Hạng mục số
|
Mô tả công việc mời thầu (1)
|
Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)
|
Trang số
|
Số tiền(3)
|
I
|
Các hạng mục
|
|
|
A
|
1
|
Hạng mục 1: Hạng mục chung
|
1.1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu tổng thể
|
123
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 01)
|
2
|
Hạng mục 2: Công tác đất
|
1.2. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác đất
3.1. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác đất
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 02)
|
3
|
Hạng mục 3: Công tác bê tông và bê tông cốt thép
|
1.3. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác bê tông
3.2. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác bê tông
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 03)
|
4
|
Hạng mục 4: Công tác đóng ép cọc
|
1.4. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác đóng ép cọc
|
124
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 04)
|
5
|
Hạng mục 5: Kết cấu gạch đá
|
1.5. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác kết cấu gạch đá
3.3. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác xây lát
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 05)
|
6
|
Hạng mục 6: Công tác xây lắp khác
|
1.6. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công tác xây lắp khác
3.4. Các tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị áp dụng cho công tác xây lắp khác
|
124
126
|
|
(Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 06)
|
II
|
Chi phí dự phòng (B1 + B2)
|
|
|
B
|
1
|
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B1 = b1% x A
|
|
b1%=1,5%
|
B1
|
2
|
Chi phí dự phòng trượt giá(5): B2 = b2% x A
|
|
b2%=3%
|
B2
|
Giá hợp đồng (A + B)
(Kết chuyển sang Điều 5 của Hợp đồng)
|
Ghi chú: (1) Ghi số tiền được kết chuyển từ Bảng giá hợp đồng của từng hạng mục công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc”.