Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1), (3), (4) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(2) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(5), (6) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng hạng mục, công việc cụ thể. Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục ghi trong cột “Mô tả công việc mời thầu”.
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương V. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
I. Giới thiệu về gói thầu
a) Công trình: Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương.
- Chủ đầu tư : Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền.
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
- Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương.
- Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương.
b) Địa điểm xây dựng:
Xã Điền Hương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nội dung và quy mô xây dựng:
- San nền diện tích khu đất 1990,04m2; Tháo dỡ công trình nhà làm việc một tầng hiện trạng và đoạn tường rào cũ giáp phần đất mở rộng;
- Xây mới nhà làm việc và hội trường:
+ Hội trường: Diện tích 302m2; hệ móng, khung, dầm bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp ngói đất sét nung, li tô, cầu phong thép hộp, xà gồ thép mạ kẽm, trần thạch cao khung chìm, sử dụng tâms thạch cao tiêu âm; tường xây gạch blook, bả matit, sơn 03 nước; cửa đị và cửa sổ pa nô – kính gỗ nhóm II; nền lát gạch granit nhân tạo;
+ Nhà làm việc: Diện tich 156m2; hệ móng, khung, dầm bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp tôn sóng vuông, xà gồ thép mạ kẽm, trần bê tông cốt thép; tường ngoài dày 200, tường ngăn dày 100 xây gạch blook, bả matit, sơn 03 nước; cửa đị và cửa sổ pa nô – kính gỗ nhóm II; nền lát gạch granit nhân tạo;
- Hàng rào xây mới bao quanh phần đất mở rộng dài 153,7m, xây bờ lô dày 10cm, giằng đỉnh tường rào bằng bê tông cốt thép, móng tường rào xây bờ lô có giằng bê tông cốt thép. Cải tạo cổng, tường rào mặt trước, mặt bên chiều dài 106,3m;
- Sân đường nội bộ diện tích 521m2, bê tông sạn ngang dày 10cm, san đắp nền bằng đất đồi K0,85; sân phía trước khối nhà làm việc diện tích 645,44m2 lát gạch tezaro và nâng cấp bồn hoa; mặt sân phía cổng phụ diện tích 282m2 láng vữa xi măng;
- Trang thiết bị: Bàn ghế làm việc (bổ sung); bàn ghế, bục phát biểu, bục tượng Bác, thiết bị âm thanh hội trường; thiết bị phòng cháy chữa cháy;
II. Giới thiệu về gói thầu:
1. Phạm vi công việc của gói thầu: Đã nêu ở phần trên
2. Thời gian thực hiện hợp đồng: 240 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3.Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước
4. Phương thức đầu thầu: Một giai đoạn, hai túi hồ sơ
5. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
III. Tiên lượng mời thầu:
BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
TT
|
Hạng mục công tác
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
|
|
|
|
|
A- Phần xây lắp:
|
|
|
|
*\1- Hạng mục : Nhà hội trường
|
|
|
1
|
Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3
|
1 m3
|
603,240
|
|
Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp II
|
|
|
2
|
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m
|
1 m3
|
18,939
|
|
Chiều sâu >1m , Đất cấp II
|
|
|
3
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
543,275
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.90
|
|
|
4
|
Bê tông Sạn ngang lót móng
|
1 m3
|
24,457
|
|
Vữa bê tông SN M50
|
|
|
5
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,261
|
|
Đờng kính cốt thép d<=10mm
|
|
|
6
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
2,015
|
|
Đờng kính cốt thép d<=18mm
|
|
|
7
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,423
|
|
Đờng kính cốt thép d>18mm
|
|
|
8
|
Ván khuôn móng
|
1 m2
|
109,178
|
9
|
Bê tông móng chiều rộng R<=250cm
|
1 m3
|
54,447
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
10
|
Xây móng tường b.lô 10x20x40 địa phương
|
1 m3
|
55,324
|
|
Dày <= 30 cm, vữa XM M75
|
|
|
11
|
Gia công cốt thép giằng móng
|
Tấn
|
0,456
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m
|
|
|
12
|
Gia công cốt thép giằng móng
|
Tấn
|
1,216
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<=4m
|
|
|
13
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
1 m2
|
170,862
|
14
|
Bê tông giằng móng
|
1 m3
|
11,854
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
15
|
Đắp cát nền móng công trình
|
1 m3
|
352,627
|
|
(cát địa phơng)
|
|
|
16
|
Bê tông nền nhà
|
1 m3
|
28,620
|
|
Vữa bê tông SN 4x6 M100
|
|
|
17
|
Lót ni lông chống ẩm nền nhà
|
1 m2
|
260,100
|
18
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
0,464
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
|
|
19
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
2,951
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<= 16m
|
|
|
20
|
Ván khuôn cổ cột ,Cao <=16m
|
1 m2
|
137,924
|
|
cột vuông, chữ nhật -cổ cột
|
|
|
21
|
Ván khuôn tờng,Cao <=16m
|
1 m2
|
193,526
|
|
cột vuông, chữ nhật
|
|
|
22
|
Bê tông Cổ cột có tiết diện > 0.1 m2
|
1 m3
|
6,291
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
23
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2
|
1 m3
|
18,436
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
24
|
Gia công cốt thép dầm cos +3.8, GT +2.800
|
Tấn
|
1,015
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
|
|
25
|
Gia công cốt thép dầm cos +3.8, GT +2.800
|
Tấn
|
5,371
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<= 16m
|
|
|
26
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
|
Tấn
|
0,391
|
|
Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<= 16m
|
|
|
27
|
Ván khuôn dầm + giằng tường
|
1 m2
|
412,331
|
|
Dầm cos +3.800
|
|
|
28
|
Bê tông dầm sàn
|
1 m3
|
36,631
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
29
|
Ván khuôn sàn
|
1 m2
|
291,630
|
|
Sàn cos +3.700
|
|
|
30
|
Gia công cốt thép sàn mái
|
Tấn
|
2,854
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
|
|
31
|
Bê tông sàn mái
|
1 m3
|
28,936
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
32
|
Gia công cốt thép lanh tô, lam
|
Tấn
|
0,401
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m
|
|
|
33
|
Ván khuôn lanh tô,lam ngang
|
1 m2
|
32,000
|
|
hắt, máng nước
|
|
|
34
|
Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ
|
1 m2
|
22,630
|
|
ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
|
|
35
|
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
0,557
|
|
nan hoa, vữa BT đá 1x2 M250
|
|
|
36
|
Bê tông lanh tô mái hắt
|
1 m3
|
2,718
|
|
máng nớc,tấm đan, ô văng, M250
|
|
|
37
|
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc
|
Cái
|
84,000
|
|
sẵn bằng thủ công, Pck<=250 Kg
|
|
|
38
|
Xây tờng gạch bê tông 20x20x40
|
1 m3
|
83,083
|
|
Dày <= 30 cm, vữa TH M75
|
|
|
39
|
Xây tường gạch bê tông 10x20x40
|
1 m3
|
7,004
|
|
Dày <= 30 cm, vữa XM M75
|
|
|
40
|
Xây cột, trụ=gạch chỉ (6.0x9.5x20)
|
1 m3
|
24,088
|
|
Cao <= 16 m,vữa XM M75
|
|
|
41
|
Trát tờng ngoài, bề dày 1.5 cm
|
1 m2
|
574,754
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
42
|
Trát tường trong, bề dày 1.5 cm
|
1 m2
|
430,514
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
43
|
Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang
|
1 m2
|
407,500
|
|
Dày 1.5 cm, Vữa XM M75
|
|
|
44
|
Trát xà dầm( có bả hồ dầu)
|
1 m2
|
378,351
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
45
|
Trát trần( có bả hồ dầu)
|
1 m2
|
287,330
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
46
|
Trát gờ chỉ
|
1 m
|
557,500
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
47
|
Trát ô văng, lam ngang
|
1 m2
|
6,032
|
|
Vữa XM M75( bó bả hồ dầu)
|
|
|
48
|
Láng sê nô, ô văng có đánh màu
|
1 m2
|
296,190
|
|
Dày trung bình 3 cm , Vữa M75 (cos +3.8)
|
|
|
49
|
Quét Flinkote chống thấm mái
|
1 m2
|
296,190
|
|
sê nô, ô văng...
|
|
|
50
|
Miết mạch tờng gạch loại lõm
|
1 m2
|
23,696
|
51
|
Đắp phào kép
|
1 m
|
58,400
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
52
|
Trát tường ngoài, bề dày 1 cm
|
1 m2
|
3,460
|
|
Vữa XM M75 bảng hiệu hội trờng
|
|
|
53
|
Trát granitô bậc cấp, thành lan can
|
1 m2
|
78,909
|
|
Vữa xi măng M75
|
|
|
54
|
Trát granitô chân tường sân khấu
|
1 m2
|
26,400
|
|
Vữa xi măng M75
|
|
|
55
|
Trát granitô, gờ chỉ bậc cấp, lan lan
|
1 m
|
229,160
|
|
Vữa xi măng M75, chỉ 20x20
|
|
|
56
|
Lát nền Gạch Granit nhân tạo 60x60cm
|
1 m2
|
172,815
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |