Danh mục thiết bị TỐi thiểU


Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.56 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.56 Mb.
#24499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT GIAO THÔNG THỦY

VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Dụng cụ phát tín hiệu

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, thực hành nhận biết các loại biển báo, tín hiệu trên sông

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:







Bộ dấu hiệu

Chiếc

1

Còi

Chiếc

1

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

Biển báo

Chiếc

1



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề



Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh


TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥ 24 V

- Công suất: ≤ 1 kVA

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  1000) Ω

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  50) V

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤ 30 V

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤ 24 V

- Dòng điện: ≤ 200 A

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥ 10 A

Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất:

(0,5  15) kW

- Điện áp: ≤ 24 V

Ắc qui

Chiếc

4

- Điện áp: ≥ 12V

- Dung lượng:

(150  200 ) Ah

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất:

1,2 kW



- Điện áp: ≤ 30 V

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤ 30 V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung:

( 10 33) μF

le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 24 V

- Dòng điện: ≤ 20 A

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥ 24 V

- Dòng điện: ≤ 50 A



Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều.

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥ 60 CV

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  1000) Ω

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 10 kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất:

(3  15) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất:

(0,5 1) kW

- Điện áp: ≥ 220 V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất:

(0,5 1) kW

- Điện áp: ≥ 220 V

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥ 30 kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥ 54 A

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải:

(5 ÷ 15) A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380V

- Dòng điện:

(50  75) A

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤ 1000 Ω

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  400) V

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài:

(2,53) cm

Chiều rộng:

(0,5 1) cm

Đồng hồ đo điện

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  75) A



Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện


Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất:

(3÷4,5) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:

(5  10) W

- Điện áp: ≥ 220 V



Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: ≥ 14 kW

- Điện áp:≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(30  50) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(30  50) A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện:

(30  50) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:

(5  10) W

- Điện áp:≥ 220 V



Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất:

(3 4,5) kW

- Điện áp:≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp:380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  400) V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0  75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:

(5  10) W

- Điện áp:220 V

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp:≥ 380 V

- Dòng điện: ≤ 25 A



6


Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện


Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất:

(3 4,5) kW

- Điện áp: ≥ 380 V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện:

(20  30) A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥ 380 V

- Dòng điện:

(20  30) A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:

(0  400) V


Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1




Phạm vi đo:

(0  75) A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:

(5  10)W

- Điện áp: ≥ 220 V



Thiết bị chiếu sáng

Bộ

3

Dùng để lắp ráp các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất:

(25  100) W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥ 20 W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤ 250 W

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤ 1000 W



Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Dùng để giới

thiệu cấu tạo, tính năng, tác dụng của khí cụ điện



Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Cầu dao

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 10 A

- Điện áp:

(220  380)V

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 5 A

- Điện áp:

(220  380) V

Ổ khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 5 A

- Điện áp:

(220  380)V

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện:≤ 5 A

- Điện áp:

(220  380) V

Công tắc tơ

Chiếc

2

Dòng điện:

(20  50) A

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Dòng điện:

(20  50) A

Rơle điện áp

Chiếc

2

Điện áp:

(220  380) V

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 50 A

Rơle trung gian

Chiếc

2

Dòng điện: ≤ 10 A

Rơle thời gian

Chiếc

2

Thời gian cắt:

60 giây



Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện:

(10  20) A




Áp tô mát

Chiếc

2




Dòng điện:

(20  50) A

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤ 50 A

- Dòng bảo vệ:

300 mA



- Thời gian bảo vệ:

10 giây



Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha

Chiếc

2

- Điện áp:

(220  380)V

- Dòng điện: ≤ 50 A

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện:≤ 15 A

- Chiều dày má phanh: (2  4)mm

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: 50 A

- Điện áp:≥ 380 V



Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Dùng để thực hành đo các thông số mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Am pe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≤ 600 A

Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Me gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥ 500 V

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường



Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất:

(1,5 ÷ 14) kW





Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Công suất:

(0,5 ÷ 3) kW





Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

- Công suất: ≤ 1 kVA

- Điện áp vào: (70250) V



- Điện áp ra điều chỉnh vô cấp



Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:







Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1




Kìm điện

Chiếc

1







Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1



Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:










Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:  0,3 kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: 300 mm

- Đường kính: 5 mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8÷36) mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá:

100 mm



Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤ 0,75 kW



Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường



Máy chiếu

( (Projector)



Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng:

≥2500 ANSI lumens




Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương