Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỦY NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Trang bị an toàn trên sông nước
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng
|
Theo quy định luật giao thông đường thủy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Phao cứu sinh
|
Chiếc
|
1
|
Quần - áo giữ nhiệt
|
Bộ
|
1
|
Bộ bình thở
|
Bộ
|
1
|
Áo phao cá nhân
|
Chiếc
|
1
| -
|
Neo sắt đặt trên bờ
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để thực hành đặt neo
|
Trọng lượng:
(50 ÷ 100) kg
| -
|
Tời quay tay
|
Chiếc
|
1
|
Tỷ số truyền: (1÷10)
| -
|
Khóa cáp
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để thực hành buộc, nối cáp
|
Đường kính:
(18 ÷ 22) mm
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Phục vụ để thực hành đặt neo trên cạn và nối cáp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
Búa sắt
|
Chiếc
|
1
|
Trọng lượng: ≤ 5Kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính:
5 mm
|
Xà beng
|
Chiếc
|
1
|
- Chiều dài:
(1÷ 1,5) m
- Đường kính:
(25÷ 30) m
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Cuốc điện
|
Bộ
|
1
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu.
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Cuốc cơ khí - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu.
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Neo sắt đặt trên bờ
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công
|
Trọng lượng:
(50 ÷ 100) kg
| -
|
Neo sắt thả dưới sông
|
Chiếc
|
6
| -
|
Dụng cụ điện cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
Chiếc
|
1
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
Chiếc
|
1
|
Kìm cắt dây
|
Chiếc
|
1
|
Kìm tuốt dây
|
Chiếc
|
1
|
Kìm điện
|
Chiếc
|
1
|
Kìm mỏ nhọn
|
Chiếc
|
1
|
Kìm ép cốt
|
Chiếc
|
1
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
1
|
Mỏ hàn điện
|
Chiếc
|
1
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng: 0,3 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính: 5 mm
|
Clê dẹt
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm;
(27÷ 36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
|
Máy cắt cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính đá:
≥ 100 mm
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤ 0,75 kW
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ
TRONG THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : ĐIỀU KHIỂN CUỐC GẦU
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
1
|
Máy xúc đào bánh xích
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để hướng dẫn thao tác cuốc
|
Dung tích gầu:
≥ 0,25 m3
| -
2
|
Phao đỡ máy xúc
(Pông tông)
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để đặt máy xúc trong thi công
|
Kích thước:
(8.000 x 4500 x 1.000) mm
| -
3
|
Neo sắt đặt trên bờ
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công
|
Trọng lượng:
(50 ÷ 100) kg
| -
|
Neo sắt thả dưới sông
|
Chiếc
|
6
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng:
0,3 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
- Dài: 300 mm
- Đường kính: 5 mm
|
Clê dẹt
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm; (27÷ 36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
|
Búa sắt
|
Chiếc
|
2
|
Trọng lượng: ≤ 5Kg
| -
7
|
Khay đựng chi tiết
|
Chiếc
|
5
|
Sử dụng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành
|
Kích thước:
(300 x 200) mm ÷ (800 x 1500) mm
| -
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Cuốc cơ khí - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Cuốc điện - thủy lực
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước phù hợp với thực tế
- Công suất: ≤ 30 CV
| -
|
Đồng hồ áp suất
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành đo thông số mạch điện
|
Phạm vi đo:
(0 ÷ 600) bar
| -
|
Đồng hồ nhiệt độ
|
Chiếc
|
3
|
Phạm vi đo:
0 0C ÷ 120 0C
| -
|
Ê tô
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để kẹp các chi tiết
|
Độ mở: (0 ÷ 250) mm
| -
|
Máy hàn điện
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành hàn
|
Dòng điện: 350 A
| -
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để mài các mối hàn
|
Loại thông dụng trên thị trường
| -
|
Máy ren ống
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực
|
- Công suất:
(750÷1400)W
- Đường kính ren:
(15 ÷ 75) mm
| -
|
Máy uốn ống thủy lực bằng tay
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính: ≤ 100 mm
| -
|
Nivô dạng thanh
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để trong quá trình thực hành lắp đặt
|
Độ chính xác: (0,02÷0,05)
| -
|
Nivô dạng khung
|
Chiếc
|
1
|
Độ chính xác: (0,02÷0,05)
| -
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
|
|
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
|
|
Khối lượng: 0,3 kg
|
Tuốc nơ vít đóng
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8 ÷ 24) mm;
(27÷ 36) mm
|
Clê dẹt
|
Chiếc
|
1
|
Cỡ: (8÷36) mm
|
Tuýp khẩu
|
Chiếc
|
1
|
Khối lượng: 0,3 kg
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo:
(01000)mm
|
Êke
|
Chiếc
|
2
|
- Phạm vi đo:
(01000)mm
- Độ chia: ≥ 0,1mm
- Loại đo góc:
90˚; 120˚
|
Thước dây
|
Chiếc
|
|
Chiều dài :≤ 10 m
|
Compa vạch dấu
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Kìm nước
|
Chiếc
|
1
|
Độ mở: (0 ÷100)mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường.
| -
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
- Cường độ sáng:
≥2500 ANSI lumens
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |