Hội thoại thông dụng


Các câu nói thường dùng khác



tải về 1.5 Mb.
trang3/45
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.5 Mb.
#3713
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45

Các câu nói thường dùng khác


Đây là một số câu tiếng Anh thông dụng khác được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

OK

được rồi

of course

tất nhiên rồi

of course not

tất nhiên là không rồi




that's fine

được rồi

that's right

đúng rồi




sure

chắc chắn rồi

certainly

chắc chắn rồi

definitely

nhất định rồi

absolutely

nhất định rồi




as soon as possible

càng nhanh càng tốt




that's enough

thế là đủ rồi




it doesn't matter

không sao

it's not important

không quan trọng đâu

it's not serious

không nghiêm trọng đâu

it's not worth it

không đáng đâu




I'm in a hurry

mình đang vội

I've got to go

mình phải đi đây

I'm going out

mình đi ra ngoài bây giờ




sleep well

ngủ ngon nhé

same to you!

cậu cũng thế nhé!




me too

mình cũng vậy

not bad

không tệ




I like ...

mình thích…

him

anh ấy

her

cô ấy

it






I don't like ...

mình không thích…

him

anh ấy

her

cô ấy

it



Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi

thanks for your ...

cám ơn cậu đã…

help

giúp đỡ

hospitality

đón tiếp nhiệt tình

email

gửi email




I'm sorry

mình xin lỗi

I'm really sorry

mình thực sự xin lỗi




sorry I'm late

xin lỗi mình đến muộn

sorry to keep you waiting

xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi

sorry for the delay

xin lỗi vì đã trì hoãn

Exclamations - Lời cảm thán

look!

nhìn kìa!

great!

tuyệt quá!

come on!

thôi nào!

only joking! or just kidding!

mình chỉ đùa thôi!

bless you! (after a sneeze)

chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)

that's funny!

hay quá!

that's funny, ...

lạ thật,…

that's life!

đời là thế đấy!

damn it!

mẹ kiếp!

Common questions - Các câu hỏi thông dụng

where are you?

cậu ở đâu?




what's this?

đây là cái gì?

what's that?

kia là cái gì?

what's this called?

cái này gọi là gì?




is anything wrong?

có vấn đề gì không?

what's the matter?

có việc gì vậy?

is everything OK?

mọi việc có ổn không?




have you got a minute?

cậu có rảnh 1 lát không?




have you got a pen I could borrow?

cậu có cái bút nào không cho mình mượn?




really?

thật à?

are you sure?

bạn có chắc không?




why?

tại sao?

why not?

tại sao không?




what's going on?

chuyện gì đang xảy ra thế?

what's happening?

chuyện gì đang xảy ra thế?

what happened?

đã có chuyện gì vậy?




what?

cái gì?

where?

ở đâu?

when?

khi nào?

who?

ai?

how?

làm thế nào?

Instructions - Chỉ dẫn

come in!

mời vào!

please sit down

xin mời ngồi!

could I have your attention, please?

xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!




let's go!

đi nào!

hurry up!

nhanh lên nào!

get a move on!

nhanh lên nào!




calm down

bình tĩnh nào

steady on!

chậm lại nào!




hang on a second

chờ một lát

hang on a minute

chờ một lát

one moment, please

xin chờ một lát

just a minute

chỉ một lát thôi

take your time

cứ từ từ thôi




please be quiet

xin hãy trật tự

shut up!

im đi!

stop it!

dừng lại đi!




don't worry

đừng lo

don't forget

đừng quên nhé




help yourself

cứ tự nhiên

go ahead

cứ tự nhiên

let me know!

hãy cho mình biết!

Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:

after you!

cậu đi trước đi!

Congratulations and commiserations - Chúc mừng và khen ngợi

congratulations!

xin chúc mừng!

well done!

làm tốt lắm!

good luck!

thật là may mắn!




bad luck!

thật là xui xẻo!

never mind!

không sao!

what a pity! or what a shame!

tiếc quá!




happy birthday!

chúc mừng sinh nhật!

happy New Year!

chúc mừng Năm mới!

happy Easter!

chúc Phục sinh vui vẻ!

happy Christmas! or merry Christmas!

chúc Giáng sinh vui vẻ!

happy Valentine's Day!

chúc Valentine vui vẻ!




glad to hear it

rất vui khi nghe điều đó

sorry to hear that

rất tiếc khi nghe điều đó

Languages and communication - Ngôn ngữ và giao tiếp

what languages can you speak?

cậu có thể nói những ngôn ngữ nào?




I speak ...

mình nói tiếng …

French, Spanish, and a little Russian

Pháp, Tây Ban Nha và một chút tiếng Nga

fluent German

Đức trôi chảy




I can get by in ...

mình có thể cố gắng nói được một chút...

Italian

tiếng Tây Ban Nha




I'm learning ...

mình đang học tiếng …

Chinese

Trung Quốc




where did you learn your English?

cậu đã học tiếng Anh ở đâu?

at school

ở trường phổ thông

at university

ở trường đại học

I took a course

mình đã theo học một khóa

I taught myself

mình tự học




do you understand?

cậu có hiểu không?

did you understand?

cậu có hiểu mình đã nói gì không?




yes, I understood

có, mình hiểu mà

sorry, I didn't understand

xin lỗi, mình không hiểu




how do you say ... in English?

cậu nói ... thế nào trong tiếng Anh?

how do you spell that?

cậu đánh vần từ đó thế nào?

how do you pronounce this word?

cậu phát âm từ này thế nào?




you speak very good English

cậu nói tiếng Anh rất tốt

your English is very good

tiếng Anh của cậu rất tốt




I'm a little out of practice

mình ít luyện tập

I'd like to practise my ...

mình muốn luyện tiếng …

Portuguese

Bồ Đào Nha




let's speak in ...

hãy nói bằng tiếng …

English

Anh

Italian

Ý

Nếu bạn không nghe thấy ai đó đã nói gì, cách nói lịch sự nhất là:

sorry? or excuse me?

xin lỗi, cậu đã nói gì?

Expressing needs and feelings - Thể hiện nhu cầu và tình cảm

I'm tired

mình mệt

I'm exhausted

mình kiệt sức rồi




I'm hungry

mình đói

I'm thirsty

mình khát




I'm bored

mình chán

I'm worried

mình lo lắng




I'm looking forward to it

mình rất mong chờ điều đó




I'm in a good mood

mình đang rất vui

I'm in a bad mood

tâm trạng mình không được tốt




I can't be bothered

mình chẳng muốn làm gì cả

More ways to greet or say goodbye to someone - Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt

welcome!

nhiệt liệt chào mừng!

welcome to ...

chào mừng cậu đến với …

England

nước Anh




long time no see!

lâu lắm rồi không gặp!




all the best!

chúc mọi điều tốt đẹp!

see you tomorrow!

hẹn gặp lại ngày mai!

Asking and expressing opinions - Hỏi và thể hiện quan điểm

what do you think?

cậu nghĩ thế nào?




I think that ...

mình nghĩ là …

I hope that ...

mình hi vọng là …

I'm afraid that ...

mình sợ là …

in my opinion, ...

theo quan điểm của mình, …




I agree

mình đồng ý

I disagree or I don't agree

mình không đồng ý




that's true

đúng rồi

that's not true

không đúng




I think so

mình nghĩ vậy

I hope so

mình hi vọng vậy




you're right

cậu nói đúng

you're wrong

cậu sai rồi




I don't mind

mình không phản đối đâu

it's up to you

tùy cậu thôi

that depends

cũng còn tùy




that's interesting

hay đấy

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 1.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương