Hệ thống sông Thái Bình



trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích1 Mb.
#13676
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




14

Cá Dầu hồ

Toxabramis houdmeri Pellegrin, 1932

+

+

++

I

0

15

Cá Tép dầu

Ischikauia macrolepis (Regan, 1904)

+++

++

+++

C

4

16

Cá Nhác

Megalobrama macrops (Gunther, 1868)

++

++

++

I

0

17

Cá Vền dài

Megalobrama hoffmanni (Here & Myers, 1931)

+++

++

+++

C

4

18

Cá Vền

Megalobrama terminalis (Richardson, 1845)

+++

++

+++

C

4

19

Cá Mại bầu

Rasborinus lineatus (Pellegrin, 1907)

+++

++

+++

C

2

20

Cá Mại trắng

Rasborinus albus (Tu, 1997)

+++

++

+++

C

2




Phân họ Cá Mè

Hypophthalmichthyinae
















21

Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi (Sauvage, 1884)

++

++

++

O

0

22

Cá Mè hoa

Aristichthys nobilis (Richardson, 1844)

++

++

++

O

0




Phân họ Cá Thè Be

Acheilognathinae
















23

Cá bướm

Rhodeus ocellatus (Kner, 1867)

++

+

++

C

2

24

Cá Thè be

Acheilognathus tonkinensis (Vaillant, 1892)

++

+

++

C

4




Phân họ Cá Đục

Gobioninae
















25

Cá Linh

Hemibarbus labeo (Pallas, 1776)

+

+

+

O

0

26

Cá Đục đanh

Saurogobio dabryi (Bleeker, 1871)

+

+

+

O

0




Phân họ Cá Bỗng

Barbinae
















27

Cá Đòng đong

Puntius semifasciolata (Gunther, 1868)

+++

+

+++

C

4




Phân họ Cá Trôi

Labeoninae
















28

Cá Trôi ta

Crrihinus molitorella (Cuv. & Val., 1842)

++

++

+++

C

2

29

Cá Dầm đất

Osteochilus salsburyi (N. & P., 1927)

++

++

++

C

4




Phân họ Cá Chép

Cyprininae
















30

Cá Chép

Cyprinus carpio (Linnaeus, 1758)

++

++

++

C

2

31

Cá Diếc

Carassius auratus (Linnaeus, 1758)

+++

++

+++

C

4

32

Cá Nhưng

Carassoides cantonensis (Heincke, 1892)

+++

++

+++

C

4




6. Họ Cá Chạch

Cobitidae



















Phân họ Chạch bùn

Cobitinae
















33

Cá Chạch

Cobitis taenia (Linnaeus, 1758)

++

++

++

C

2

34

Cá Chạch bùn

Misgurnus aguillicaudatus (Cantor, 1842)

++

++

++

C

2




III. BỘ CÁ HỒNG NHUNG

CHARACIFORMES



















7. Họ cá Hồng nhung

Characidae
















35

Cá chim trắng bụng đỏ

Colossoma brachypomus (Cuvier, 1818)

+

+

+

O

0

36

Cá chim trắng toàn thân

Piaractus brachypomus (Cuvier, 1818)

+

+

+

O

0




IV. BỘ CÁ NHEO

SILURIFORMES



















8. Họ Cá Lăng

Bagridae
















37

Cá Bò

Pelteobagrus fulvidraco (Richardson, 1846)

++

++

++

C

4

38

Cá Lăng

Hemibagrus gutatus (Lacépède, 1802)

+

+

+

I

0




9. Họ Cá Ngạnh

Cranoglanididae
















39

Cá Ngạnh

Cranoglanis sinensis (Peters, 1881)

+++

+++

+++

C

4




10. Họ Cá Nheo

Siluridae
















40

Cá Nheo

Silurus asotus (Linnaeus, 1758)

+++

+++

+++

C

3




11. Họ Cá Trê

Clariidae
















41

Cá Trê đen

Clarias fuscus (Lacépède, 1803)

++

++

++

C

3




12. Họ Cá Úc

Ariidae
















42

Cá Úc

Arius sinensis (Lacépède, 1803)

+

+

+

I

0




13. Họ cá Chiên

Sisoridae
















43

Cá Chiên

Bagarius rutilus ( Sykes 1841)

+

+

+

I

0




V. BỘ CÁ KÌM

BELONIFORMES



















14. Họ cá Kìm

Hemirhamphidae
















44

Cá Kìm

Hyporhamphus limbatus (Val.,1847)

++

++

++

C

4




VI. BỘ MANG LIỀN

SYNBRANCHIFORMES



















15. Họ Lươn

Synbranchidae
















45

Lươn

Monopterus albus (Zuiew, 1793)

++

++

++

C

3




16. Họ Cá Chạch sông

Mastacembelidae
















46

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus (Lacépède, 1800)

++

++

++

C

2

47

Cá Chạch gai

Sinobdella sinensis (Bleeker, 1870)

+

++

++

O

0




VII. BỘ CÁ VƯỢC

PERCIFORMES



















Phân bộ Cá Vược

Percoidei



















17. Họ cá Vược

Lateolabracidae
















48

Cá Vược (cá Chẽm)

Holocentrus calcarifer (Bloch, 1790)

+

+

+

C

1




18. Họ cá Đối

Mugilidae
















49

Cá Đối cồi

Valamugil seheli (Forskal, 1775)

+

+

+

I

0




Phân bộ Cá Rô phi

Labroidei



















19. Họ Cá Rô Phi

Cichlidae
















50

Cá Rô phi đen

Oreochromis mossambicus (Peters, 1852)

+++

+++

+++

C

3

51

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758)

+++

+++

+++

C

3




Phân bộ Cá Bống

Gobioidei



















20. Họ Cá Bống đen

Eleotridae
















52

Cá Bống đen lớn

Eleotris melanosoma (Bleeker, 1852)

++

++

++

C

2

53

Cá Bống đen

Eleotris fusca (Bloch & Sch.,1801)

++

++

++

C

2




21. Họ Cá Bống trắng

Gobiidae
















54

Cá Bống trắng

Glossogobius giurus (Hamilton, 1822)

++




++

C

2

55

Cá Bống đá

Rhinogobius hadropteus

(J. & P., 1872)



+

+

+

C

2




22. Họ cá Rô đồng

Anabantidae
















56

Cá Rô đồng

Anabas testudineus

(Bloch, 1972)



+++

+++

+++

C

4




23. Họ cá Sặc

Belontidae
















57

Cá Đuôi cờ

Macropodus opercularis (Linnaeus, 1788)

++

++

++

C

4




Phân Bộ Cá Chuối

Channoidei



















24. Họ Cá Chuối

Channidae
















58

Cá Chuối

Channa maculata (Lacépède, 1802)

++

++

++

C

2




VIII. BỘ CÁ BƠN

PLEURONECTIFORMES



















25. Họ Cá Bơn vỉ

Bothidae
















59

Cá Bơn vỉ

Tephrinectes sinensis (Lacépède, 1802)

+

+

+

I

0

Tổng:

59

58

59




131

Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương