PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
|
1
|
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Quần - áo chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
Bình bột
|
Chiếc
|
2
|
Bình khí
|
Chiếc
|
2
|
Bình bọt AB
|
Chiếc
|
2
|
Bình thở thoát hiểm
|
Chiếc
|
2
|
Chuông báo động chung
|
Chiếc
|
1
|
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Dụng cụ an toàn trên sông nước
|
Bộ
|
1
|
Theo quy định luật giao thông đường thủy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Phao cứu sinh
|
Chiếc
|
1
|
Quần - áo giữ nhiệt
|
Bộ
|
1
|
Bộ bình thở
|
Bộ
|
1
|
Áo phao cá nhân
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Dụng cụ an toàn điện
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.
|
Găng tay cách điện
|
Đôi
|
1
|
Găng tay chống cắt
|
Đôi
|
1
|
Ủng cách điện
|
Đôi
|
1
|
Dây an toàn leo trụ
|
Chiếc
|
1
|
Thảm cao su chống trượt
|
Chiếc
|
1
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Dụng cụ cứu thương
|
Bộ
|
1
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo
|
Bộ
|
1
|
Tủ kính
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Dụng cụ phát tín hiệu
|
Bộ
|
1
|
Theo quy định luật giao thông đường thủy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Bộ dấu hiệu
|
Chiếc
|
1
|
Còi
|
Chiếc
|
1
|
Đèn tín hiệu
|
Chiếc
|
1
|
Biển báo
|
Chiếc
|
1
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
|
6
|
Máy cắt đất
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 3 kW
|
7
|
Bộ mẫu các loại cấp đất
|
Bộ
|
1
|
Cấp đất: (I ÷ V)
|
8
|
Bình tỷ trọng đất
|
Chiếc
|
2
|
- Độ dài: ≤ 500 mm
- Lực xuyên: ≤ 1,2 kN.
|
9
|
Bộ xuyên tĩnh
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính chùy:
( 25 ÷ 74) mm
- Trọng lượng búa: ≤ 70 kg.
|
10
|
Bộ thí nghiệm xuyên động
|
Bộ
|
1
|
- Độ dài: ≤ 500 mm
- Lực xuyên: ≤ 1,2 kN.
|
11
|
Cân trọng lượng
|
Chiếc
|
1
|
-Trọng lượng cân: ≤ 15 kg.
- Độ chính xác: 0,1 g
|
12
|
Dụng cụ xác định khối lượng của đất
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Dao vòng
|
Chiếc
|
1
|
Thể tích: ≤ 50 cm3
|
Thước kẹp
|
Chiếc
|
1
|
Độ chính xác: ≤ 1 mm
|
Dao cắt đất
|
Chiếc
|
1
|
Kích thước: (20 ÷40) cm
|
13
|
Bộ sàng đất
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Sàng đất
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính sàng: ≤ 200 mm.
- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1
|
Máy lắc sàng
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 1 kW
|
Bàn chải
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14
|
Dụng cụ xác định thể tích
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Bộ cối, chày
|
Bộ
|
3
|
- Thể tích cối: ≤ 1 dm3
- Chiều dài: ≤ 40 cm
|
Hộp nhôm
|
Chiếc
|
20
|
Thể tích: ≤ 5 dm3
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
- Công suất: ≥ 1,4 kW.
- Thể tích tủ: ≥150 lít.
- Nhiệt độ sấy:≤ 300 0C.
|
15
|
Hệ thống phay đất
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Động cơ thủy lực
|
Chiếc
|
1
|
Công suất:≤ 270 Hp
|
Cụm dao xới
|
Chiếc
|
3
|
- Đường kính vành mâm:
(900 ÷ 1200) mm
- Số dao: 3 ÷10
- Đường kính moay ơ:
(70 ÷ 120) mm
|
Khớp nối căn đuya
|
Chiếc
|
1
|
- Số răng: ≤ 56
- Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥ 8
- Đường kính ngoài:≥ 150 mm
|
Trục cần phay
|
Chiếc
|
1
|
- Chiều dài: ≥ 470 mm
- Đường kính trục: ≥ 70 mm
|
Ống mềm
|
Chiếc
|
1
|
- Đường kính: ≤ 350 mm
- Chiều dài: 1200 mm
|
Hộp giảm tốc
|
Chiếc
|
3
|
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤ 500 mm
-Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)
|
Động cơ điện 3 pha
|
Chiếc
|
3
|
Công suất: ≤ 30 kW
|
Tang cuốn cáp
|
Chiếc
|
3
|
Đường kính: 210 mm
|
Phanh điện từ
|
Chiếc
|
3
|
- Dòng điện: ≤ 15 A
- Chiều dày má phanh:
(2 4) mm
|
16
|
Hệ thống vận chuyển bùn, đất
|
Bộ
|
1
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Khớp nối cầu
|
Chiếc
|
1
|
- Góc quay: ≤ 500
- Đường kính lắp với ống dẫn bùn:≤ 300mm
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
1
|
Công suất trục bơm: ≤ 5 kW
|
Bơm bùn
|
Chiếc
|
1
|
Công suất trục bơm: ≥ 250 kW
|
17
|
Phao đỡ ống
|
Chiếc
|
3
|
Kích thước: ≥ (Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6 m)
|
18
|
Ống dẫn bùn
|
Chiếc
|
5
|
- Đường kính: ≤ 400 mm
- Chiều dài: ( 4 ÷ 5) m
|
19
|
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện
|
Bộ
|
1
|
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện.
|
20
|
Bộ mẫu vật liệu cách điện
|
Bộ
|
1
|
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng.
|
21
|
Bộ mẫu vật liệu cơ khí
|
Bộ
|
1
|
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng
|
22
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha
|
Chiếc
|
3
|
- Công suất: ≤ 1 kVA
- Điện áp vào: (70250) V
- Điện áp điều chỉnh vô cấp điện áp ra: 110 V; 220 V
|
23
|
Động cơ điện không đồng bộ ba pha
|
Chiếc
|
6
|
Công suất: (1,5 ÷ 14) kW
|
24
|
Động cơ điện không đồng bộ một pha
|
Chiếc
|
3
|
Công suất: (0,5 ÷ 3) kW
|
25
|
Thiết bị chiếu sáng
|
Bộ
|
3
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |