0 T




1x1/4 loại >=40 tấn

321.817




150

100,0 T




1x1/4 loại >=40 tấn

522.953




151

125,0 T




1x1/4 loại >=40 tấn

576.886







Máy kéo bánh xích – công suất:













152

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

439.358




153

54,0 CV

25,92 Lít diezel

1x4/7

509.979




154

75,0 CV

32,40 Lít diezel

1x4/7

599.341




155

110,0 CV

41,47 Lít diezel

1x4/7

724.204




156

130,0 CV

49,92 Lít diezel

1x4/7

814.357







Máy kéo bánh hơi – công suất:










157

28,0 CV

11,76 Lít diezel

1x4/7

306.722




158

40,0 CV

16,80 Lít diezel

1x4/7

359.598




159

50,0 CV

21,00 Lít diezel

1x4/7

411.341




160

60,0 CV

25,20 Lít diezel

1x4/7

466.069




161

80,0 CV

33,60 Lít diezel

1x4/7

591.590




162

165,0 CV

55,44 Lít diezel

1x4/7

822.735




163

215,0 CV

67,73 Lít diezel

1x5/7

1.016.944







Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:







164

Tời ma nơ – 13 Kw

42,90 KWh

1x4/7+1x5/7

191.224




165

Xe goòng 3 T

0,00

1x4/7+1x5/7

151.922




166

Xe goòng 5,8 m3

0,00

1x4/7+1x5/7

802.455




167

Đầu kéo 30 T

37,44 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.839.657




168

Quang lật 360 T/h

27,00 KWh

1x4/7+1x5/7

291.774







Cần trục máy kéo - sức nâng:










169

5,0 T

18,00 Lít diezel

1x5/7

515.871




170

6,0 T

21,00 Lít diezel

1x5/7

584.674




171

7,0 T

24,00 Lít diezel

1x5/7

680.085




172

8,0 T

33,00 Lít diezel

1x5/7

813.927







Cần trục ô tô - sức nâng:













173

1,0 T

21,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5

654.780




174

3,0 T

24,75 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5

757.129




175

4,0 T

25,88 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

858.862




176

5,0 T

30,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

945.003




177

6,0 T

32,63 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.138.373




178

10,0 T

37,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.455.096




179

16,0 T

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.850.390




180

20,0 T

44,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.203.597




181

25,0 T

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.483.401




182

30,0 T

54,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

2.785.899




183

35,0 T

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

3.171.329




184

40,0 T

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

3.765.936




185

45,0 T

66,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

4.285.091




186

50,0 T

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

5.057.496







Cần trục bánh hơi - sức nâng:










187

16,0 T

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.425.794




188

25,0 T

36,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.704.986




189

40,0 T

49,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.009.804




190

63,0 T

60,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.553.364




191

90,0 T

68,75 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.931.670




192

100,0 T

74,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.107.156




193

110,0 T

77,50 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.696.476




194

130,0 T

81,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.248.770







Cần trục bánh xích - sức nâng:










195

5,0 T

31,50 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.603




196

7,0 T

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.398.581




197

10,0 T

36,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.502.674




198

16,0 T

45,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.901.461




199

25,0 T

47,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.425.516




200

28,0 T

48,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.808.631




201

40,0 T

51,25 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.405.492




202

50,0 T

53,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.718.420




203

63,0 T

56,25 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.695.359




204

100,0 T

58,95 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.419.146




205

110,0 T

62,78 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.763.958




206

130,0 T

72,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

12.555.278




207

150,0 T

83,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

14.005.711







Cần trục tháp - sức nâng:













208

3,0 T

37,50 KWh

1x3/7+1x5/7

689.518




209

5,0 T

42,00 KWh

1x3/7+1x5/7

885.353




210

8,0 T

52,50 KWh

1x3/7+1x5/7

972.648




211

10,0 T

60,00 KWh

1x3/7+1x5/7

1.235.955




212

12,0 T

67,50 KWh

1x3/7+1x5/7

1.472.713




213

15,0 T

90,00 KWh

1x3/7+1x5/7

1.620.575




214

20,0 T

112,50 KWh

1x3/7+1x5/7

1.839.831




215

25,0 T

120,00 KWh

1x3/7+1x6/7

2.479.699




216

30,0 T

127,50 KWh

1x3/7+1x6/7

2.655.019




217

40,0 T

135,00 KWh

1x3/7+1x6/7

2.998.959




218

50,0 T

142,50 KWh

2x47/7+1x6/7

4.360.335




219

60,0 T

198,00 KWh

2x47/7+1x6/7

5.416.916




220

Cẩu tháp MD 900

480,00 KWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

15.300.174








tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương