Danh mục một số thành tựu kh&cn được áp dụng vào sản xuất và đời sống năm 2001


Danh mục các đề tài thuộc Chương trình KHXH&NV cấp Nhà nước giai đoạn 2001-2005



tải về 3.02 Mb.
trang6/20
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích3.02 Mb.
#2206
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

Danh mục các đề tài thuộc Chương trình KHXH&NV cấp Nhà nước giai đoạn 2001-2005


TT

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài

Cơ quan công tác

Chương trình “ Kinh tế thị trường định hướng XHCN”, Mã số KX.01

1.

KX.01.01 Đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt nam

GS,TS Vũ Đình Bách

ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội

2.

KX.01.02 Sở hữu nhà nước và doanh nghiệp nhà nước – Vị trí và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

PGS, TS Nguyễn Cúc

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

3.

KX.01.03 Sở hữu tập thể và kinh tế tập thể – Vị trí và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

TS Chử Văn Lâm

Viện Kinh tế học

4.

KX.01.04 Sở hữu tư nhân và kinh tế tư nhân – Các thành phần và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

GS, TS Nguyễn Thanh Tuyền

Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

5.

KX.01.05 Khu vực kinh tế đầu tư nước ngoài – Vị trí và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

PGS,TSKH Nguyễn Bích Đạt

Bộ KH&ĐT

6.

KX.01.06 Về thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

TS Hà Huy Thành

Viện Kinh tế học

7.

KX.01.07 Phát triển các loại thị trường trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

GS,TS Nguyễn Đình Hương

Đại học Kinh tế Quốc dân

8.

KX.01.08 Nguồn lực và các động lực phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

PGS,TSKH Lê Du Phong

Đại học Kinh tế Quốc dân

9.

KX.01.09 Quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

GS,TSKH Lương Xuân Quỳ

Đại học Kinh tế Quốc dân

10.

KX.01.10 Vấn đề phân phối nhằm đảm bảo phát triển kinh tế và thực hiện công bằng xã hội trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

PGS,TS Nguyễn Công Nghiệp

Bộ Tài chính

11.

KX.01.11 Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta trong điều kiện hội nhập kinh tế và toàn cầu hóa

PGS,TS Nguyễn Văn Nam

Viện Nghiên cứu thương mại

Chương trình “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng XHCN – Con đường và bước đi”, Mã số KX.02

1.

KX.02.01 CNH, HĐH rút ngắn – Những vấn đề lý luận và kinh nghiệm thế giới

TS Lê Cao Đoàn

Viện Kinh tế học

2.

KX.02.02 Tác động của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế đến tiến trình CNH, HĐH của Việt Nam

TS Nguyễn Xuân Thắng

Viện Kinh tế Thế giới

3.

KX.02.03 Xu hướng phát triển nền kinh tế tri thức và tác động của nó đến sự phát triển và lựa chọn chiến lược CNH, HĐH của Việt Nam

GS,TS Đặng Hữu

Ban Khoa giáo TƯ

4.

KX.02.04 Mô hình CNH, HĐH theo định hướng XHCN ở Việt Nam

PGS,TS Đỗ Hoài Nam

Ban Kinh tế TƯ

5.

KX.02.05 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trong quá trình CNH, HĐH

TS Bùi Tất Thắng

Viện Kinh tế học

6.

KX.02.06 Phát triển kinh tế vùng trong quá trình CNH, HĐH

TS Nguyễn Xuân Thu

Viện Chiến lược phát triển

7.

KX.02.07 Con đường và bước đi, các giải pháp chiến lược để thực hiện CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn

PGS,TS Nguyễn Kế Tuấn

Đại học Kinh tế Quốc dân

8.

KX.02.08 Chiến lược huy động và sử dụng vốn cho CNH, HĐH

TS Võ Trí Thành

Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế TƯ

9.

KX.02.09 Các giải pháp đột phá chính sách nhằm thúc đẩy CNH, HĐH ở nước ta

PGS, TS Đỗ Hoài Nam

Trung tâm KHXH&NVQG

10.

KX.02.10 Các vấn đề xã hội và môi trường trong quá trình CNH, HĐH

PGS. TS Bùi Thế Cường

Viện Xã hội học

Chương trình “Xây dựng Đảng trong điều kiện mới”, Mã số KX.03

1.

KX.03.01 Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân

TS Nguyễn Khánh Bật

Viện Hồ Chí Minh

2.

KX.03.02 Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý nhằm đáp ứng yêu cầu của quá trình CNH, HĐH đất nước

PGS,TS Vũ Văn Hiền

Tạp chí Cộng sản

3.

KX.03.03 Nâng cao tầm tư tưởng và trí tuệ của toàn Đảng nhằm đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới

TS Nguyễn Văn Hòa

Ban Khoa giáo TƯ

4.

KX.03.04 Vấn đề đảng viên và phát triển Đảng trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN

PGS,TS Mạch Quang Thắng

Học Viện CTQG Hồ Chí Minh

5.

KX.03.05 Xây dựng hệ thống tổ chức và bộ máy của Đảng phù hợp với yêu cầu của tình hình mới, nhằm bảo đảm hiệu quả lãnh đạo của Đảng

PGS,TS Nguyễn Hữu Tri

Ban Tổ chức TƯ

6.

KX.03.06 Đổi mới và nâng cao chất lượng sinh hoạt Đảng trong điều kiện hiện nay

Đức Lượng

Báo Nhân dân

7.

KX.03.07 Đổi mới công tác kiểm tra, kỷ luật trong Đảng nhằm nâng cao sức chiến đấu của Đảng trong giai đoạn cách mạng mới

PGS,TS Nguyễn Thị Doan

Uỷ ban Kiểm tra TƯ

8.

KX.03.08 Phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

GS,TS Phạm Ngọc Quang

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

9.

KX.03.09 Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể, các tổ chức chính trị – xã hội, các tổ chức quần chúng

TS Đỗ Quang Tuấn

Ban Dân vận TƯ

10.

KX.03.10 Một số vấn đề lý luận về xây dựng Đảng đối với một đảng duy nhất lãnh đạo sự nghiệp xây dựng CNXH

GS Đặng Xuân Kỳ

Hội đồng lý luận TƯ

Chương trình “Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân”, Mã số KX.04

1.

KX.04.01 Cơ sở lý luận và thực tiễn về Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

GS,TSKH Nguyễn Duy Quý

Trung tâm KHXH&NVQG

2.

KX.04.02 Mô hình tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân trong giai đoạn 2001-2010

PGS,TSKH Đào Trí úc

Viện Nhà nước và Pháp luật

3.

KX.04.03 Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

Tạ Xuân Đại

Ban Tổ chức TƯ

4.

KX.04.04 Xây dựng mô hình tổ chức, phương thức hoạt động của Quốc hội và Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân ở nước ta

PGS,TS Trần Ngọc Đường

Văn phòng Quốc hội

5.

KX.04.05 Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

TS Vũ Đức Khiển

Uỷ ban Pháp luật Quốc hội

6.

KX.04.06 Cải cách các cơ quan tư pháp, hoàn thiện hệ thống các thủ tục tư pháp nâng cao hiệu quả và hiệu lực xét xử của Tòa án trong Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

TS Uông Chu Lưu

Bộ Tư pháp

7.

KX.04.07 Cơ chế quan hệ của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân với các định chế xã hội ở Việt Nam hiện nay

TS Lê Văn Quang

Học viện Chính trị quân sự

8.

KX.04.08 Cải cách tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, đáp ứng yêu cầu của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

TS Lê Minh Thông

Viện Nhà nước và Pháp luật

9.

KX.04.09 Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng đòi hỏi của Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân

TS Thang Văn Phúc

Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ

Chương trình “Phát triển văn hóa, con người và nguồn nhân lực trong thời kỳ CNH, HĐH”, Mã số KX.05

1.

KX.05.01 Cơ sở phương pháp luận của việc nghiên cứu và phát triển văn hóa, con người và nguồn nhân lực trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế

TS Hồ Sĩ Quý

Viện Nghiên cứu Con người

2.

KX.05.02 Đời sống văn hóa và xu hướng phát triển văn hóa vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long trong thời kỳ CNH, HĐH

TSKH Phan Hồng Giang

Viện Văn hóa Nghệ thuật

3.

KX.05.03 Đời sống văn hóa và xu hướng phát triển văn hóa vùng đô thị và khu công nghiệp trong thời kỳ CNH, HĐH (Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng, tp. Hồ Chí Minh)

GS,TSKH Nguyễn Đình Quang

Bộ Văn hóa – Thông tin

4.

KX.05.04 Đời sống văn hóa và xu hướng phát triển văn hóa một số dân tộc vùng Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ trong thời kỳ CNH, HĐH

GS,TS Trần Văn Bính

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

5.

KX.05.05 Nghiên cứu, phân tích các chỉ số phát triển người (HDI) của người Việt giai đoạn 2001-2005

PGS,TS Đặng Quốc Bảo

Trường cán bộ quản lý giáo dục & đào tạo

6.

KX.05.06 Nghiên cứu phát triển trí tuệ (Chỉ số thông minh IQ, chỉ số trí tuệ, xúc cảm EQ, chỉ số sáng tạo CQ) của học sinh, sinh viên và lao động trẻ đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH

PGS,TS Trần Kiều

Viện Khoa học Giáo dục

7.

KX.05.07 Xây dựng con người Việt Nam theo định hướng XHCN trong điều kiện kinh tế thị trường, mở cửa và hội nhập quốc tế

GS,TSKH Phạm Minh Hạc

Ban Khoa giáo TƯ

8.

KX.05.08 Con người Việt Nam với công nghệ và kỹ thuật trong thời kỳ CNH, HĐH hướng tới nền kinh tế tri thức

PGS,TS Phạm Đắp

Đại học Bách khoa Hà Nội

9.

KX.05.09 Giáo dục phổ thông và hướng nghiệp – nền tảng để phát triển nguồn nhân lực đi vào CNH, HĐH đất nước

TS Nguyễn Văn Lê

Đại học Sư phạm Hà Nội

10.

KX.05.10 Thực trạng và giải pháp đào tạo lao động kỹ thuật (từ sơ cấp đến trên đại học) đáp ứng yêu cầu chuyển dịch cơ cấu lao động trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế

GS,TSKH Nguyễn Minh Đường

Hội đồng Quốc gia Giáo dục

11.

KX.05.11 Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nhân lực trong quá trình CNH, HĐH đất nước

TS Phạm Thành Nghị

Viện Nghiên cứu con người

12.

KX.05.12 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thể, tình trạng sức khỏe của một số nhóm người lao động, xét dưới góc độ yêu cầu của quá trình CNH và HĐH

GS,TSKH Lê Nam Trà

Trường Đại học Y Hà Nội

Chương trình nghiên cứu phục vụ quốc phòng , Mã số KX.06

Chương trình nghiên cứu phục vụ an ninh, Mã số KX.07

Chương trình: “Những đặc điểm chủ yếu, những xu thế lớn của thế giới và khu vực trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI”, Mã số KX.08

1.

KX.08.01 Xu thế toàn cầu hóa trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

GS,TS Lê Hữu Nghĩa

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

2.

KX.08.02 Xu thế chủ yếu của sự phát triển khoa học, công nghệ, sự hình thành và vai trò của kinh tế tri thức trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

GS,TSKH Vũ Đình Cự




3.

KX.08.03 Cục diện kinh tế thế giới trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

PGS,TS Lê Văn Sang

Viện Kinh tế thế giới

4.

KX.08.04 Cục diện chính trị thế giới trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

Hoàng Thụy Giang

Ban Đối ngoại TƯ

5.

KX.08.05 Những vấn đề toàn cầu trong hai thập niên đầu của thế kỷ XXI

GS,TS Nguyễn Trọng Chuẩn

Viện Triết học

6.

KX.08.06 Cục diện Châu á Thái Bình Dương (trọng tâm Đông Bắc á và Đông Nam á) trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

GS,TS Dương Phú Hiệp

Trung tâm Nghiên cứu Nhật Bản

7.

KX.08.07 Chủ nghĩa tư bản hiện đại trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI: Khả năng thích nghi, phát triển, khả năng khủng hoảng của nó

PGS,TS Đỗ Lộc Diệp

Trung tâm nghiên cứu Bắc Mỹ

8.

KX.08.08 Chiến lược đối ngoại của các nước lớn (Mỹ, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, EU, ấn Độ) trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

TS Vũ Dương Huân

Học viện Quan hệ quốc tế

9.

KX.08.09 Triển vọng của Chủ nghĩa xã hội trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI

GS,TS Nguyễn Ngọc Long

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

10.

KX.08.10 Những đặc điểm lớn của thế giới trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI và tác động của chúng đối với Việt Nam

GS Nguyễn Đức Bình

Học viện CTQG Hồ Chí Minh


Danh mục đề tài, dự án thuộc chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005 thực hiện năm 2002

A. Đề tài, dự án tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện

1. Chương trình "Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông" - Mã số KC.01"

TT

Mã số, tên đề tài

Tổ chức chủ trì

Cá nhân tchủ trì

1

KC.01.13 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng một số hệ thống quang tích hợp (QTH) trong Điện tử – Viễn thông.

Trung tâm Vật liệu Quang Điện tử, Viện NC ứng dụng Công nghệ, Bộ KHCNMT

TS Đặng Xuân Cự

2

KC.01.14 Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ đa phương tiện

Viện Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội

TSKH Nguyễn Cát Hồ

2. Chương trình "Nghiên cứu khoa học và phát triển Công nghệ vật liệu mới" - Mã số KC.02

TT

Mã số, tên đề tài

Tổ chức chủ trì

Cá nhân chủ trì

I. Đề tài nghiên cứu

1

KC.02.16 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polymer composite làm việc ở nhiệt độ cao

Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Polymer, Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh, ĐH QG TP HCM.

GS.TS. Nguyễn Hữu Niếu

2

KC.02.17 Nghiên cứu qui trình công nghệ tổng hợp và ứng dụng Azometin làm chất ức chế ăn mòn kim loại

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

GS.TSKH. Đặng Như Tại

3

KC.02.18 Nghiên cứu công nghệ chế tạo hợp kim nặng có tính năng đặc biệt trên cơ sở wolfram để chế tạo lõi đạn xuyên

Trung tâm Thẩm định Công nghệ, Bộ Quốc phòng.

TS. Trần Sỹ Kháng

II. Dự án sản xuất thử nghiệm

1

KC.02.DA02 Hoàn thiện công nghệ sản xuất bột mầu vàng thư trên cơ sở hợp chất hóa học của crom để thay thế hàng nhập khẩu

Liên hiệp Nghiên cứu Công nghệ Hoá học và Môi trường, LH các Hội KH&KTVN.

TS. Lê Đắc Sơn

2

KC.02.DA03 Hoàn thiện công nghệ sản xuất ống mềm cao su chịu áp lực cho tàu nạo vét sông biển từ cao su thiên nhiên compozit

Viện Hoá học, Trung tâm KHTN&CNQG.

TS. Đỗ Quang Kháng


tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương