Danh mục thiết bị TỐi thiểU



tải về 1.56 Mb.
trang1/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.56 Mb.
#24499
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10





BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc





DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)





Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã nghề: 40510255

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề


Năm 2013






Trang




Phần thuyết minh

4




Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

7




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)

8




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)

9




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất

(MH 10)

11




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)

13




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)

15




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thuỷ và bảo vệ môi trường (MH 13)

17




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 14)

18




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 15)

25




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực (MĐ 16)

26




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 17)

29




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 18)

32




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): B¶o d­ưỡng ly hîp, hép sè (MĐ 19)

34




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 20)

35




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 21)

38




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 22)

40




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 23)

41




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 24)

43




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 25)

45




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 26)

47




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công (MĐ 27)

48




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 29)

50




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)

51




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)

52




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 32)

54




  1. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ văn công trình (MH 33)

55




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 34)

56




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)

58




Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

59




  1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

60




Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

74




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)

75




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)

76




  1. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ văn công trình (MH 33)

77




  1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)

78




Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

79


PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển tầu cuốc, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.



I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn. Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29.



II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

Các Trường đào tạo nghề Điều khiển tầu cuốc, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề



Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Mô hình trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nối

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1



Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để minh họa, thực hành vẽ các mối ghép và chi tiết cơ khí

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1



Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành bài tập vẽ kỹ thuật

- Kích thước: ≥ A3.

- Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng





Mô hình 3D

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:







Hình chóp

Chiếc

1

Hình lăng trụ

Chiếc

1

Hình hộp

Chiếc

1

Hình nón

Chiếc

1



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận biết, phân biệt các loại vật liệu.

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

2

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện.

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy hàn điện

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn

Dòng điện:  350 A



Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài phôi hàn và các dụng cụ

- Đường kính đá:

≥ 150 mm


- Công suất:  4,5 kW



Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: (13) kW



Bàn nguội, êtô

Bộ

3

Sử dụng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình hàn

- Hai má kẹp song song

- Độ mở ê tô:

 250mm

- Bàn hai vị trí làm việc





Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước:

≥ (1200 x 800 x 1800)mm





Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn



Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin.

8


Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Dùng để giới thiệu, cách sử dụng dụng cụ và thực hành đo, kiểm tra chi tiết và mối hàn


Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

Mỗi bộ bao gồm:




Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(01000) mm

Êke

Chiếc

2

- Phạm vi đo:

(0 1000) mm

- Độ chia: ≥ 0,1 mm

- Loại đo góc:90˚; 120˚

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đài vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250÷300) mm.

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤ 0,3 kg

Ống sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100÷600) mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng:  5 kg



Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ.

Loại thông dụng trên thị trường



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Dụng cụ xác định khối lượng của đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành xác định khối lượng của đất.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:




Dao vòng

Chiếc

1

Thể tích: ≤ 50 cm3

Thước kẹp

Chiếc

1

Độ chính xác:

1 mm



Dao cắt đất

Chiếc

1

 Kích thước:

(20 ÷40) cm



Bộ sàng đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành phân tích thành phần hạt đất



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:




Sàng đất

Chiếc

1

- Đường kính sàng:

200 mm.



- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

Máy lắc sàng

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1 kW

Bàn chải

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường



Bình tỷ trọng đất

Chiếc

2

Dùng để xác định khối lượng riêng của đất.

Thể tích:

(50÷ 100) cm3





Bộ xuyên tĩnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền.

- Độ dài: ≤ 500 mm

- Lực xuyên:

≤ 1,2 kN.




Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

- Đường kính chùy:

( 25 ÷ 74) mm

- Trọng lượng búa:

≤ 70 kg.





Máy cắt đất

Chiếc

1

Sử dụng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất.

Công suất: ≤ 3 kW



Cân trọng lượng

Chiếc

1

Sử dụng để cân mẫu khi làm thí nghiệm.

- Khả năng cân:

≤ 15 kg.


- Độ chính xác: 0,1 g



Dụng cụ xác định thể tích

Bộ

1

Sử dụng để xác định thể tích trong thí nghiệm.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:




Bộ cối, chày

Bộ

3

- Thể tích cối:

1 dm3



- Chiều dài: ≤ 40 cm

Hộp nhôm

Chiếc

20

Thể tích: ≤ 5 dm3

Tủ sấy

Chiếc

1

- Công suất:

1,4 kW.



- Thể tích tủ:

150 lít.



- Nhiệt độ sấy:

300 0C.





Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Dụng cụ đo lường điện.

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo và thực hành lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:




Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0÷30) A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0÷30) A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0÷100) V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0÷300) V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0÷500) A

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 500 V

- Dải đo: (0 ÷0,5)MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0÷500)W

Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1



Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

 Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường



Mỗi bộ bao gồm:







Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1



Bộ phụ tải

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp với mạch đo



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng


Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens





Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương