GÓi thầu số 09: toàn bộ phần xây lắp tuyến kè giai đOẠN 1, ĐƯỜng thi côNG, CÔng trình phụ trợ VÀ chi phí LÁn trại phục vụ thi côNG



tải về 3.72 Mb.
trang25/25
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.72 Mb.
#20105
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 04



Bảng số 04: Hạng mục 4- Công tác đóng, ép cọc

Công việc số

Mô tả công việc mời thầu(1)

Đơn vị tính(2)

Khối lượng mời thầu(3)

Đơn giá dự thầu(4)

Thành tiền(5)

I

Đoạn kè số 1

 

 

 

 

360

Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300

100m

24,96

 

 

361

Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc

tấn

748,71

 

 

362

Đóng cọc bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)

100m

21,89

 

 

363

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)

100m

2,82

 

 

II

Đoạn kè số 2

 

 

 

 

364

Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300

100m

18,45

 

 

365

Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc

tấn

553,58

 

 

366

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)

100m

16,18

 

 

367

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)

100m

2,09

 

 

III

Đoạn kè số 3

 

 

 

 

368

Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300

100m

39,59

 

 

369

Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc

tấn

1.187,76

 

 

370

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)

100m

34,72

 

 

371

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)

100m

4,48

 

 

IV

Đoạn kè số 4

 

 

 

 

372

Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực đúc sẵn loại SW300

100m

34,71

 

 

373

Bốc xếp cọc ván bê tông dự ứng lực từ bãi tập kết lên phương tiện, vận chuyển cọc, bốc xếp cọc cừ từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí đóng cọc

tấn

1.041,41

 

 

374

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần ngập đất)

100m

30,44

 

 

375

Đóng cọc ván bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực, chiều cao máng cọc 30-50cm (phần không ngập đất)

100m

3,93

 

 

Tổng cộng bảng số 04




(Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 163)




ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]



BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 05


Bảng số 05: Hạng mục 5- Công tác kết cấu gạch đá


Công việc số

Mô tả công việc mời thầu(1)

Đơn vị tính(2)

Khối lượng mời thầu(3)

Đơn giá dự thầu(4)

Thành tiền(5)

I

Đoạn kè số 1

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

376

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

20,58

 

 

377

Đá dăm lót 1x2



599,55

 

 

378

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



9,38

 

 

379

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



8,63

 

 

380

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

381

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

0,14

 

 

382

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

383

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

6,78

 

 

384

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

II

Đoạn kè số 2

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

385

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

15,22

 

 

386

Đá dăm lót 1x2



424,86

 

 

387

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

388

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

389

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền

100m³

14,61

 

 

390

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

0,88

 

 

391

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



12,60

 

 

392

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



10,86

 

 

393

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

394

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

5,18

 

 

395

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

III

Đoạn kè số 3

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

396

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

32,62

 

 

397

Đá dăm lót 1x2



992,64

 

 

398

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

399

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

400

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

401

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

2,23

 

 

402

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



86,16

 

 

403

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



115,67

 

 

404

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

405

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

11,83

 

 

406

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

IV

Đoạn kè số 4

 

 

 

 

 

Phần chân kè

 

 

 

 

407

Làm móng đá hộc chân kè

100m³

28,61

 

 

408

Đá dăm lót 1x2



861,61

 

 

409

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75



17,33

 

 

410

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75



15,94

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

411

Đá dăm lót 1x2 dốc kéo thuyền



14,61

 

 

412

Làm móng cấp phối đá dăm loại 2 dốc kéo thuyền

100m³

1,71

 

 

413

Xây đá hộc bản đáy, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



86,16

 

 

414

Xây đá hộc bản tường, vữa XM mác 75 dốc kéo thuyền



115,67

 

 

415

Đá dăm lót 1x2 phần cống + bậc dân sinh



5,70

 

 

416

Đá 0-0,5cm, mặt đường thi công

100m³

10,47

 

 

417

Đá 0-0,5cm, đường nội bộ bãi đúc

100m³

0,75

 

 

Tổng cộng bảng số 05




Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 164)







ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]



BẢNG CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG SỐ 06


Bảng số 06: Hạng mục 6- Công tác xây lắp khác

Công việc số

Mô tả công việc mời thầu(1)

Đơn vị tính(2)

Khối lượng mời thầu(3)

Đơn giá dự thầu(4)

Thành tiền(5)

I

Đoạn kè số 1

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

418

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

61,48

 

 

419

Rải nilon tái sinh

100m²

3,54

 

 

420

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

93,24

 

 

421

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

130,20

 

 

422

Rải nilon tái sinh

100m²

16,45

 

 

423

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



227,06

 

 

424

Trồng cây phi lao

ha

0,37

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

425

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

72,40

 

 

426

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,12

 

 

427

Rải nilon tái sinh

100m²

3,26

 

 

428

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



8,38

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

429

Rải nilon tái sinh

100m²

2,89

 

 

430

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



9,80

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

431

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,57

 

 

432

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

33,60

 

 

433

Rải nilon tái sinh

100m²

1,01

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

434

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



72,80

 

 

435

Nilon lót

100m²

19,83

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

436

Nilon lót bãi đúc

100m²

10,00

 

 

II

Đoạn kè số 2

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

437

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

45,48

 

 

438

Rải nilon tái sinh

100m²

2,62

 

 

439

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

65,81

 

 

440

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

86,94

 

 

441

Rải nilon tái sinh

100m²

12,82

 

 

442

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



194,24

 

 

443

Trồng cỏ địa phương

100m²

9,52

 

 

444

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

9,52

 

 

445

Trồng cây phi lao

ha

0,26

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

446

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

72,40

 

 

447

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,17

 

 

448

Rải nilon tái sinh

100m²

6,80

 

 

449

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



24,46

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

450

Rải nilon tái sinh

100m²

1,27

 

 

451

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



3,14

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

452

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

453

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

454

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

455

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



106,24

 

 

456

Nilon lót

100m²

29,17

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

457

Nilon lót bãi đúc

100m²

10,00

 

 

III

Đoạn kè số 3

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

458

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

89,72

 

 

459

Rải nilon tái sinh

100m²

5,61

 

 

460

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

154,83

 

 

461

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

203,28

 

 

462

Rải nilon tái sinh

100m²

30,35

 

 

463

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



416,48

 

 

464

Trồng cỏ địa phương

100m²

23,83

 

 

465

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

23,83

 

 

466

Trồng cây phi lao

ha

0,62

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

467

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

162,40

 

 

468

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,82

 

 

469

Rải nilon tái sinh

100m²

13,59

 

 

470

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



75,46

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

471

Rải nilon tái sinh

100m²

0,47

 

 

472

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



1,88

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

473

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

474

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

475

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

476

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



113,75

 

 

477

Nilon lót

100m²

31,09

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

478

Nilon lót bãi đúc

100m²

20,00

 

 

IV

Đoạn kè số 4

 

 

 

 

 

Phần kè

 

 

 

 

479

Bơm nước hố móng thi công dầm mũ chân kè, máy bơm 5CV

ca

85,48

 

 

480

Rải nilon tái sinh

100m²

4,92

 

 

481

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

134,28

 

 

482

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

183,54

 

 

483

Rải nilon tái sinh

100m²

26,39

 

 

484

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



361,88

 

 

485

Trồng cỏ địa phương

100m²

20,53

 

 

486

Vận chuyển vầng cỏ 500m

100m²

20,53

 

 

487

Trồng phi lao

ha

0,54

 

 

 

Phần dốc kéo thuyền

 

 

 

 

488

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

162,40

 

 

489

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

2,73

 

 

490

Rải nilon tái sinh

100m²

18,09

 

 

491

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



79,90

 

 

 

Phần vuốt nối

 

 

 

 

492

Rải nilon tái sinh

100m²

6,45

 

 

493

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



14,18

 

 

 

Phần cống + bậc dân sinh

 

 

 

 

494

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập, cường độ chịu kéo 25KN/m (tương đương loại ART25)

100m²

0,61

 

 

495

Ống nhựa PVC D34 (tương đương ống nhựa Đệ Nhất)

m

56,00

 

 

496

Rải nilon tái sinh

100m²

1,12

 

 

 

Phần đường thi công, đường hoàn trả

 

 

 

 

497

Quét 3 lớp nhựa bitum và dán 2 lớp giấy dầu



60,97

 

 

498

Nilon lót

100m²

15,92

 

 

 

Bãi đúc, lán trại

 

 

 

 

499

Nilon lót bãi đúc

100m²

20,00

 

 

Tổng cộng bảng số 05




Kết chuyển sang cột “số tiền” của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số 164)







ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Bảng kê Công nhật

(Không áp dụng)

Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công


Công việc số

Mô tả

Đơn vị

Số lượng danh nghĩa

Đơn giá

Thành tiền

(VND)

1
















2
















3
















4
















5
















6
















7



















































Tổng giá cho Công nhật: Nhân công

(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)







ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Bảng Đơn giá Công nhật: 2. Vật liệu

(Không áp dụng)


Công việc số

Mô tả

Đơn vị

Số lượng danh nghĩa

Đơn giá

Thành tiền

(VND)

1
















2
















3


















..































Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu

(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)








ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Bảng Đơn giá Công nhật 3. Thiết bị của Nhà thầu.

(Không áp dụng)


Công việc số

Mô tả

Đơn vị

Số lượng danh nghĩa

Đơn giá

Thành tiền

(VND)

1
















2
















3
















4
















5
















6


















.

















































Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu

(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số ….)









ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Bảng Công nhật tổng hợp

(Không áp dụng)





Thành tiền

(VND)

1. Tổng giá cho Công nhật: Nhân công




2. Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu




3. Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu.




Tổng giá cho Công nhật (tạm tính)

(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí công nhật trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số ….)



B1.1



ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Bảng kê các khoản tạm tính


(Không áp dụng)



Bảng số

Công việc số

Mô tả(1)

Thành tiền

(VND)




























































Tổng các khoản tạm tính

(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số ….)



B1.2


ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH


(áp dụng cho hợp đồng theo đơn điều chỉnh)

Điều chỉnh giá hợp đồng theo theo phương pháp bù trừ trực tiếp (theo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng), việc bù trừ giá trị chênh lệch khi điều chỉnh giá hợp đồng được thực hiện như sau:



Giá trị chênh lệch về giá vật liệu, nhân công và máy thi công tại thời Điểm Điều chỉnh (thời Điểm 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ thanh toán quy định trong hợp đồng) của khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu được phép Điều chỉnh so với giá vật liệu, nhân công và máy thi công tại thời Điểm gốc (thời Điểm 28 ngày trước ngày đóng thầu). Giá tại thời Điểm gốc được chọn là giá cao nhất trong các giá: giá trong hợp đồng, giá theo công bố của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc giá trong dự toán gói thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Giá tại thời Điểm Điều chỉnh được chọn là giá theo công bố của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Trường hợp nguồn thông tin về giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không có hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất, tiêu chuẩn kỹ thuật, nội dung công việc và các Điều kiện cụ thể của hợp đồng thì Chủ đầu tư xem xét trình Người quyết định đầu tư quyết định việc sử dụng giá thị trường tại thời Điểm tương ứng.


1 Kèm theo hồ sơ thiết kế.


Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN

tải về 3.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương