Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt, compact
|
Bộ
|
6
|
Công suất:(25 100) W
|
Bộ đèn huỳnh quang
|
Bộ
|
6
|
Công suất: ≥ 20 W
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp
|
Bộ
|
3
|
Công suất: ≤ 250 W
|
Bộ đèn halogen
|
Bộ
|
3
|
Công suất: ≤ 1000 W
|
26
|
Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bộ nguồn một chiều
|
Bộ
|
1
|
- Điện áp: ≥ 24 V
- Công suất: ≤ 1 kVA
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 1000) Ω
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 50) V
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Điện áp: ≤ 30 V
|
Rơ le khởi động
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≤ 24 V
- Dòng điện: ≤ 200 A
|
Công tắc 2 cực
|
Chiếc
|
2
|
Dòng điện: ≥ 10 A
|
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp
|
Chiếc
|
2
|
- Công suất: (0,5 15) kW
- Điện áp: ≤ 24 V
|
Ắc qui
|
Chiếc
|
4
|
- Điện áp: ≥ 12V
- Dung lượng:(150 200 ) Ah
|
Máy phát điện một chiều
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: ≥ 1,2 kW
- Điện áp: ≤ 30 V
|
Tiết chế
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≤ 30 V
- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy
|
Bộ lọc sóng
|
Chiếc
|
1
|
Điện dung: ( 10 33) μF
|
Rơ le trung gian
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 24 V
- Dòng điện: ≤ 20 A
|
Công tắc đề
|
Chiếc
|
2
|
- Điện áp: ≥ 24 V
- Dòng điện: ≤ 50 A
|
27
|
Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều.
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ nổ
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≥ 60 CV
|
Ôm mét
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo:(0 1000) Ω
|
Động cơ điện xoay chiều đồng bộ
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: ≤ 10 kW
- Điện áp: ≥ 380 V
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (3 15) kW
- Điện áp: ≥ 380 V
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện
|
Chiếc
|
3
|
- Công suất: (0,5 1) kW
- Điện áp: ≥ 220 V
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch
|
Chiếc
|
3
|
- Công suất: (0,5 1) kW
- Điện áp: ≥ 220 V
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: ≥ 30 kW
- Điện áp: 380V/220V
- Dòng điện: ≥ 54 A
|
Bộ chỉnh lưu
|
Bộ
|
3
|
Dòng điện tải: (5 ÷ 15) A
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp:≥ 380V
- Dòng điện:(50 75) A
|
Điện trở bù
|
Chiếc
|
6
|
Điện trở: ≤ 1000 Ω
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 400) V
|
Chổi than
|
Chiếc
|
3
|
Chiều dài: (2,53) cm
Chiều rộng: (0,5 1) cm
|
Đồng hồ đo dòng điện
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 75) A
|
28
|
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (3÷4,5) kW
- Điện áp: ≥ 380 V
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp:≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 400) V
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 75) A
|
Đèn tín hiệu
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (5 10) W
- Điện áp: ≥ 220 V
|
29
|
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- Công suất: ≥ 14 kW
- Điện áp:≥ 380 V
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (30 50) A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (30 50) A
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp:≥ 380 V
- Dòng điện: (30 50) A
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 400) V
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 75) A
|
Đèn tín hiệu
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (5 10) W
- Điện áp:≥ 220 V
|
30
|
Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (3 4,5) kW
- Điện áp:≥ 380 V
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp:≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Công tắc xoay thay đổi chiều quay
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp:380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 400) V
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo:(0 75) A
|
Đèn tín hiệu
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (5 10) W
- Điện áp: ≥ 220 V
|
Công tắc hạn chế hành trình
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: ≤ 25 A
|
31
|
Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (3 4,5) kW
- Điện áp: ≥ 380 V
|
Áp tô mát 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
Dòng điện: (20 30) A
|
Khởi động từ
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Công tắc xoay
|
Chiếc
|
2
|
- Điện áp: ≥ 380 V
- Dòng điện: (20 30) A
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 400) V
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 75) A
|
Đèn tín hiệu
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (5 10)W
- Điện áp: ≥ 220 V
|
32
|
Bộ phụ tải
|
Bộ
|
6
|
Thông số phù hợp với mạch đo
|
33
|
Bộ khí cụ điện hạ thế
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Cầu dao
|
Chiếc
|
2
|
- Dòng điện: ≤ 10 A
- Điện áp: (220 380)V
|
Nút ấn đơn, kép
|
Chiếc
|
2
|
- Dòng điện: ≤ 5 A
- Điện áp:(220 380) V
|
Ổ khóa điện
|
Chiếc
|
2
|
- Dòng điện: ≤ 5 A
- Điện áp: (220 380)V
|
Nút cắt khẩn cấp
|
Chiếc
|
1
|
- Dòng điện:≤ 5 A
- Điện áp: (220 380) V
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
2
|
Dòng điện:(20 50) A
|
Rơle nhiệt
|
Chiếc
|
2
|
Dòng điện: (20 50) A
|
Rơle điện áp
|
Chiếc
|
2
|
Điện áp: (220 380) V
|
Rơle dòng điện
|
Chiếc
|
2
|
- Dòng điện: ≤ 50 A
|
Rơle trung gian
|
Chiếc
|
2
|
Dòng điện: ≤ 10 A
|
Rơle thời gian
|
Chiếc
|
2
|
Thời gian cắt: ≤ 60 giây
|
Tiết chế
|
Chiếc
|
1
|
Dòng điện:(10 20) A
|
Áp tô mát
|
Chiếc
|
2
|
Dòng điện:(20 50) A
- Dòng điện: ≤ 50 A
- Dòng bảo vệ: ≤ 300 mA
- Thời gian bảo vệ: ≤ 10 giây
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha
|
Chiếc
|
2
|
Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha
|
Chiếc
|
2
|
- Điện áp: (220 380)V
- Dòng điện: ≤ 50 A
|
Phanh điện từ
|
Chiếc
|
3
|
- Dòng điện:≤ 15 A
- Chiều dày má phanh:
(2 4)mm
|
Công tắc xoay để thay đổi tốc độ
|
Chiếc
|
2
|
- Dòng điện: ≤ 50 A
- Điện áp:≥ 380 V
|
34
|
Dụng cụ điện cầm tay
|
Bộ
|
3
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
Chiếc
|
1
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
Chiếc
|
1
|
Kìm cắt dây
|
Chiếc
|
1
|
Kìm tuốt dây
|
Chiếc
|
1
|
Kìm điện
|
Chiếc
|
1
|
Kìm mỏ nhọn
|
Chiếc
|
1
|
Kìm ép cốt
|
Chiếc
|
1
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
Mỏ hàn điện
|
Chiếc
|
1
|
35
|
Dụng cụ đo lường điện.
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo:(0÷30) A
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo:(0÷30) A
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo: (0÷100) V
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo: (0÷300) V
|
Ampe kìm
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo: (0÷500) A
|
Mê gôm mét
|
Chiếc
|
1
|
- Điện áp: ≥ 500 V
- Dải đo: (0 ÷0,5)MΩ
|
Oát mét
|
Chiếc
|
1
|
Dải đo: (0÷500) W
|
Công tơ 1 pha
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Công tơ 3 pha
|
Chiếc
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
36
|
Đồng hồ áp suất
|
Chiếc
|
3
|
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar
|
37
|
Đồng hồ nhiệt độ
|
Chiếc
|
3
|
Phạm vi đo: 00C ÷ 1200C
|
38
|
Cọc di chuyển
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính: ≤ 500 mm
- Cao: (4÷13) m
|
39
|
Khóa cáp
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính: (18 ÷ 22) mm
|
40
|
Máy nâng thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
- Tải trọng: ≤ 20 tấn
- Chiều cao nâng : (2÷ 3) m
|
41
|
Pa lăng xích
|
Chiếc
|
1
|
- Tải trọng: (1÷ 3) tấn
- Chiều cao nâng : (2÷ 3) m
|
42
|
Neo sắt đặt trên bờ
|
Chiếc
|
6
|
Trọng lượng: (50 ÷ 100) kg
|
43
|
Neo sắt thả dưới sông
|
Chiếc
|
6
|
Trọng lượng: (50 ÷ 100) kg
|
44
|
Kích thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
Tải trọng: ≤ 20 tấn
|
45
|
Hệ thống tời
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Hộp giảm tốc
|
Chiếc
|
3
|
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤ 500 mm
-Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)
|
Động cơ điện 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Công suất:≤ 4,5 kW
|
Tang cuốn cáp
|
Chiếc
|
3
|
Đường kính tang: 210 mm
|
Phanh điện từ
|
Chiếc
|
3
|
- Dòng điện: ≤ 15 A
- Chiều dày má phanh:(2 4) mm
|
Khớp nối mềm
|
Chiếc
|
3
|
Đường kính: (200÷250) mm
|
Bệ tời
|
Chiếc
|
3
|
Kích thước: ≥ (Dài:800 mm; Rộng:600 mm; Cao:200 mm)
|
46
|
Tời quay tay
|
Bộ
|
1
|
Tỷ số truyền: (1÷10)
|
47
|
Cơ cấu xếp cáp
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Con lăn
|
Chiếc
|
6
|
- Đường kính:≥ 3 cm
- Chiều dài: ≤ 20 cm
|
Trục
|
Chiếc
|
6
|
- Đường kính: (2÷5) cm
- Chiều dài: ≤ 60 cm
|
48
|
Bộ bánh răng
|
Bộ
|
2
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bánh răng trụ răng thẳng
|
Chiếc
|
1
|
Số răng:11÷ 96
|
Bánh răng trụ răng nghiêng
|
Chiếc
|
1
|
Số răng:11÷ 96
|
49
|
Ly hợp ma sát
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
50
|
Hộp số cơ khí
|
Chiếc
|
2
|
Tỷ số truyền: 2:1
|
51
|
Hộp số thủy lực
|
Chiếc
|
2
|
Tỷ số truyền: 2:1
|
52
|
Ống dẫn dầu thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính: (10 ÷ 70) mm.
- Áp suất: ≤ 350 bar.
|
53
|
Máy ren ống
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: (750÷1400) W
- Đường kính ren: (15 ÷ 75) mm
|
54
|
Máy uốn ống thủy lực bằng tay
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính uốn: ≤ 100 mm
|
55
|
Máy uốn ống
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính uốn: (0 ÷ 50) mm
|
56
|
Kéo cắt tôn bằng tay
|
Chiếc
|
1
|
Khả năng cắt: ≤ 4 mm
|
57
|
Máy lốc tôn bằng tay
|
Chiếc
|
1
|
Chiều rộng tôn cán: ≥ 1,6 mm
Đường kính trục cán : ≥ 75 mm
|
58
|
Dụng cụ gõ rỉ cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
59
|
Máy gõ rỉ
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
60
|
Máy phun sơn
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 650 W
|
61
|
Thùng dầu
|
Chiếc
|
1
|
Thể tích: ≤ 0,5m3
|
62
|
Máy hàn điện
|
Chiếc
|
6
|
Dòng điện: 350 A
|
63
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
6
|
Kích thước:
≥ (1200 x 800 x 1800)mm
|
64
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
6
|
Kích thước phù hợp với cabin hàn
|
65
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Có ống hút đến từng vị trí ca bin.
|
66
|
Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
2
|
- Đường kính đá: ≥ 150 mm
- Công suất: 4,5 kW
|
67
|
Máy khoan trục đứng
|
Chiếc
|
2
|
Công suất: (13) kW
|
68
|
Biến mô thủy lực
|
Chiếc
|
3
|
Áp suất: ≤ 350 bar
|
69
|
Bộ truyền dẫn thủy lực
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bộ chia
|
Chiếc
|
6
|
Áp suất: ≤ 350 bar
|
Khớp nối
|
Chiếc
|
6
|
- Đường kính: 10 ÷ 70) mm.
- Áp suất: ≤ 350 bar
|
Ống dẫn dầu thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính: (10 ÷ 70) mm.
- Áp suất: ≤ 350 bar.
|
Xy lanh
|
Chiếc
|
1
|
- Trọng lượng: ≥ 10 tấn
- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m
|
70
|
Động cơ thủy lực
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ thủy lực kiểu pít tông
|
Chiếc
|
1
|
Công suất:≥ 150 Hp
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng
|
Chiếc
|
2
|
Công suất: ≥ 50 Hp
|
71
|
Bơm thủy lực
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≥ 100 Hp
|
Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≥ 100 Hp
|
Bơm thủy lực kiểu pít tông
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 350 Hp
|
72
|
Van thủy lực điều khiển cơ khí
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Van phân phối
|
Chiếc
|
1
|
Áp suất: ≤ 350 bar
|
Van an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Van tiết lưu
|
Chiếc
|
1
|
Van điều áp
|
Chiếc
|
1
|
Van một chiều
|
Chiếc
|
1
|
73
|
Van thủy lực điều khiển điện
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Van phân phối
|
Chiếc
|
1
|
Áp suất: ≤ 350 bar
|
Van an toàn
|
Chiếc
|
1
|
Van tiết lưu
|
Chiếc
|
1
|
Van điều áp
|
Chiếc
|
1
|
Van một chiều
|
Chiếc
|
1
|
74
|
Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết
|
Bộ
|
6
|
Thông số kỹ thuật cơ bản sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (01000) mm
|
Êke
|
Chiếc
|
2
|
- Phạm vi đo: (01000) mm
- Độ chia: ≥ 0,1 mm
- Loại đo góc:90˚; 120˚
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Đài vạch
|
Chiếc
|
1
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch
|
Dũa
- Dũa dẹt
- Dũa tròn
- Dũa tam giác
|
Bộ
Chiếc
Chiếc
Chiếc
|
1
1
1
1
|
Kích thước: (250÷300) mm.
|
Búa gõ xỉ hàn
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng: ≤ 0,3 kg
|
Ống sấy que hàn
|
Chiếc
|
3
|
Đường kính ống: (100÷600)mm
|
Kìm nguội
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Đe
|
Chiếc
|
1
|
Trọng lượng: 5 kg
|
75
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng: 0,3 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính: 5 mm
|
Clê dẹt
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
|
Máy cắt cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính đá: ≥ 100 mm
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 0,75 kW
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 ÷ 100) cm
|
Ê tô
|
Chiếc
|
1
|
Độ mở: (0 ÷ 200) mm
|
Kìm nước
|
Chiếc
|
1
|
Độ mở: (0 ÷100) mm
|
Búa sắt
|
Chiếc
|
1
|
Trọng lượng: ≤ 5Kg
|
Vam ba càng
|
Chiếc
|
1
|
Chiều dài: (100 ÷ 500) mm
|
|
Xà beng
|
Chiếc
|
1
|
- Chiều dài: (1÷ 1,5) m
- Đường kính: (25÷ 30) m
|
76
|
Bàn nguội, êtô
|
Bộ
|
3
|
- Hai má kẹp song song
- Độ mở ê tô: 250mm
- Bàn hai vị trí làm việc
|
77
|
Bộ thước
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 ÷ 1000) mm
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 ÷ 200) mm
|
Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo: (0 ÷ 5000) mm
|
78
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
3
|
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30) X.
- Độ chính xác: ≤ 1’
|
79
|
Máy thuỷ bình
|
Chiếc
|
3
|
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30) X
- Độ chính xác:
± (2,0mm ÷ 5mm)/1km
|
80
|
Dụng cụ trắc địa
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Mia
|
Chiếc
|
1
|
- Mia rút:( 4÷5) m
- Độ chính xác: 1cm.
|
Tiêu
|
Chiếc
|
2
|
- Dài: (2÷3) m
-Đường kính:(3÷4) cm
|
Thước cuộn
|
Chiếc
|
1
|
- Bằng thép dài: (30÷50) m
- Độ chính xác: 1mm.
|
Dọi
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu:Thép
Hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục.
|
Bộ 11 đinh thép
|
Bộ
|
1
|
- Vật liệu: Thép tròn
- Đường kính:(6÷8) mm
|
Bộ đàm
|
Bộ
|
1
|
Cự ly liên lạc: (1÷3) km.
|
81
|
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van
|
Bộ
|
3
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm :
|
|
|
Mô hình trục
|
Bộ
|
1
|
Mô hình ổ trục
|
Bộ
|
1
|
Mô hình khớp nối
|
Bộ
|
1
|
Mô hình các loại van, khóa
|
Bộ
|
1
|
82
|
Mối ghép cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Ghép ren
|
Chiếc
|
1
|
Ghép then
|
Chiếc
|
1
|
Ghép then hoa
|
Chiếc
|
1
|
Chốt
|
Chiếc
|
1
|
Đinh tán
|
Chiếc
|
1
|
83
|
Mô hinh 3D
|
Bộ
|
1
|
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Hình chóp
|
Chiếc
|
1
|
Hình lăng trụ
|
Chiếc
|
1
|
Hình hộp
|
Chiếc
|
1
|
Hình nón
|
Chiếc
|
1
|
84
|
Mô hình động cơ diezen 4 kỳ
|
Chiếc
|
1
|
- Cắt bổ ¼ động cơ
- Công suất: ≥ 3 CV
|
85
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ
|
Chiếc
|
1
|
86
|
Cuốc điện
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
|
87
|
Cuốc cơ khí - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |