Danh mục thiết bị TỐi thiểU



tải về 1.56 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.56 Mb.
#24499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất:(25  100) W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥ 20 W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤ 250 W

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤ 1000 W

26


Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥ 24 V

- Công suất: ≤ 1 kVA

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  1000) Ω

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  50) V

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤ 30 V

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤ 24 V

- Dòng điện: ≤ 200 A

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥ 10 A

Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất: (0,5  15) kW

- Điện áp: ≤ 24 V

Ắc qui

Chiếc

4

- Điện áp: ≥ 12V

- Dung lượng:(150  200 ) Ah

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất: ≥ 1,2 kW

- Điện áp: ≤ 30 V

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤ 30 V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung: ( 10 33) μF

le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 24 V

- Dòng điện: ≤ 20 A

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥ 24 V

- Dòng điện: ≤ 50 A

27


Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều.

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 60 CV

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0  1000) Ω

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 10 kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3  15) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất: (0,5 1) kW

- Điện áp: ≥ 220 V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất: (0,5 1) kW

- Điện áp: ≥ 220 V

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥ 30 kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥ 54 A

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải: (5 ÷ 15) A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380V

- Dòng điện:(50  75) A

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤ 1000 Ω

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  400) V

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài: (2,53) cm

Chiều rộng: (0,5 1) cm

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  75) A

28



Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5  10) W

- Điện áp: ≥ 220 V

29



Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:








- Công suất: ≥ 14 kW

- Điện áp:≥ 380 V

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (30  50) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (30  50) A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện: (30  50) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5  10) W

- Điện áp:≥ 220 V

30


Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 4,5) kW

- Điện áp:≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp:380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5  10) W

- Điện áp: ≥ 220 V

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: ≤ 25 A

31


Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 4,5) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện: (20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện: (20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5  10)W

- Điện áp: ≥ 220 V

32

Bộ phụ tải

Bộ

6

Thông số phù hợp với mạch đo

33



Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Cầu dao

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 10 A

- Điện áp: (220  380)V

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 5 A

- Điện áp:(220  380) V

Ổ khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 5 A

- Điện áp: (220  380)V

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện:≤ 5 A

- Điện áp: (220  380) V

Công tắc tơ

Chiếc

2

Dòng điện:(20  50) A

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Dòng điện: (20  50) A

Rơle điện áp

Chiếc

2

Điện áp: (220  380) V

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 50 A

Rơle trung gian

Chiếc

2

Dòng điện: ≤ 10 A

Rơle thời gian

Chiếc

2

Thời gian cắt: ≤ 60 giây

Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện:(10  20) A

Áp tô mát

Chiếc

2

Dòng điện:(20  50) A

- Dòng điện: ≤ 50 A

- Dòng bảo vệ: ≤ 300 mA

- Thời gian bảo vệ: ≤ 10 giây

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha

Chiếc

2

- Điện áp: (220  380)V

- Dòng điện: ≤ 50 A

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện:≤ 15 A

- Chiều dày má phanh:

(2  4)mm

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: 50 A

- Điện áp:≥ 380 V

34

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:







Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

35


Dụng cụ đo lường điện.

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0÷30) A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0÷30) A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0÷100) V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0÷300) V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0÷500) A

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 500 V

- Dải đo: (0 ÷0,5)MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0÷500) W

Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường



Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

36

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

37

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 00C ÷ 1200C

38

Cọc di chuyển

Chiếc

1

- Đường kính: ≤ 500 mm

- Cao: (4÷13) m



39

Khóa cáp

Chiếc

1

Đường kính: (18 ÷ 22) mm

40

Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

- Tải trọng: ≤ 20 tấn

- Chiều cao nâng : (2÷ 3) m



41

Pa lăng xích

Chiếc

1

- Tải trọng: (1÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng : (2÷ 3) m



42

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100) kg

43

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100) kg

44

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤ 20 tấn

45

Hệ thống tời

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Hộp giảm tốc


Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤ 500 mm

-Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất:≤ 4,5 kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang:  210 mm

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤ 15 A

- Chiều dày má phanh:(2  4) mm

Khớp nối mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200÷250) mm

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước: ≥ (Dài:800 mm; Rộng:600 mm; Cao:200 mm)

46

Tời quay tay

Bộ

1

Tỷ số truyền: (1÷10)

47

Cơ cấu xếp cáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Con lăn

Chiếc

6

- Đường kính:≥ 3 cm

- Chiều dài: ≤ 20 cm

Trục

Chiếc

6

- Đường kính: (2÷5) cm

- Chiều dài: ≤ 60 cm

48

Bộ bánh răng

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:









Bánh răng trụ răng thẳng

Chiếc

1

Số răng:11÷ 96

Bánh răng trụ răng nghiêng

Chiếc

1

Số răng:11÷ 96

49

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

50

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

51

Hộp số thủy lực

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

52

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar.



53

Máy ren ống

Chiếc

1

- Công suất: (750÷1400) W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75) mm



54

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤ 100 mm



55

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 ÷ 50) mm

56

Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Khả năng cắt: ≤ 4 mm

57

Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Chiều rộng tôn cán: ≥ 1,6 mm

Đường kính trục cán : ≥ 75 mm



58

Dụng cụ gõ rỉ cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

59

Máy gõ rỉ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

60

Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤ 650 W

61

Thùng dầu

Chiếc

1

Thể tích: ≤ 0,5m3

62

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dòng điện:  350 A

63

Cabin hàn

Bộ

6

Kích thước:

≥ (1200 x 800 x 1800)mm



64

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

65

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin.

66

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

- Đường kính đá: ≥ 150 mm

- Công suất:  4,5 kW



67

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Công suất: (13) kW

68

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Áp suất: ≤ 350 bar

69

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤ 350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: 10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar.

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥ 10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

70

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất:≥ 150 Hp

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥ 50 Hp

71

Bơm thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥ 100 Hp

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥ 100 Hp


Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất: ≤ 350 Hp


72

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤ 350 bar


Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

73

Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:









Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤ 350 bar

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

74

Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (01000) mm

Êke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (01000) mm

- Độ chia: ≥ 0,1 mm

- Loại đo góc:90˚; 120˚

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đài vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250÷300) mm.

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤ 0,3 kg

Ống sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100÷600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng:  5 kg

75

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài:  300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥ 100 mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100) cm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 200) mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100) mm

Búa sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: ≤ 5Kg

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài: (100 ÷ 500) mm




Xà beng

Chiếc

1

- Chiều dài: (1÷ 1,5) m

- Đường kính: (25÷ 30) m

76

Bàn nguội, êtô

Bộ

3

- Hai má kẹp song song

- Độ mở ê tô:  250mm

- Bàn hai vị trí làm việc


77

Bộ thước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 1000) mm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 200) mm

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 5000) mm

78

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30) X.

- Độ chính xác: ≤ 1’



79

Máy thuỷ bình

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30) X

- Độ chính xác:



± (2,0mm ÷ 5mm)/1km

80



Dụng cụ trắc địa

 Bộ



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Mia

Chiếc

1

- Mia rút:( 4÷5) m

- Độ chính xác: 1cm.

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2÷3) m

-Đường kính:(3÷4) cm

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30÷50) m

- Độ chính xác: 1mm.

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu:Thép

Hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục.

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính:(6÷8) mm

Bộ đàm

Bộ

1

Cự ly liên lạc: (1÷3) km.

81

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm :







Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nối

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

82

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng



Mỗi bộ bao gồm:







Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

83

Mô hinh 3D

Bộ

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:







Hình chóp

Chiếc

1

Hình lăng trụ

Chiếc

1

Hình hộp

Chiếc

1

Hình nón

Chiếc

1

84

Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

- Cắt bổ ¼ động cơ

- Công suất: ≥ 3 CV



85

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

86

Cuốc điện

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤ 30 CV



87

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤ 30 CV







Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương