Danh mục một số thành tựu kh&cn được áp dụng vào sản xuất và đời sống năm 2001



tải về 3.02 Mb.
trang5/20
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích3.02 Mb.
#2206
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

IX. Y dược






Châm cứu hỗ trợ cắt cơn nghiện ma túy và khả năng chống tái nghiện

Phác đồ điều trị hợp lý






Đánh giá thực trạng sức khỏe của phụ nữ sau tuổi mãn kinh

Giáo dục sức khỏe và kết hợp điều trị cho phụ nữ tuổi mãn kinh. đề tài mang tính nhân văn cao






Công nghệ sản xuất viên sốt rét Dihydroartemisinin hỗn hợp CV8

Đã có dây chuyền công nghệ sản xuất thuốc CV8 với số lượng hàng triệu viên. được cấp đăng ký lưu hành và sử dụng trong Chương trình phòng chống sốt rét






Hoàn chỉnh công nghệ tán sỏi tiết niệu.

Đã trang bị và chuyển giao công nghệ hoàn chỉnh 5 hệ tán sỏi ngoài cơ thể cho các bệnh viện.






Thiết bị cắt cơn đói ma tuý bằng laser bán dẫn

Triển khai cho các phòng khám y học dân tộc ở Bình Dương, Tp HCM, Tiền giang. Góp phần giải quyết tệ nạn xã hội.






Hoàn thiện công nghệ sản xuất nấm linh chi phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu

Đã sản xuất một số thương phẩm nấm Linh chi theo qui trình công nghệ ổn định; đã hợp tác chuyển giao công nghệ với Brunei và hợp tác tiêu thụ sản phẩm với Singapo và Thái Lan






Sản xuất tinh bột sắn dược dụng ở quy mô nhỏ

Đã xây dựng được dây chuyền công nghệ sản xuất quy mô 500 kg/mẻ, đạt tiêu chuẩn dược điển Mỹ. Bột sắn dùng làm tá dược.





Danh mục các đề tài thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước được tuyển chọn trong năm 2001

TT

Tên đề tài

Tổ chức
chủ trì


Cá nhân chủ trì

Chương trình "NCPT Công nghệ thông tin và truyền thông", Mã số KC.01

1.

KC.01.01 Nghiên cứu một số vấn đề về bảo mật và an toàn thông tin cho các mạng dùng giao thức liên mạng máy tính (Internetworking Protocol-IP)

Ban Cơ yếu chính phủ

TS Đào Xuân Giá

2.

KC.01.02 Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ, dịch vụ mạng IP tiếp cận công nghệ Internet thế hệ mới

Viện KHKT Bưu điện, Tổng cục Bưu điện

GS,TSKH Đỗ Trung Tá




KC.01.03 Nghiên cứu phát triển công nghệ nhận dạng, tổng hợp và xử lý ngôn ngữ tiếng Việt.

Viện CNTT, TTKHTN&CNQG

GSTSKH Bạch Hưng Khang

4.

KC.01.04 Nghiên cứu phát triển công nghệ truyền thông đại chúng số hoá

Công ty Điện tử Hà Nội UBNDTP Hà Nội

KS. Đinh Ngọc Hưng

5.

KC.01.05 Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm.

TT Thông tin Thương mại, Bộ TM.

TS Lê Danh Vĩnh

6.

KC.01.06 Nghiên cứu tiếp thu và phát triển công nghệ điện thoại di động 3G (Thế hệ thứ ba).

Viện KHKT Bưu điện , TCT Bưu Chính Viễn Thông

TS Đặng Đình Lâm

7.

KC.01.07 Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ mô phỏng trong kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng.

Học viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ QP

PGS .TS . Nguyễn Đức Luyện

8.

KC.01.08 Phát triển, hoàn thiện một số hệ thống thông tin phục vụ điều hành và quản lý cơ quan Đảng và Nhà nước.

Ban chỉ đạo CNTT, Các cơ quan của Đảng Ban Khoa giáo TƯ

TS Trần Minh Tiến

9.

KC.01.09 Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các kỹ thuật tương tác người - máy và hệ thống.

ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT

PGS TS. Nguyễn Thúc Hải

10.

KC.01.10 Nghiên cứu ứng dụng các thiết bị và công nghệ tiên tiến trong đo lường, y tế.

Viện Vật lý ứng dụng và Thiết bị KH, TTKHTN&CNQG

TSKH. Trần Xuân Hoài

11.

KC.01.11 Nghiên cứu tiếp cận một số loại linh kiện điện tử thế hệ mới (Nanochip, linh kiện đơn điện tử độ tích hợp cao, Sensor, ASIC).

Cục Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ, Tổng cục VI, Bộ CA

TS Nguyễn Phương

12.

KC.01.12 Nghiên cứu phát triển một số vấn đề về mạng nơron, phương pháp uây-let (wavelet), hệ học tập và ứng dụng.

Học Viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ QP

TS. Nguyễn Xuân Căn

Chương trình "NCPT vật liệu mới", Mã số KC.02

1.

KC.02.01 Nghiên cứu công nghệ tiên tiến sản xuất Alumin từ quặng tinh Bô-xit Tân Rai - Lâm Đồng và điện phân nhôm đạt chất lượng thương phẩm

Viện NC Mỏ & Luyện kim, Bộ CN

TS Phạm Đăng Địch

2.

KC.02. 02 Công nghệ chế tạo vật liệu composite nền kim loại

Viện Công nghệ, Bộ CN

TS. Nguyễn Văn Chương

3.

KC.02.03 Công nghệ tuyển và xử lý cao lanh A Lưới

Viện NC Sành sứ Thuỷ tinh Công nghiệp, TCT Sành sứ thuỷ tinh CN, Bộ CN

KS. Hoàng Bá Thịnh


4.

KC.02.04 Công nghệ sản xuất vật liệu Cordierite - Mulilit và Cacbua Sillic dùng trong lò nung gốm sứ

Công ty XNK Sành sứ Thuỷ tinh VN, TCT Sành sứ thuỷ tinh CN, Bộ CN.

KS. Nguyễn Xuân Tín

5.

KC.02.05 Công nghệ chế tạo vật liệu xúc tác xử lý khí từ các lò đốt chất thải y tế

Viện KH Vật liệu, TT KHTN&CNQG

PGS.TS Lưu Minh Đại

6.

KC.02.06 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme compozit lai tạo

TT NC Vật liệu Polyme, Trường ĐH Bách khoa HN, Bộ GD&ĐT.

GS.TSKH. Trần Vĩnh Diệu

7.

KC.02.07 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu nanopolyme – compozit

Viện Hoá học, Trung tâm KHTN&CNQG

GS. TSKH. Quách Đăng Triều

8.

KC.02.08 Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend ứng dụng trong kỹ thuật ngụy trang và đập thuỷ lợi

Viện Hoá học -Vật liệu-Môi trường, TT KH KT&CN Quân sự - Bộ QP.

PGS.TS . Nguyễn Việt Bắc

9.

KC.02.09 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme phân huỷ sinh học

Viện Hoá học Công nghiệp, Bộ CN

TS. Phạm Thế Trinh

10.

KC.02.10 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme siêu hấp thụ nước

Viện Hoá học, TT KHTN&CNQG

TS. Nguyễn Văn Khôi

11.

KC.02.11 Nghiên cứu thử nghiệm khí hậu một số vật liệu nhằm xây dựng công nghệ bảo quản máy móc tổng thành (trong đó có vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự chống ăn mòn khí quyển)

Phân viện công nghệ vật liệu thuộc Viện Hoá học - Vật liệu - Môi trường, TT KHKT&CN Quân sự - Bộ QP

PGS.TS. Nguyễn Thế Nghiêm


12.

KC.02.12 Vật liệu cảm biến

Trường ĐH KH Tự nhiên, ĐH Quốc gia HN

PGS.TSKH. Nguyễn An

13.

KC.02.13 Vật liệu từ tính mới dạng khối, dạng màng mỏng và nano tinh thể

Trường ĐH KH Tự nhiên - ĐH Quốc gia HN

GS.TSKH. Nguyễn Châu


14.

KC.02.14 Vật liệu quang tử cấu trúc planar

Viện KH Vật liệu, TTKHTN&CNQG

TS. Lê Quốc Minh

Chương trình "NCPT công nghệ tự động hoá", Mã số KC. 03

1.

KC.03.01 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các hệ giám sát và điều khiển (SCADA) đặc thù diện rộng hoạt động trong điều kiện thiên nhiên và môi trường khắc nghiệt.

Viện tự động hoá kỹ thuật quân sự, TT KHKT và CN quân sự, Bộ QP

GS.TSKH

Cao Tiến Huỳnh



2.

KC.03.02 Nghiên cứu thiết kế chế tạo người máy ( Robot ) phục vụ cho các quá trình sản xuất trong các điều kiện độc hại và không an toàn.

Trường ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia Tp. HCM

TS. Lê Hoài Quốc

3.

KC.03.03 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các thiết bị tự động hoá chế biến nông sản

Viện cơ điện nông nghiệp-Bộ NN&PTNT

TS. Nguyễn Năng Nhượng

4.

KC.03.04 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ SCADA phục vụ an toàn lao động trong ngành khai thác hầm lò.

Viện NC Điện tử - Tin học - Tự động hoá - Bộ CN

GS.TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh

5.

KC.03.05 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động hoá vào gia công chính xác trên cơ sở các công nghệ tiên tiến như lazer, plasma và tia lửa điện v.v.

Viện máy và dụng cụ công nghiệp - Bộ CN

Th.S. Đỗ Văn Vũ

6.

KC.03.06 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ SCADA bảo đảm môi trường nuôi trồng thuỷ sản phục vụ xuất khẩu.

Viện NC Điện tử-Tin học -Tự động hoá Bộ CN

KS. Nguyễn Duy Hưng

7.

KC.03.07 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các thiết bị và hệ thống thông minh phục vụ đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tự động hoá và các công nghệ cao khác thay cho nhập ngoại.

Trường ĐH Bách khoa HN - Bộ GD&ĐT


PGS.TS. Nguyễn Công Hiền

8.

KC.03.08 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các Robot thông minh phục vụ cho các ứng dụng quan trọng.


TT NC kỹ thuật tự động hoá-Trường ĐH Bách khoa HN,Bộ GD&ĐT

GS.TSKH. Nguyễn Thiện Phúc

9.

KC.03.09 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các phần tử và hệ thống điều khiển theo nguyên lý phỏng sinh học.

Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ QP

PGS.TS. Nguyễn Tăng Cường

10.

KC.03.10 Nghiên cứu xây dựng giải pháp tổng thể và hệ thống tự động hoá tích hợp toàn diện phục vụ cho các doanh nghiệp .

Trường ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia Tp. HCM

TS. Phạm Ngọc Tuấn

11.

KC.03.11 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các hệ SCADA phục vụ cho ngành năng lượng và cấp nước sạch thay thế cho nhập ngoại.



Liên hiệp KH Điện tử Công trình (SEEN)-Hội KHCN Tự động hoá Việt Nam-Liên hiệp các Hội KHKT VN.

PGS.TS. Nguyễn Trọng Quế.

12.

KC.03.12 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các bộ điều khiển số (CNC) thông minh và chuyên dụng cho các hệ thống và qúa trình phức tạp .

Trường ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia Tp. HCM.

TS. Thái Thị Thu Hà


13.

KC.03.13 Nghiên cứu thiết kế chế tạo các thiết bị tự động đo lường và kiểm tra thông minh phục vụ cho các dây chuyền sản xuất tự động hoá.

Viện CNTT- TTKHTN&CNQG

PGS.TSKH.Phạm Thượng Cát

14.

KC.03.14 Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các hệ thống tự động hoá quá trình khai thác dầu khí ở Việt Nam.

Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ QP

TS. Phạm Hoàng Nam

Chương trình "NCPT công nghệ sinh học", Mã số KC-04

1.

KC.04.01 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử trong tạo giống thuỷ sản có giá trị kinh tế cao .

Viện NC nuôi trồng thuỷ sản I, Bộ TS

TS Phạm Anh Tuấn

2.

KC.04.02 Nghiên cứu giải pháp mới của CNSH xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường.

Viện CNSH& CNTP- ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT

GS.TSKH Lê Văn Nhương.

3.

KC.04.03 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử trong chọn tạo giống vật nuôi năng suất cao.

Viện chăn nuôi, Bộ NN &PTNT

PGS.TS. Nguyễn Đăng Vang

4.

KC.04.04 Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật đa chủng mới và phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng cho các vùng sinh thái.

Viện KHKTNN Việt Nam, Bộ NN&PTNT

TS. Phạm Văn Toản.


5.

KC.04.05 Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật ADN trong nhận dạng cá thể người.

Cục kỹ thuật hoá sinh và tài liệu nghiệp vụ-Bộ CA

TS Nghiêm Xuân Dũng

6.

KC.04.06 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất vacxin nhược độc, vô hoạt phòng bệnh cho gia súc, gia cầm và ứng dụng kĩ thuật gen xác định typ virus lở mồm long móng (LMLM).

Viện Thú y, Bộ NN&PTNT

TS. Tô Long Thành

7.

KC.04.07 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản, thực phẩm

Viện Công nghiệp thực phẩm, Bộ CN

PGS.TS Ngô Tiến Hiển

8.

KC.04.08 Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng.

Viện CNSH, TT KHTN&CNQG

PGS.TSKH Lê Thị Muội


9.

KC.04.09 Nghiên cứu áp dụng công nghệ sản xuất các kháng sinh mới hiệu quả cao bằng nguyên liệu trong nước.

TCT dược Việt Nam, Bộ Y tế

DS Trần Tựu.


10.

KC.04.10 Nghiên cứu CNSH xử lý chất thải quốc phòng đặc chủng và sự ô nhiễm vi sinh vật độc hại .

Phân viện công nghệ mới và BVMT, TTKHKT&CN quân sự, Bộ QP

GS.TSKH Đỗ Ngọc Khuê

11.

KC.04.11 Nghiên cứu phát triển công nghệ phôi và thử nghiệm công nghệ cloning trong nhân tạo giống bò sữa cao sản.

Viện Chăn nuôi, Bộ NN&PTNT

PGS.TS Hoàng Kim Giao

12.

KC.04.12 Nghiên cứu sản xuất sử dụng thuốc trừ sâu sinh học đa chức năng cho một số loại cây trồng bằng kỹ thuật CNSH.

Viện Bảo vệ thực vật, Bộ NN &PTNT

TS Nguyễn Văn Tuất

13.

KC.04.13 Nghiên cứu áp dụng công nghệ gen để tạo cây chuyển gen nâng cao sức chống chịu đối với sâu bệnh và ngoại cảnh bất lợi.

Viện CNSH, TT KHTN&CNQG

TS Lê Trần Bình

14.

KC.04.14 Nghiên cứu công nghệ sản xuất protein tái tổ hợp, protein bất hoạt ribosom có giá trị sử dụng trong y dược và nông nghiệp.

TT CNSH - ĐH Quốc gia HN

GS.TSKH Phạm Thị Trân Châu

15.

KC.04.15 Nghiên cứu các giải pháp CNSH trong sản xuất, thử nghiệm các loại KIT chẩn đoán bệnh cây trồng.


TT Bệnh cây nhiệt đới-ĐH Nông nghiệp I, Bộ GD&ĐT

GS.TS Vũ Triệu Mân

16.

KC.04.16 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất và sử dụng KIT chẩn đoán một số bệnh nguy hiểm ở vật nuôi.

Viện Thú y, Bộ Nông nghiệp &PTNT

TS Trương Văn Dung

17.

KC.04.17 Nghiên cứu các giải pháp CNSH sản xuất các chế phẩm y sinh học đặc thù để bảo vệ sức khoẻ nhân dân từ nguồn tài nguyên sinh vật Việt Nam.

Viện CNSH, TT KHTN&CNQG

PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Dao

Chương trình " NCPT công nghệ chế tạo máy", Mã số: KC.05

1.

KC.05.01 Nghiên cứu công nghệ tạo mẫu nhanh để gia công các chi tiết có bề mặt phức tạp.

Trường ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia TpHCM

PGS. TS. Đặng Văn Nghìn

2.

KC.05.02 Nghiên cứu thiết kế chế tạo động cơ Diezen loại từ 3 - 4 xi lanh công suất 30 HP đến 45 HP và nghiên cứu sản xuất phụ tùng cho động cơ Diezen công suất từ 400 HP đến 600 HP.

TCT Máy Động lực và Máy Nông nghiệp, Bộ CN

TS. Đỗ Hoàng Thịnh

3.

KC.05.03 Nghiên cứu phối hợp ứng dụng công nghệ hàn và gia công áp lực để tạo phôi chi tiết lớn.

Viện NC Cơ khí, Bộ CN

GS. TSKH Hàn Đức Kim

4.

KC.05.04 Nghiên cứu công nghệ chế tạo và lắp ráp các linh kiện quang học của thiết bị nhìn đêm dựa trên nguyên lý khuếch đại ánh sáng mờ .

Viện Vật lý TTKHTN&CNQG

TS. Hoàng Ngọc Minh

.5.

KC.05.05 Nghiên cứu công nghệ đúc các chi tiết máy đặc biệt bằng gang cầu cường độ cao, gang hợp kim.

Viện Công nghệ, TCT máy động lực và máy nông nghiệp, Bộ CN

TS. Nguyễn Văn Tân


6.

KC.05.06 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống máy phay - tiện điều khiển số bằng máy tính (CNC ) phục vụ cho đào tạo nghề cơ khí.

Công ty Cơ Khí Hà Nội, TCT Máy và thiết bị công nghiệp, Bộ CN

KS. Lê Sỹ Chung

7.

KC.05.07 Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ.

Viện Cơ học, TTKHTN&CNQG


PGS. TS Vũ Tấn Khiêm

8.

KC.05.08 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy cắt Plasma cỡ lớn 9x20m phục vụ chương trình đóng tàu.

Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp,TCT Máy và Thiết bị Công nghiệp, Bộ CN.

TS. Trương Hữu Chí


9.

KC.05.09 Nghiên cứu công nghệ hàn tự động trong không gian nhiều chiều có điều khiển theo chương trình số phục vụ cho việc hàn vỏ tàu và thiết bị hoá dầu.

Viện NC Cơ khí, Bộ CN

TS. Hoàng Văn Châu


10.

KC.05.10 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ nhiệt khí và ép nóng để tạo bề mặt có độ chịu mòn và bám dính cao phục hồi các chi tiết máy có chế độ làm việc khắc nghiệt.

Viện NC Cơ khí, Bộ Công nghiệp

KS. Uông Sỹ áp


11.

KC.05.11 Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tính toán song song hiệu năng cao để lập trình gia công các bề mặt khuôn mẫu trên máy công cụ CNC.

Trường ĐH Bách khoa HN, Bộ GD& ĐT

PGS. TSKH Bành Tiến Long

12.

KC.05.12 Nghiên cứu công nghệ chế tạo đá mài cao tốc.

Công ty Đá mài Hải Dương, TCT Máy và thiết bị công nghiệp , Bộ CN

KS. Nguyễn Minh Triết


13.

KC.05.13 Nghiên cứu quy trình công nghệ kiểm soát, đánh giá trạng thái kỹ thuật của máy móc, thiết bị bằng phương pháp phân tích dao động, nhiệt độ và dầu bôi trơn.

Viện NC Cơ khí, Bộ CN


KS. Nguyễn Hải Hà


14.

KC.05.14 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ tời kéo sử dụng cho tàu 10 000 tấn đến 15.000 tấn

Viện KHCN Tàu thuỷ, TCT Công nghiệp tàu thuỷ, Bộ GTVT

TS. Nguyễn Kim Khánh


15.

KC.05.15 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hộp giảm tốc hành tinh cycloid cải tiến có tỉ số truyền cao.

Viện NC Cơ khí, Bộ CN

ThS. Dương Trọng Đông

16.

KC.05.16 Nghiên cứu thiết kế công nghệ chế tạo các khuôn dập vỏ ôtô.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT

PGS.TSKH Nguyễn Tất Tiến

17.

KC.05.17 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ép thuỷ lực 400 tấn có điều khiển logic theo chương trình ( PLC ).

Trường ĐH Bách khoa HN, Bộ GD&ĐT

TS. Phạm Văn Nghệ

Chương trình "ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu & sản phẩm chủ lực ", Mã số KC.06




Lĩnh vực Công nghiệp







1.

KC.06.01.CN Nghiên cứu các thiết bị và phương pháp công nghệ cơ bản phục vụ cho đóng tàu thuỷ cỡ lớn.

Viện KHCN Tàu thuỷ, TCT Công nghiệp Tàu thuỷ, Bộ GTVT

TS. Ngô Cân


2.

KC.06.02.CN Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo tàu khách chạy biển cỡ lớn (>300 khách) tốc độ cao.

Viện KHCN Tàu thuỷ, TCT Công nghiệp Tàu thuỷ, Bộ GTVT

TS. Nguyễn Quang Phái


3.

KC.06.03.CN Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn máy tính thương hiệu VN và các giải pháp CN, thiết bị, tổ chức triển khai việc kiểm chuẩn trong phạm vi toàn quốc.

Công ty Máy tính Việt Nam I, TCT Điện tử tin học Việt Nam,Bộ CN

KS. Đỗ Hùng Chiến


4.

KC.06.04.CN Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy và thiết bị nâng hạ.

TT NCKH & Dịch vụ Kỹ thuật , TCT Hàng hải, Bộ GTVT.

TS. Phạm Văn Hội

5.

KC.06.05.CN Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống si lô bảo quản các loại hạt nông sản xuất khẩu qui mô 200-300 tấn

Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM

GS.TSKH Bùi Sông Cầu


6.

KC.06.06.CN Nghiên cứu các giải pháp công nghệ trong thiết kế chế tạo các thiết bị xử lý bụi, vi khuẩn, độc tố hoá chất, nước để nâng cao chất lượng các sản phẩm dược và thuỷ sản xuất khẩu.

Chi nhánh phía Nam TT Nhiệt đới Việt-Nga, Bộ QP

TS. Vũ Văn Tiễu

7.

KC.06.07.CN Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị, phụ tùng thay thế cho công nghiệp xi măng lò quay 1,4 triệu tấn /năm

TCT Cơ khí Xây dựng, Bộ XD

TS. Phạm Giao Du

8.

KC.06.08.CN Nghiên cứu áp dụng công nghệ mới vào sản xuất vải dệt chất lượng cao đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

Viện Kinh tế Kỹ thuật dệt may, TCT Dệt may, Bộ CN

KS. Mai Hoàng Ân


9.

KC.06.09.CN Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô phỏng các quá trình vận hành của phương tiện GTVT

Trường ĐH GTVT TP.HCM, Bộ GTVT

TS. Trần Hoài An

10.

KC.06.10.CN Nghiên cứu áp dụng công nghệ bảo quản, xử lý, gia công cải tạo mặt da xuất khẩu.

Viện NC Da giầy. Bộ CN

TS. Trần Thị Nhàn

11.

KC.06.11.CN Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ chế chính sách và các giải pháp nhằm phát triển sản xuất các sản phẩm xuất khẩu và chủ lực.

TT Tư vấn & Đào tạo kinh tế Thương mại, Viện NC thương mại, Bộ TM

TS.Phạm Thế Hưng





Lĩnh vực Nông nghiệp-Lâm nghiệp-Thuỷ sản







1.

KC.06.01.NN Nghiên cứu, điều tra và dự báo thị trường xuất khẩu cho một số chủng loại nông lâm, thuỷ sản.

Viện NC thương mại, Bộ TM

TS Trần Công Sách

2.

KC.06.02.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường nhằm phát triển vùng nguyên liệu phục vụ chế biến và xuất khẩu gạo

Viện KHKT Nông nghiệp Miền nam - Bộ NN&PTNT

ThS Huỳnh Trấn Quốc


3.

KC.06.03.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường xuất khẩu cho một số cây ăn quả: măng cụt, dứa, thanh long, nhãn, vải, xoài

Viện NC cây ăn quả Miền Nam, Bộ NN&PTNT


TS Nguyễn Minh Châu


4.

KC.06.04.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường để phát triển vùng điều nguyên liệu phục vụ chế biến và xuất khẩu

Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam, Bộ NN&PTNT

GS.TS Phạm Văn Biên


5.

KC.06.05.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển gỗ nguyên liệu cho xuất khẩu

Viện KH lâm nghiệp Việt Nam - Bộ NN&PTNT

TS Nguyễn Huy Sơn


6.

KC.06.06.NN Nghiên cứu một số giải pháp khoa học công nghệ và thị trường nhằm đẩy mạnh xuất khẩu thịt lợn

Viện KHKT nông nghiệp Miền Nam , Bộ NN&PTNT

TS Đỗ Văn Quang

7.

KC.06.07.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường để phát triển vùng nguyên liệu chè phục vụ chế biến và xuất khẩu

Viện NC chè, Bộ NN&PTNT

TS Đỗ Văn Ngọc


8.

KC.06.08.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả cà phê xuất khẩu

Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây nguyên - Bộ NN&PTNT

TS Hoàng Thanh Tiệm

9.

KC.06.09.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường phát triển bền vững vùng cao su phục vụ chế biến và xuất khẩu

Viện NC cao su - Bộ NN&PTNT


KS Mai Văn Sơn


10..

KC.06.10.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường để phục vụ chương trình xuất khẩu rau và hoa

Viện NC rau quả, Bộ NN&PTNT

PGS.TS Trần Khắc Thi


11.

KC.06.11.NN Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường để phát triển vùng hồ tiêu nguyên liệu phục vụ chế biến và xuất khẩu

Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam - Bộ NN&PTNT

TS Nguyễn Tăng Tôn

12.

KC.06.12.NN Nghiên cứu, hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho một số đối tượng thuỷ sản nuôi xuất khẩu ( tôm, cá)

Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản II, Bộ TS

KS. Nguyễn Tiến Lực


13.

KC.06.13.NN Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá song (Epinephelus spp.) phục vụ xuất khẩu.

Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản I, Bộ TS

TS. Lê Xân

14.

KC.06.14.NN Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi hầu (Crassostrea spp.) thương phẩm.

Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản I, Bộ TS

KS. Hà Đức Thắng

15.

KC.06.15.NN Nghiên cứu công nghệ chế biến một số sản phẩm thuỷ sản có giá trị gia tăng xuất khẩu

Viện NC Hải sản, Bộ TS

KS. Trần Cảnh Đình

Chương trình "Khoa học và công nghệ phục vụ CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn", Mã số KC.07.

1.

KC 07.01 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản, kiểu công nghiệp, quy mô trang trại.

Viện NC Nuôi trồng Thủy sản I, Bộ TS

TS.Vũ Văn Dũng

2.

KC. 07.02 Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí , bước đi, cơ chế, chính sách trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn..

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Vũ Năng Dũng


3.

KC.07.03 Nghiên cứu ứng dụng CNTT để hình thành hệ thống thông tin hiện đại phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn.

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Nguyễn Khang

4.

KC. 07.04. Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ và thiết bị để khai thác và sử dụng các các loại năng lượng tái tạo trong chế biến nông, lâm, thủy sản, sinh hoạt nông thôn và bảo vệ môi trường.

Viện KH Thuỷ lợi, Bộ NN&PTNT


ThS. Hoàng Văn Thắng

5.

KC.07.05 Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ và thiết bị để chế biến một số loại hạt giống cây trồng, chất lượng cao, quy mô vừa và nhỏ.

Viện Cơ điện Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

TS. Chu Văn Thiện

6.

KC.07.06 Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.

Viện KH Thủy lợi, Bộ NN&PTNT

TS. Hà Lương Thuần

7.

KC.07.07 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để xử lý chất thải trong các vùng chế biến nông, thủy sản.

Viện KH Thủy lợi, Bộ NN&PTNT

TS. Nguyễn Thế Truyền

8.

KC.07.08 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị để bảo quản và sơ chế một số nông, lâm, thủy sản.

Viện CN Sau thu hoạch, Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Nguyễn Kim Vũ

9.

KC.07.09 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị chăn nuôi gia súc, gia cầm theo kiểu công nghiệp quy mô vừa và nhỏ.

Viện Cơ điện Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

TS. Hoàng Tam Ngọc

10.

KC.07.10 Nghiên cứu công nghệ và chế tạo một số thiết bị để khai thác và chế biến gỗ rừng trồng theo quy mô vừa và nhỏ.

Trường ĐH Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT

TS. Nguyễn Đình Tư

11.

KC.07.11 Nghiên cứu thiết kế chế tạo một số loại máy canh tác cho cây trồng cạn chính.

Trường ĐH Nông nghiệp I -HN,Bộ GD&ĐT

PGS.TS. Phạm Văn Tờ

12.

KC.07.12 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị phát triển nghề thủ công mỹ nghệ các sản phẩm gỗ, mây tre, tơ lụa, thêu ren.

TT Hỗ trợ KHCN DNVVN, Hội đồng TƯ Liên minh các HTXVN

TS. Trần Thị Xướng


13.

KC. 07.13 Nghiên cứu tổng kết và xây dựng mô hình phát triển KT-XH nông thôn mới kết hợp giữa truyền thống làng, xã Việt Nam với văn minh thời đại.

Trường Cán bộ Quản lý nông nghiệp và Phát triển nông thôn II, Bộ NN&PTNT

PGS. Vũ Trọng Khải


14.

KC.07.14 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị chế biến một số nông sản với quy mô vừa và nhỏ.

Viện Công nghiệp Thực phẩm, Bộ CN

TS. Vũ Thị Đào

15.

KC.07.15 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo một số loại máy để cơ giới hóa thu hoạch một số cây trồng chính, phù hợp với điều kiện của sản xuất.

Viện Cơ điện Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Trần Đức Dũng

16.

KC.07.16 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị phát triển nghề thủ công mỹ nghệ các sản phẩm gạch, gốm sứ, thủy tinh.

TT Hỗ trợ KHCN các DNVVN, Hội đồng TƯ Liên minh các HTXVN

ThS. Nguyễn Văn Thanh

Chương trình "Bảo vệ môi trường và Phòng tránh thiên tai", Mã số KC.08.

1.

KC.08.01 Nghiên cứu xây dựng Bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam.

Viện Địa chất,

GS.TS. Nguyễn Trọng Yêm

2.

KC.08.02 Nghiên cứu xây dựng qui hoạch môi trường phục vụ phát triển KT-XH vùng Đồng bằng sông Hồng.

TT NC và phát triển vùng, Bộ KHCNMT.

GS.TS. Lê Quý An

3.

KC.08.03 Nghiên cứu xây dựng qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (Quảng Nam - Đà Nẵng - Quảng Ngãi).


Phân Viện Nhiệt đới - Môi trường Quân sự thuộc Viện Hoá học, Vật liệu và Môi trường,TTKHKT&CN Quân sự - Bộ QP

TS. Phùng Chí Sỹ


4.

KC.08.04 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà.

Viện KH Thuỷ lợi, Bộ NN&PTNT

ThS. Nguyễn Quang Trung

5.

KC.08.05 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất , Bộ GD&ĐT

PGS.TS. Đoàn Văn Cánh

6.

KC.08.06 Nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến, đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp.

Trường ĐH KH Tự nhiên, ĐH Quốc gia HN

GS.TS. Lê Văn Khoa


7.

KC.08.07 Nghiên cứu những vấn đề KT-XH - môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị.

TT NC Tài nguyên và Môi trường, ĐH Quốc gia Hà Nội

PGS.TSKH.

Trương Quang Học



8.

KC.08.08 ứng dụng kinh tế môi trường để nghiên cứu và đánh giá diễn biến tài nguyên - môi trường trong thời kỳ CNH, HĐH vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

GS.TS. Lâm Minh Triết

9.

KC.08.09 Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng các chính sách và biện pháp giải quyết vấn đề môi trường ở các làng nghề Việt Nam.

Viện KHCN Môi trường - Trường ĐH Bách khoa HN, Bộ GD&ĐT

PGS.TS. Đặng Kim Chi

10.

KC.08.10 Phân vùng dự báo chi tiết động đất ở vùng Tây Bắc.

Viện Vật lý Địa cầu, TTKHTN&CNQG

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thuỷ

11.

KC.08.11 Nghiên cứu dự báo xói lở, bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông vùng Đồng bằng Bắc Bộ.

Viện KH Thuỷ lợi , Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Trần Xuân Thái

12.

KC.08.12 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở miền Trung.

Viện Địa lý, TT KHTN&CNQG

TS. Nguyễn Lập Dân

13.

KC.08.13 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng.

Viện Cơ học

GS.TSKH. Nguyễn Văn Điệp

14.

KC.08.14 Nghiên cứu nhận dạng toàn diện về lũ, dự báo, kiểm soát và thoát lũ phục vụ yêu cầu chung sống với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Phân Viện Khảo sát qui hoạch Thuỷ lợi Nam Bộ, Bộ NN& PTNT

TS. Hoàng Thọ Điến


15.

KC.08.15 Nghiên cứu dự báo xói lở, bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Viện KH Thuỷ lợi miền Nam, Bộ NN&PTNT

TS. Lê Mạnh Hùng

16.

KC.08.16 Luận cứ khoa học cho các giải pháp tổng thể phát triển KT-XH vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện chung sống với lũ.

Trường ĐH Kinh tế Tp.HCM, Bộ GD&ĐT

PGS.TS. Đào Công Tiến


17.

KC.08.17 Luận cứ khoa học cho các giải pháp tổng thể về tổ chức dân cư, giao thông và các cơ sở hạ tầng khác ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện chung sống với lũ.

TT NC Kinh tế miền Nam, Bộ KH&ĐT

TS. Trần Văn Thanh


18.

KC.08.18 Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển KT-XH vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long.

Viện KH Thuỷ lợi miền Nam, Bộ NN&PTNT

PGS.TS. Lê Sâm


Chương trình "Điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biển", Mã số KC.09

1.

KC.09.01 Xây dựng cơ sở dữ liệu biển Quốc gia

Viện Hải dương học,

GS-TSKH Đặng Ngọc Thanh

2.

KC.09.02 Xây dựng tập bản đồ những đặc trưng cơ bản về điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận

Phân viện Hải dương học tại Hà Nội,

GS-TS Bùi Công Quế,


3.

KC.09.03 Xây dựng mô hình dự báo cá khai thác và các cấu trúc hải dương có liên quan phục vụ đánh bắt xa bờ ở vùng biển Việt Nam

Viện NC Hải sản, Bộ TS

PGS-TS Đinh Văn Ưu,

4.

KC.09.04 Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng, thuỷ văn vùng Biển Đông

Trường ĐH KH Tự nhiên, ĐH Quốc gia HN

PGS-TS Trần Tân Tiến

5.

KC.09.05 Dự báo hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ biển, cửa sông và các giải pháp phòng tránh

Viện Địa lý, TT KHTN&CNQG

PGS.TS Phạm Huy Tiến,

6.

KC.09.06 Nghiên cứu cấu trúc địa chất và địa động lực làm cơ sở đánh giá tiềm năng dầu khí ở các vùng biển sâu và xa bờ của Việt Nam

Viện Dầu khí, TCT Dầu khí Việt Nam

TS Nguyễn Huy Quý

7.

KC.09.07 Nghiên cứu các giải pháp bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái san hô, cỏ biển và khắc phục ô nhiễm môi trường biển tự sinh

Viện Hải dương học,

PGS-TSKH Nguyễn Tác An

8.

KC.09.08 Nghiên cứu đặc điểm địa chất công trình của nền san hô ở một số vùng biển trọng điểm và các giải pháp thích hợp cho xây dựng các công trình biển phục vụ phát triển kinh tế và quốc phòng

Học viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ QP

PGS-TS Hoàng Xuân Lượng

9.

KC.09.09 Nghiên cứu đặc điểm địa chất -địa chất công trình vùng Đông Nam thềm lục địa Việt Nam, phục vụ chiến lược phát triển kinh tế và xây dựng công trình biển

Trường ĐH Mỏ-Địa chất, Bộ GD&ĐT

PGS-TSKH Mai Thanh Tân

10.

KC.09.10 Cơ sở khoa học, pháp lý cho việc xác định biên giới và ranh giới biển của Việt Nam ở vùng biển Tây Nam

Phân viện Hải dương học tại HN,

TS Hoàng Trọng Lập,

11.

KC.09.11 Cơ sở khoa học cho việc phát triển KT-XH dải ven biển Việt nam, đề xuất mô hình phát triển cho một số khu vực trọng điểm

Viện Chiến lược Phát triển, Bộ KH&ĐT

PGS-TS Ngô Doãn Vịnh

12.

KC.09.12 Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế- sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn thuộc vùng biển Việt Nam

Trường ĐH KH Tự nhiên, ĐH Quốc gia HN

GS-TS Lê Đức Tố,


13.

KC.09.13 Cơ sở khoa học cho việc xây dựng và khai thác công trình biển di động trên vùng biển Việt Nam

Viện Cơ học,


PGS-TSKH Nguyễn Tiến Khiêm

Chương trình " Khoa học và công nghệ phục vụ chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng", Mã số KC.10

1.

KC.10.01 Nghiên cứu sản xuất một số mẫu chuẩn quốc gia vac xin và sinh phẩm để tiêu chuẩn hoá sản phẩm vac xin và sinh phẩm của Việt Nam

TT Kiểm định quốc gia sinh phẩm Y học, Bộ Y tế

GS.TS Nguyễn Đình Bảng

2.

KC.10.02 Xây dựng một số quy trình sản xuất dược liệu sạch và chế biến sạch để bào chế một số chế phẩm chất lượng cao

Viện Dược liệu, Bộ Y tế

Th.S Nguyễn Văn Thuận

3.

KC.10.03 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao để sản xuất thuốc với các dạng bào chế mới ở Việt Nam

Đại học Dược Hà Nội, Bộ Y tế

PGS.TS Từ Minh Koóng

4.

KC.10.04 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán điều trị các bệnh tim mạch

Viện Tim mạch BV Bạch Mai, Bộ Y tế

GS.TS Phạm Gia Khải

5.

KC.10.05 Đánh giá một số yếu tố dinh dưỡng có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng và các giải pháp can thiệp

Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế

GS.TSKH Hà Huy Khôi

6.

KC.10.06 Nghiên cứu dịch tễ học, chẩn đoán, điều trị phòng chống một số bệnh ung thư ở Việt Nam (vú, gan, dạ dày, phổi, máu)

Bệnh viện K, Bộ Y tế

TS. Nguyễn Bá Đức

7.

KC.10.07 Đánh giá và nghiên cứu, đề xuất giải pháp đồng bộ để sử dụng phát triển bền vững nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam

Viện Dược liệu , Bộ Y tế

TS Nguyễn Duy Thuần

8.

KC.10.08 Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức và hoạt động của bệnh xá quân dân tại khu vực trọng điểm

Cục Quân Y, Bộ QP

PGS.TS Nguyễn văn Thưởng

9.

KC.10.09 Nghiên cứu tình hình sức khoẻ bệnh tật của cộng đồng dân cư vùng khai khoáng mỏ và phòng chống một số bệnh mới xuất hiện có liên quan

Viện Y học lao động và Vệ sinh Môi trường, Bộ Y tế

PGS.TS Nguyễn Khắc Hải

10.

KC.10.10 Nghiên cứu bệnh, tật học đường liên quan tới ECGONOMI và các giải pháp cải thiện

Viện Y học lao động và Vệ sinh Môi trường, Bộ Y tế

TS Nguyễn Ngọc Ngà

11.

KC.10.11 Nghiên cứu các biện pháp can thiệp chủ động, tích cực đối với bệnh tả, lỵ, thương hàn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Viên Pasteur TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

TS Nguyễn Thị Kim Tiến

12.

KC.10.12 Nghiên cứu một số bệnh dịch mới phát sinh, dự báo và biện pháp phòng chống

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế

GS.TS Hoàng Thuỷ Long

13.

KC.10.13 Xác định nguyên nhân, xây dựng biện pháp dự phòng và xử trí nhiễm độc hàng loạt

Học viện Quân Y , Bộ QP

PGS.TS Nguyễn Bằng Quyền

14.

KC.10.14 Nghiên cứu một số vấn đề ghép gan để thực hiện ghép gan trên người tại Việt Nam

Học viện Quân y, Bộ QP

GS.TS Phạm Gia Khánh

15.

KC.10.15 Dịch tễ học bệnh tiểu đường ở Việt Nam, các phương pháp điều trị và biện pháp dự phòng

Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế

TS. Tạ Văn Bình

16.

KC.10.16 Nghiên cứu sức khoẻ tâm thần của người Việt Nam trong thời kỳ chuyển sang cơ chế kinh tế thị trường và các giải pháp can thiệp

Viện Sức khoẻ tâm thần, BV Bạch Mai, Bộ Y tế

PGS.TS Trần Viết Nghị


tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương