BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 04
Bảng số 04: Hạng mục 4- Công tác đóng, ép cọc
Công việc số
|
Mô tả công việc mời thầu(1)
|
Đơn vị tính(2)
|
Khối lượng mời thầu(3)
|
Đơn giá dự thầu(4)
|
Thành tiền(5)
|
I
|
Đoạn kè số 1
|
|
|
|
|
360
|
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300
|
100m
|
24,96
|
|
|
361
|
Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc
|
tấn
|
748,71
|
|
|
362
|
Đóng cọc bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)
|
100m
|
21,89
|
|
|
363
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)
|
100m
|
2,82
|
|
|
II
|
Đoạn kè số 2
|
|
|
|
|
364
|
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300
|
100m
|
18,45
|
|
|
365
|
Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc
|
tấn
|
553,58
|
|
|
366
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)
|
100m
|
16,18
|
|
|
367
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)
|
100m
|
2,09
|
|
|
III
|
Đoạn kè số 3
|
|
|
|
|
368
|
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300
|
100m
|
39,59
|
|
|
369
|
Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc
|
tấn
|
1.187,76
|
|
|
370
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)
|
100m
|
34,72
|
|
|
371
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)
|
100m
|
4,48
|
|
|
IV
|
Đoạn kè số 4
|
|
|
|
|
372
|
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300
|
100m
|
34,71
|
|
|
373
|
Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc
|
tấn
|
1.041,41
|
|
|
374
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)
|
100m
|
30,44
|
|
|
375
|
Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)
|
100m
|
3,93
|
|
|
Tổng cộng bảng số 04
|
|
(Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 163)
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 05
Bảng số 05: Hạng mục 5- Công tác kết cấu gạch đá
Công việc số
|
Mô tả công việc mời thầu(1)
|
Đơn vị tính(2)
|
Khối lượng mời thầu(3)
|
Đơn giá dự thầu(4)
|
Thành tiền(5)
|
I
|
Đoạn kè số 1
|
|
|
|
|
|
Phần kè
|
|
|
|
|
376
|
Làm móng đá hộc chân kè
|
100m³
|
20,58
|
|
|
377
|
Đá dăm lót 1x2
|
m³
|
599,55
|
|
|
378
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75
|
m³
|
9,38
|
|
|
379
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75
|
m³
|
8,63
|
|
|
380
|
Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền
|
m³
|
14,61
|
|
|
381
|
Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền
|
100m³
|
0,14
|
|
|
382
|
Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh
|
m³
|
5,70
|
|
|
383
|
Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công
|
100m³
|
6,78
|
|
|
384
|
Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc
|
100m³
|
0,75
|
|
|
II
|
Đoạn kè số 2
|
|
|
|
|
|
Phần chân kè
|
|
|
|
|
385
|
Làm móng đá hộc chân kè
|
100m³
|
15,22
|
|
|
386
|
Đá dăm lót 1x2
|
m³
|
424,86
|
|
|
387
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75
|
m³
|
17,33
|
|
|
388
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75
|
m³
|
15,94
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
389
|
Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền
|
100m³
|
14,61
|
|
|
390
|
Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền
|
100m³
|
0,88
|
|
|
391
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
12,60
|
|
|
392
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
10,86
|
|
|
393
|
Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh
|
m³
|
5,70
|
|
|
394
|
Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công
|
100m³
|
5,18
|
|
|
395
|
Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc
|
100m³
|
0,75
|
|
|
III
|
Đoạn kè số 3
|
|
|
|
|
|
Phần chân kè
|
|
|
|
|
396
|
Làm móng đá hộc chân kè
|
100m³
|
32,62
|
|
|
397
|
Đá dăm lót 1x2
|
m³
|
992,64
|
|
|
398
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75
|
m³
|
17,33
|
|
|
399
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75
|
m³
|
15,94
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
400
|
Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền
|
m³
|
14,61
|
|
|
401
|
Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền
|
100m³
|
2,23
|
|
|
402
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
86,16
|
|
|
403
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
115,67
|
|
|
404
|
Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh
|
m³
|
5,70
|
|
|
405
|
Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công
|
100m³
|
11,83
|
|
|
406
|
Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc
|
100m³
|
0,75
|
|
|
IV
|
Đoạn kè số 4
|
|
|
|
|
|
Phần chân kè
|
|
|
|
|
407
|
Làm móng đá hộc chân kè
|
100m³
|
28,61
|
|
|
408
|
Đá dăm lót 1x2
|
m³
|
861,61
|
|
|
409
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75
|
m³
|
17,33
|
|
|
410
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75
|
m³
|
15,94
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
411
|
Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền
|
m³
|
14,61
|
|
|
412
|
Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền
|
100m³
|
1,71
|
|
|
413
|
Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
86,16
|
|
|
414
|
Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền
|
m³
|
115,67
|
|
|
415
|
Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh
|
m³
|
5,70
|
|
|
416
|
Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công
|
100m³
|
10,47
|
|
|
417
|
Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc
|
100m³
|
0,75
|
|
|
Tổng cộng bảng số 05
|
|
Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 164)
|
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 06
Bảng số 06: Hạng mục 6- Công tác xây lắp khác
Công việc số
|
Mô tả công việc mời thầu(1)
|
Đơn vị tính(2)
|
Khối lượng mời thầu(3)
|
Đơn giá dự thầu(4)
|
Thành tiền(5)
|
I
|
Đoạn kè số 1
|
|
|
|
|
|
Phần kè
|
|
|
|
|
418
|
Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV
|
ca
|
61,48
|
|
|
419
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
3,54
|
|
|
420
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
93,24
|
|
|
421
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
130,20
|
|
|
422
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
16,45
|
|
|
423
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
227,06
|
|
|
424
|
Trồng cây phi lao
|
ha
|
0,37
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
425
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
72,40
|
|
|
426
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
2,12
|
|
|
427
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
3,26
|
|
|
428
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
8,38
|
|
|
|
Phần vuốt nối
|
|
|
|
|
429
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
2,89
|
|
|
430
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
9,80
|
|
|
|
Phần cống + bậc dân sinh
|
|
|
|
|
431
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
0,57
|
|
|
432
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
33,60
|
|
|
433
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
1,01
|
|
|
|
Phần đường thi công, đường hoàn trả
|
|
|
|
|
434
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
72,80
|
|
|
435
|
Nilon lót
|
100m²
|
19,83
|
|
|
|
Bãi đúc, lán trại
|
|
|
|
|
436
|
Nilon lót bãi đúc
|
100m²
|
10,00
|
|
|
II
|
Đoạn kè số 2
|
|
|
|
|
|
Phần kè
|
|
|
|
|
437
|
Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV
|
ca
|
45,48
|
|
|
438
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
2,62
|
|
|
439
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
65,81
|
|
|
440
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
86,94
|
|
|
441
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
12,82
|
|
|
442
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
194,24
|
|
|
443
|
Trồng cỏ địa phương
|
100m²
|
9,52
|
|
|
444
|
Vận chuyển vầng cỏ 500m
|
100m²
|
9,52
|
|
|
445
|
Trồng cây phi lao
|
ha
|
0,26
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
446
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
72,40
|
|
|
447
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
2,17
|
|
|
448
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
6,80
|
|
|
449
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
24,46
|
|
|
|
Phần vuốt nối
|
|
|
|
|
450
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
1,27
|
|
|
451
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
3,14
|
|
|
|
Phần cống + bậc dân sinh
|
|
|
|
|
452
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
0,61
|
|
|
453
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
56,00
|
|
|
454
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
1,12
|
|
|
|
Phần đường thi công, đường hoàn trả
|
|
|
|
|
455
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
106,24
|
|
|
456
|
Nilon lót
|
100m²
|
29,17
|
|
|
|
Bãi đúc, lán trại
|
|
|
|
|
457
|
Nilon lót bãi đúc
|
100m²
|
10,00
|
|
|
III
|
Đoạn kè số 3
|
|
|
|
|
|
Phần kè
|
|
|
|
|
458
|
Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV
|
ca
|
89,72
|
|
|
459
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
5,61
|
|
|
460
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
154,83
|
|
|
461
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
203,28
|
|
|
462
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
30,35
|
|
|
463
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
416,48
|
|
|
464
|
Trồng cỏ địa phương
|
100m²
|
23,83
|
|
|
465
|
Vận chuyển vầng cỏ 500m
|
100m²
|
23,83
|
|
|
466
|
Trồng cây phi lao
|
ha
|
0,62
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
467
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
162,40
|
|
|
468
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
2,82
|
|
|
469
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
13,59
|
|
|
470
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
75,46
|
|
|
|
Phần vuốt nối
|
|
|
|
|
471
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
0,47
|
|
|
472
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
1,88
|
|
|
|
Phần cống + bậc dân sinh
|
|
|
|
|
473
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
0,61
|
|
|
474
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
56,00
|
|
|
475
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
1,12
|
|
|
|
Phần đường thi công, đường hoàn trả
|
|
|
|
|
476
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
113,75
|
|
|
477
|
Nilon lót
|
100m²
|
31,09
|
|
|
|
Bãi đúc, lán trại
|
|
|
|
|
478
|
Nilon lót bãi đúc
|
100m²
|
20,00
|
|
|
IV
|
Đoạn kè số 4
|
|
|
|
|
|
Phần kè
|
|
|
|
|
479
|
Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV
|
ca
|
85,48
|
|
|
480
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
4,92
|
|
|
481
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
134,28
|
|
|
482
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
183,54
|
|
|
483
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
26,39
|
|
|
484
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
361,88
|
|
|
485
|
Trồng cỏ địa phương
|
100m²
|
20,53
|
|
|
486
|
Vận chuyển vầng cỏ 500m
|
100m²
|
20,53
|
|
|
487
|
Trồng phi lao
|
ha
|
0,54
|
|
|
|
Phần dốc kéo thuyền
|
|
|
|
|
488
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
162,40
|
|
|
489
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
2,73
|
|
|
490
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
18,09
|
|
|
491
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
79,90
|
|
|
|
Phần vuốt nối
|
|
|
|
|
492
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
6,45
|
|
|
493
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
14,18
|
|
|
|
Phần cống + bậc dân sinh
|
|
|
|
|
494
|
Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)
|
100m²
|
0,61
|
|
|
495
|
Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)
|
m
|
56,00
|
|
|
496
|
Rải nilon tái sinh
|
100m²
|
1,12
|
|
|
|
Phần đường thi công, đường hoàn trả
|
|
|
|
|
497
|
Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu
|
m²
|
60,97
|
|
|
498
|
Nilon lót
|
100m²
|
15,92
|
|
|
|
Bãi đúc, lán trại
|
|
|
|
|
499
|
Nilon lót bãi đúc
|
100m²
|
20,00
|
|
|
Tổng cộng bảng số 05
|
|
Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 164)
|
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Bảng kê Công nhật
(Không áp dụng)
Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công
Công việc số
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Số lượng danh nghĩa
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá cho Công nhật: Nhân công
(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)
|
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Bảng Đơn giá Công nhật: 2. Vật liệu
(Không áp dụng)
Công việc số
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Số lượng danh nghĩa
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu
(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)
|
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Bảng Đơn giá Công nhật 3. Thiết bị của Nhà thầu.
(Không áp dụng)
Công việc số
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Số lượng danh nghĩa
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu
(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)
|
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Bảng Công nhật tổng hợp
(Không áp dụng)
|
Thành tiền
(VND)
|
1. Tổng giá cho Công nhật: Nhân công
|
|
2. Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu
|
|
3. Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu.
|
|
Tổng giá cho Công nhật (tạm tính)
(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí công nhật trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số ….)
|
B1.1
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
| Bảng kê các khoản tạm tính
(Không áp dụng)
Bảng số
|
Công việc số
|
Mô tả(1)
|
Thành tiền
(VND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các khoản tạm tính
(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số ….)
|
B1.2
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH
(áp dụng cho hợp đồng theo đơn điều chỉnh)
Điều chỉnh giá hợp đồng theo theo phương pháp bù trừ trực tiếp (theo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng), việc bù trừ giá trị chênh lệch khi điều chỉnh giá hợp đồng được thực hiện như sau:
Giá trị chênh lệch về giá vật liệu, nhân công và máy thi công tại thời Điểm Điều chỉnh (thời Điểm 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ thanh toán quy định trong hợp đồng) của khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu được phép Điều chỉnh so với giá vật liệu, nhân công và máy thi công tại thời Điểm gốc (thời Điểm 28 ngày trước ngày đóng thầu). Giá tại thời Điểm gốc được chọn là giá cao nhất trong các giá: giá trong hợp đồng, giá theo công bố của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc giá trong dự toán gói thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Giá tại thời Điểm Điều chỉnh được chọn là giá theo công bố của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Trường hợp nguồn thông tin về giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không có hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất, tiêu chuẩn kỹ thuật, nội dung công việc và các Điều kiện cụ thể của hợp đồng thì Chủ đầu tư xem xét trình Người quyết định đầu tư quyết định việc sử dụng giá thị trường tại thời Điểm tương ứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |