HƯỚng dẫN Áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công I. Quy đỊnh chung



tải về 1.61 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27179
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Máy bơm vữa – năng suất:










290

2,0m3/h

12,00 KWh

1x4/7

193.549




291

4,0m3/h

16,80 KWh

1x4/7

227.666




292

6,0m3/h

18,90 KWh

1x3/7+1x4/7

327.973




293

9,0m3/h

33,60 KWh

1x3/7+1x4/7

390.737




294

32-50m3/h

72,00 KWh

1x3/7+1x4/7

498.495







Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:










295

50m3/h

52,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.639.843




296

60m3/h

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.906.625







Máy bơm bê tông – năng suất:










297

40 – 60m3/h

180,68 KWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.351.549




298

60 – 90m3/h

247,50 KWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.803.374







Máy phun vẩy – năng suất:










299

9m3/h (AL 285)

54,00 KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.990.637




300

16m3/h (AL 500)

429,00 KWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

7.165.982




301

Máy trải bê tông SP.500

72,60 Lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

7.486.540







Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:










302

0,4 Kw

1,80 KWh

1x3/7

62.047




303

0,6 Kw

2,70 KWh

1x3/7

64.530




304

0,8 Kw

3,60 KWh

1x3/7

67.014




305

1,0 Kw

4,50 KWh

1x3/7

69.335







Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:










306

1,0 Kw

4,50 KWh

1x3/7

66.898







Máy đầm bê tông, đầm lùi – công suất:










307

0,6 Kw

2,70 KWh

1x3/7

64.144




308

0,8 Kw

3,60 KWh

1x3/7

67.477




309

1,0 Kw

4,50 KWh

1x3/7

68.248




310

1,5 Kw

6,75 KWh

1x3/7

71.716




311

2,8 Kw

12,60 KWh

1x3/7

79.766




312

3,5 Kw

15,75 KWh

1x3/7

102.711







Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:










313

11,0 m3/h

29,40 KWh

1x3/7

107.183




314

35,0 m3/h

75,60 KWh

1x4/7

172.591




315

45,0 m3/h

96,60 KWh

1x4/7

201.894







Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:










316

6,0 m3/h

63,00 KWh

1x3/7+1x4/7

530.736




317

20,0 m3/h

315,00 KWh

1x3/7+1x4/7

1.582.367




318

25,0 m3/h

357,00 KWh

2x3/7+1x4/7

1.987.204




319

125,0 m3/h

630, 00 KWh

2x3/7+1x4/7

5.755.474







Máy nghiền đá thô – năng suất:










320

14,0 m3/h

134,40 KWh

1x3/7+1x4/7

430.037




321

200,0 m3/h

840,00 KWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

2.719.704







Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:










322

25,0 T/h (140T/ca)

210 KWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

4.700.897




323

30,0 T/h (156T/ca)

234 KWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

5.487.137




324

40,0 T/h (176T/ca)

264 KWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

6.210.083




325

50,0 T/h (200T/ca)

300 KWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

6.518.963




326

60,0 T/h (216T/ca)

324 KWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.445.603




327

80,0 T/h (256T/ca)

384 KWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.374.512







Máy phun nhựa đường – công suất:










328

190 CV

57,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.749.185







Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:










329

65,0 T/h

33,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.584.926




330

100,0 T/h

50,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.936.697




331

Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C

92,40 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.431.067




332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A




1x4/7

124.678




333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 Lít diezel

1x4/7

462.897




334

Nồi nấu nhựa




1x4/7

75.548







Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:










335

0,55 Kw

1,49 KWh

1x3/7

58.119




336

0,75 Kw

2,03 KWh

1x3/7

59.172




337

1,10 Kw

2,97 KWh

1x3/7

60.614




338

1,50 Kw

4,05 KWh

1x3/7

62.005




339

2,00 Kw

5,40 KWh

1x3/7

63.477




340

2,80 Kw

7,56 KWh

1x3/7

66.261




341

4,00 Kw

10,80 KWh

1x3/7

73.093




342

4,50 Kw

12,15 KWh

1x3/7

75.500




343

7,00 Kw

16,80 KWh

1x3/7

84.659




344

10,00 Kw

24,00 KWh

1x4/7

102.072




345

14,00 Kw

33,60 KWh

1x4/7

115.813




346

20,00 Kw

48,00 KWh

1x4/7

142.256




347

22,00 Kw

52,80 KWh

1x4/7

152.042




348

28,00 Kw

67,20 KWh

1x4/7

170.785




349

30,00 Kw

72,00 KWh

1x4/7

184.675




350

40,00 Kw

96,00 KWh

1x4/7

222.176




351

50,00 Kw

120,00 KWh

1x4/7

256.977




352

55,00 Kw

132,00 KWh

1x4/7

272.766




353

75,00 Kw

180,00 KWh

1x4/7

344.140




354

113,00 Kw

271,20 KWh

1x4/7

465.008







Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:










355

5,0 CV

2,70 Lít diezel

1x4/7

102.761




356

5,5 CV

2,97 Lít diezel

1x4/7

107.957




357

7,0 CV

3,78 Lít diezel

1x4/7

117.314




358

7,5 CV

4,05 Lít diezel

1x4/7

121.658




359

10,0 CV

5,10 Lít diezel

1x4/7

140.833




360

15,0 CV

7,65 Lít diezel

1x4/7

189.155




361

20,0 CV

10,20 Lít diezel

1x4/7

227.729




362

37,0 CV

17,76 Lít diezel

1x4/7

338.942




363

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

382.789




364

75,0 CV

36,00 Lít diezel

1x4/7

620.896




365

100,0 CV

45,00 Lít diezel

1x4/7

695.957




366

150,0 CV

63,00 Lít diezel

1x5/7

927.038








tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương