Hội thoại thông dụng



tải về 1.5 Mb.
trang5/45
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.5 Mb.
#3713
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45

Kết bạn


Đây là một số câu dùng khi gặp gỡ người lạ, bao gồm giới thiệu và một số các chủ đề đơn giản khác.

Introductions - Giới thiệu



what's your name?

tên bạn là gì?




my name's ...

tên mình là …

Chris

Chris

Emily

Emily




I'm ...

mình là …

Ben

Ben

Sophie

Sophie




this is ...

đây là …

Lucy

Lucy

my wife

vợ mình

my husband

chồng mình

my boyfriend

bạn trai mình

my girlfriend

bạn gái mình

my son

con trai mình

my daughter

con gái mình




I'm sorry, I didn't catch your name

xin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn




do you know each other?

các bạn có biết nhau trước không?




nice to meet you

rất vui được gặp bạn

pleased to meet you

rất vui được gặp bạn




how do you do?

rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là how do you do?)




how do you know each other?

các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?

we work together

bọn mình làm cùng nhau

we used to work together

bọn mình đã từng làm cùng nhau

we were at school together

bọn mình đã học phổ thông cùng nhau

we're at university together

bọn mình đang học đại học cùng nhau

we went to university together

bọn mình đã học đại học cùng nhau

through friends

qua bạn bè

Where are you from? - Bạn từ đâu đến?

where are you from?

bạn từ đâu đến?

where do you come from?

bạn từ đâu đến?

whereabouts are you from?

bạn từ đâu đến?




I'm from ...

mình đến từ …

England

nước Anh




whereabouts in ... are you from?

bạn đến từ nơ nào ở … ?

Canada

Canada




what part of ... do you come from?

bạn đến từ nơi nào ở …?

Italy

Ý




where do you live?

bạn sống ở đâu?

I live in ...

mình sống ở …

London

Luân Đôn

France

Pháp




I'm originally from Dublin but now live in Edinburgh

mình gốc Dublin nhưng giờ mình sống ở Edinburgh




I was born in Australia but grew up in England

mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh

Further conversation - Tiếp tục hội thoại

what brings you to ...?

điều gì đã đem bạn đến … ?

England

nước Anh

I'm on holiday

mình đi nghỉ

I'm on business

mình đi công tác

I live here

mình sống ở đây

I work here

mình làm việc ở đây

I study here

mình học ở đây




why did you come to ...?

tại sao bạn lại đến …?

the UK

vương quốc Anh

I came here to work

mình đến đây làm việc

I came here to study

mình đến đây học

I wanted to live abroad

mình muốn sống ở nước ngoài




how long have you lived here?

bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

I've only just arrived

mình vừa mới đến

a few months

vài tháng

about a year

khoảng một năm

just over two years

khoảng hơn hai năm

three years

ba năm




how long are you planning to stay here?

bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?

until August

đến tháng Tám

a few months

một vài tháng

another year

một năm nữa

I'm not sure

mình không chắc lắm




do you like it here?

bạn có thích ở đây không?

yes, I love it!

có chứ, mình thích lắm

I like it a lot

mình rất thích

it's OK

cũng được




what do you like about it?

bạn thích ở đây ở điểm nào ?

I like the ...

mình thích ...

food

đồ ăn

weather

thời tiết

people

con người

Ages and birthdays - Tuổi tác và sinh nhật

how old are you?

bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I'm ...

mình …

twenty-two

hai hai

thirty-eight

ba tám

Chú ý là bạn cũng có thể dùng thêm từ “years old (tuổi)” đằng sau, ví dụ “I'm forty-seven years old (tôi bốn bảy tuổi)”, tuy nhiên trong văn nói rất ít dùng.

when's your birthday?

bạn sinh nhật vào ngày nào?

it's ...

mình sinh nhật ngày …

16 May (đọc là "the sixteenth of May" hoặc "May the sixteenth")

16 tháng 5

2 October (đọc là "the second of October" hoặc "October the second")

2 tháng 10

Living arrangements - Sắp xếp cuộc sống

who do you live with?

bạn ở với ai?

do you live with anybody?

bạn có ở với ai không?




I live with ...

mình ở với ...

my boyfriend

bạn trai

my girlfriend

bạn gái

my partner

người yêu/bạn đời

my husband

chồng

my wife

vợ

my parents

bố mẹ

a friend

một người bạn

friends

các bạn

relatives

họ hàng




do you live on your own?

bạn ở một mình à?

I live on my own

mình ở một mình




I share with one other person

mình ở chung với một người nữa

I share with ... others

mình ở chung với … người nữa

two

hai

three

ba

Asking for contact details - Hỏi địa chỉ liên lạc

what's your phone number?

số điện thoại của bạn là gì?

what's your email address?

địa chỉ email của bạn là gì?

what's your address?

địa chỉ của bạn là gì?




could I take your phone number?

cho mình số điện thoại của bạn được không?

could I take your email address?

cho mình địa chỉ email của bạn được không?




are you on ...?

bạn có dùng … không?

Facebook

Facebook

MySpace

MySpace

Skype

Skype

MSN

MSN




what's your username?

tên truy cập của bạn là gì?

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 1.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương