Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bộ dụng cụ đo sâu
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành đo độ sâu bằng thủ công .
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Sào
|
Chiếc
|
3
|
Dài: 5 m ÷ 50 m
|
Cá sắt
|
Chiếc
|
3
|
Trọng lượng:
(5÷10) kg.
| -
|
Bộ dụng cụ đo mực nước
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành đo mực nước bằng thủ công.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Cọc đo nước
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
Thước đo nước
|
Chiếc
|
1
|
- Chia vạch: 1mm
- Dài: (20÷50)cm.
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỦY KHÍ ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Chức năng của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Cuốc cơ khí - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành điều khiển truyền động bằng thủy khí
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Cuốc điện - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Đồng hồ áp suất
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo
|
Phạm vi đo:
(0 ÷ 600) bar
| -
|
Đồng hồ nhiệt độ
|
Chiếc
|
3
|
Phạm vi đo:
0 0C ÷ 120 0C
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Khối lượng: 5 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính: 5 mm
|
Clê dẹt
|
Bộ
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm;
(27÷ 36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo:
(01000) mm
|
Kìm nước
|
Chiếc
|
1
|
Độ mở: (0 ÷100) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun : MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Động cơ diezen 4 kỳ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để thực hành vận hành và bảo dưỡng
|
Công suất:
≤ 300 Hp
Số xy lanh: ≥ 6
| -
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
4
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Dung lượng:
≤ 150Ah
| -
|
Máy nạp ắc quy
|
Chiếc
|
1
|
- Nguồn ra:
12V, 24V
- Nguồn cấp: ≥ 220V
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng: 0,3 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính: 5 mm
|
Clê dẹt
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
| -
|
Thiết bị cân vòi phun
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để điều chỉnh áp suất của vòi phun
|
Áp suất:
(100 ÷ 300) kg/cm2
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |