Danh mục thiết bị TỐi thiểU


Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.56 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.56 Mb.
#24499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG LY HỢP, HỘP SỐ
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun : MĐ 19

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường



Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1



Hộp số thủy lực

Chiếc

2



Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm



Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens





Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ

THỦY LỰC TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh




TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành, tháo, lắp, điều chỉnh


Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤ 350 bar




Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính:

(10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar



Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính:

(10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar.




Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng:

10 tấn



- Hành trình pít tông:

(2 ÷ 3) m



Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:







Áp suất: ≤ 350 bar.


Van phân phối

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1



Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:







Áp suất: ≤ 350 bar.


Van phân phối

Chiếc

1




Van an toàn

Chiếc

1







Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1



Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Phạm vi đo:

(0 ÷ 600) bar





Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo:

0 0C ÷ 120 0C





Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

- Đường kính:

(10 ÷ 70) mm.

- Áp suất: ≤ 350 bar.




Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 270 Hp

- Tốc độ:

50 vòng/ phút



Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

- Công suất: ≤ 70 Hp

- Tốc độ:

40 vòng/phút





Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≤ 200 Hp

Bơm thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≤ 200 Hp

Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 350 Hp

- Tốc độ:

50 vòng/ phút





Ê tô

Chiếc

1

Dùng để thực hành, tháo, lắp

Độ mở: (0 ÷ 250) mm



Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

- Công suất:

(750÷1400) W

- Đường kính ren:

(15 ÷ 75) mm





Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính uốn:

≤ 100 mm





Thùng dầu

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, vị trí lắp đặt

Thể tích: ≤ 0,5 m3.



Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa


Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm;

(27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100) mm



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VỎ TẦU VÀ PHAO ỐNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Dụng cụ sơn cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành sơn

Loại thông dụng trên thị trường



Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành gia công và sửa chữa

Khả năng cắt:

≤ 4 mm




Máy khoan đứng

Chiếc

1

Công suất:

(1÷2,2) kW





Máy mài hai đá

Chiếc

1

Công suất:≤ 500 W
Đường kính đá:

(100 ÷ 300) mm





Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn tôn

Chiều rộng tôn cán:

≥ 1,6 mm


Đường kính trục cán :

≥ 75 mm




Máy hàn điện

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn sửa chữa phao, ống

Dòng điện:  350 A



Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để mài các mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường



Phao đỡ ống

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Kích thước:

≤ (Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6 m)





Ống dẫn bùn

Chiếc

5

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

- Đường kính:

≤ 400 mm


- Chiều dài:

( 4 ÷ 5) m





Dụng cụ gõ rỉ cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa.

Loại thông dụng trên thị trường



Máy gõ rỉ

Chiếc

1



Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤ 650 W



Bộ thước

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0 ÷ 100) cm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0 ÷ 200) mm

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0 ÷ 5000) mm



Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Bộ mẫu các loại cấp đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu tính chất cơ, lý, hóa học của từng loại cấp đất

Cấp đất: (I ÷ V)





Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỐC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Cuốc điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển.

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤ 30 CV





Dụng cụ điện cầm tay


Bộ

6

 Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:







Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1



Dụng cụ cơ khí cầm tay


Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm;

(27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm




Máy cắt cầm tay

Chiếc

1




Đường kính đá:

100 mm



Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển tầu.

Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤ 30 CV





Dụng cụ điện cầm tay


Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:







Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1






Dụng cụ cơ khí cầm tay


Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa




Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: 0,3 kg

Clê dẹt

Chiếc

1

Các cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Các cỡ: (8÷36) mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

- Đường kính đá:

100 mm



- Công suất: ≥ 400 W




Thước lá

Chiếc

1




Phạm vi đo:

(0 ÷ 100) cm

Ê tô

Chiếc

1

Mở: (0 ÷ 200 )mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100) mm



Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

Đường kính ren:

(0 ÷ 50) mm





Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn:

(0 ÷ 50) mm





Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy kinh vĩ

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo góc, khoảng cách và cao độ

- Độ phóng đại:

(20 ÷ 30) X.

- Độ chính xác: ≤ 1’




Máy thuỷ bình

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo khoảng cách và cao độ

- Độ phóng đại:

(20 ÷ 30) X

- Độ chính xác:

± (2,0mm ÷ 5mm)/1km





Dụng cụ trắc địa

 Bộ



Dùng để trợ giúp cho thực hành đo đạc, định vị tọa độ địa lý



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Mia

Chiếc

1

- Mia rút:( 4÷5) m

- Độ chính xác: 1cm.

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2÷3) m

-Đường kính:

(3÷4) cm

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30÷50) m

- Độ chính xác: 1mm.

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu:Thép

Hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục.

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính:

(6÷8) mm

Bộ đàm

Bộ

1

Cự ly liên lạc: (1÷3) km.



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng



Loại thông dụng trên thị trường.



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens





Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương