-
62
|
Những giải pháp nâng cao chất lượng xét xử tội phạm về ma tuý - Cơ sở lý luận và thực tiễn.
|
Góp phần đấu tranh phòng và chống các tội phạm về ma tuý có hiệu quả.
|
|
-
63
|
Pháp luật quốc tế về phá sản và vận dụng vào việc xây dựng luật phá sản (sửa đổi).
|
Nâng cao chất lượng soạn thảo Luật phá sản (sửa đổi), góp phần xây dựng các quy định của Luật phá sản.
|
|
-
64
|
Giám định, định giá trong tố tụng dân sự - Thực tiễn thi hành và kiến nghị hoàn thiện.
|
Nâng cao công tác giám định giá, tạo niềm tin của nhân dân vào công lý.
|
|
-
65
|
Thực tiễn giải quyết các tranh chấp về hợp đồng bảo hiểm - những tồn tại vướng mắc và kiến nghị.
|
Góp phần tạo lòng tin giữa các doanh nghiệp hoạt động kinh tế, hạn chế tranh chấp.
|
|
-
66
|
áp dụng và thi hành hình phạt tử hình - Những vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Góp phần đảm bảo chất lượng xét xử của ngành TAND, khắc phục việc giải quyết án tử hình chậm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội .
|
|
-
67
|
Các biện pháp đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu hàng nông lâm sản trên địa bàn TP Đà Nẵng
|
Là tài liệu có ích đối với UBND Thành phố, các doanh nghiệp xuất nhập khẩu hàng nông lâm hải sản trên địa bàn TP Đà Nẵng
|
|
-
68
|
Phương pháp giảng dạy và học môn Sử - Địa địa phương qua ứng dụng CNTT
|
Triển khai việc giảng dạy chuyên ngành Sử - Địa bằng các giáo trình điện tử cho sinh viên trường Đại học sư phạm, Đại học Đà Nẵng
|
|
-
69
|
Một số biện pháp giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học qua việc dạy các môn học
|
Giảng dạy cho học sinh tiểu học
|
|
-
70
|
Chương trình giảng dạy ngôn ngữ lập trình cho sinh viên khoa toán - trường ĐH Sư phạm HN
|
Phục vụ đào tạo đại học các ngành toán, tin học, lý hóa học
|
|
-
71
|
Xác định ngữ âm Catu chuẩn cho sách học vần song ngữ Việt-Catu
|
Giảng dạy cho người Catu
|
|
-
72
|
Hoàn thành hệ thống tự động đo xung lực tấn công của VĐV võ thuật
|
ứng dụng rộng rãi cho nhiều cơ sở huấn luyện võ thuật.
|
|
II. Khoa học tự nhiên |
|
-
|
Các mô hình, công cụ tin học hỗ trợ cho giảng dạy, nghiên cứu và ứng dụng sinh học tại Việt Nam
|
Đã triển khai qua mạng ĐHQG-HCM, giúp nâng cao chất lượng giảng dạy
|
|
| -
|
Xây dựng hệ thống chuyển gen vào vi nấm Trichoderma - tác nhân chính trong phòng trừ bệnh cây nhờ agrobacterium turmefaciens
|
Hoàn thiện qui trình chuyển gen
|
| -
|
Quy trình công nghệ nhân giống invitro cây điều và cây gió bầu tạo trầm hương
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng đất rừng
|
| -
|
Tạo chế phẩm Superferon
|
ứng dụng vào điều trị đại trà tại một số bệnh viện bệnh viêm gan siêu vi B, C
|
| -
|
Tạo chế phẩm Etherphon
|
Kích thích mủ cao su
|
| -
|
Tạo KIT ELISA xác định bệnh virus ở tôm
|
Chuyển giao cho Sở KH,CN&MT Sóc Trăng
|
| -
|
Triển khai sản xuất đại trà phân bón hữu cơ vi sinh phòng trừ và điều trị tuyến trùng và nấm hại cây trồng
|
Tăng năng suất cây trồng. Phòng chống tuyến trùng và nấm hại cây trồng. Khử mùi phân chuồng.
|
| -
|
Hoàn thành qui trình tạo giống cây trồng bằng phương pháp chọn dòng tế bào soma
|
Sản xuất được hàng trăm tấn lúa giống phục vụ cho nhiều địa phương.
|
| -
|
Triển khai công nghệ protein để xác định và thu nhận một số dạng protein tự nhiên và tái tổ hợp có khả năng ứng dụng trong Y-Dược
|
ứng dụng điều trị một số bệnh hiểm nghèo
|
| -
|
ứng dụng sinh học phân tử trong điều tra và khai thác tài nguyên sinh vật Việt Nam.
|
Lưu giữ nguồn gen quí, sử dụng các chất có hoạt tính sinh học
|
| -
|
Soạn thảo và công bố động vật chí, thực vật chí Việt Nam
|
Một số tập của bộ sách đã hoàn thành, được sử dụng cho nhiều ngành kinh tế, quản lý tài nguyên và môi trường, phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dậy
|
| -
|
Tu chỉnh Sách đỏ Việt Nam
|
Là tư liệu quan trọng cho các ngành bảo vệ, phát triển tài nguyên sinh vật, lưu giữ nguồn gen có nguy cơ bị mất.
|
| -
|
Dây chuyền và công nghệ sản xuất phân vi sinh vi lượng HUDAVIL
|
Được Bộ NN&PTNT chọn làm mô hình nhân rộng. Đã xây dựng công nghệ và lắp đặt các dây truyền sản xuất công suất 10.000T/năm
|
| -
|
Chế tạo thức ăn nhân tạo để nuôi cua biển
|
Chủ động nguồn thức ăn. Nguyên liệu là phế thải của hải sản.
|
| -
|
Chế phẩm vi sinh chống nấm cho động vật và cây công nghiệp
|
Chữa bệnh thối cơ rễ, đặc biệt ở cây cà phê
|
| -
|
Nghiên cứu chế tạo và triển khai các loại can nhựa có chất lượng cao cho ngành giao thông vận tải đường sắt phù hợp với khí hậu nhiệt đới Việt Nam và điều kiện sử dụng khắc nghiệt
|
Kịp thời đáp ứng yêu cầu thường xuyên và đột xuất của ngành đường sắt, thay thế hàng nhập khẩu.
|
| -
|
Sơn phản nhiệt mặt trời và các vật liệu bảo vệ dùng trong công nghiệp khai thác, chế biến bảo quản dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ
|
Tiết kiệm tổn hao xăng dầu, giảm chi phí sửa chữa các bồn bể, tăng thời gian sử dụng.
|
| -
|
Công nghệ Mô phỏng số phục vụ cho việc đề xuất đánh giá và điều hành các phương án phòng chống lũ lụt đồng bằng Sông Hồng - Thái Bình
|
Đang kiểm nghiệm dự báo lũ năm 2001 tại Cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều.
|
| -
|
Nghiên cứu ứng dụng và chế tạo sản phẩm Multimedia (phần cứng và mềm)
|
Khởi đầu một ngành công nghiệp mới cho đất nước. Được tiếp tục nghiên cứu và chuẩn bị sản xuất lớn công nghiệp.
|
| -
|
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của nước - dung dịch nuôi cấy, tưới bón trong môi trường nhiễm từ và ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp
|
Bằng kỹ thuật nuôi cấy tưới bón nhiễm từ sẽ tạo ra được giống mới và làm tăng năng xuất cây trồng chất lượng cao
|
| -
|
Phục hồi quần xã cỏ biển
Phục hồi quần xã san hô vùng rạn nứt đã bị suy thoái
|
Nghiên cứu có ý nghĩa kinh tế và du lịch
Nghiên cứu có ý nghĩa bảo vệ đa dạng sinh học và phục vụ du lịch sinh thái
|
| -
|
Hiện trạng, nguyên nhân, các giai pháp phòng chống tai biến địa chất
|
Định hướng qui hoạch phát triển 6 tỉnh Bắc Bộ, tránh các tác động gây hại của tai biến địa chất
|
| -
|
Nghiên cứu biến động môi trường do thực hiện quy hoạch phát triển KT-XH và khai thác sử dụng tài nguyên thiên nhiên 1996 - 2010 ở Tây Nguyên
|
Giúp các tỉnh điều chỉnh lại quy hoạch sử dụng đất và phát triển KT-XH, cơ sở cho việc xây dựng và kêu gọi đầu tư.
|
| -
|
Giải pháp cấp nước cho một số khu vực đặc biệt khó khăn vùng núi phía Bắc
|
Phục vụ, giải quyết khó khăn cho đồng bào dân tộc ít người nâng cao dân trí và đời sống KT-XH.
|
| -
|
Đánh giá khả năng sử dụng một số khoáng sản kim loại, quy mô khai thác nhỏ phục vụ mục tiêu phát triển KT-XH và bảo vệ môi trường các tỉnh miền núi phía Bắc.
|
Là cơ sở cho công nghiệp khoáng sản của địa phương, làm sáng tỏ điều kiện khai thác khoáng sản trọng tâm, đánh giá bổ sung nâng cấp trữ lượng quặng của một số mỏ, xác lập các tiêu đề mới đánh giá triển vọng khoáng sản đi kèm.
|
| -
|
Chương trình giải các bài toán thống kê, nhận dạng và phân lớp có kiểm định phi tham số số liệu một/nhiều lớp, số liệu độc lập/phụ thuộc
|
áp dụng xử lý số liệu trong các đề án điều tra địa chất.
|
| -
|
Đánh giá biến động môi trường liên quan tới quy hoạch phát triển cụm công nông lâm nghiệp các huyện miền Tây Cao Bằng
|
Cơ sở cho quy hoạch lãnh thổ đảm bảo phát triển bền vững
|
| -
|
Điều tra chi tiết mỏ chì kẽm Nà Bốp, Bắc Kạn
|
Khẳng định triển vọng thực tế của một số thân quặng chủ yếu có thể khai thác
|
| -
|
Tai biến địa chất và ảnh hưởng tới khu vực ven sông Hồng 3 tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Hà Tây.
|
Phục vụ trực tiếp phòng ngừa trượt lở bờ sông bảo vệ hệ thống đê ở khu vực ven sông.
|
| -
|
Xây dựng định hướng phát triển công nghiệp khoáng sản tỉnh Cao Bằng đến 2010
|
Xây dựng quy hoạch phát triển công nghệ khoảng sản tính đến năm 2010. Tạo cơ sở xây dựng phương án đầu tư, chế biến khoáng sản.
|
| -
|
Điều tra hiện trạng môi trường sau lũ lụt tháng 11-12/1999 ở Quảng Nam
|
Kết quả phân tích mẫu cho phép đánh giá chất lượng môi trường, khoanh định các khu vực có nguy cơ ô nhiễm cải thiện môi trường sống của đồng bào vùng bị lũ lụt.
|
-
|
Sử dụng dầu thầu dầu biến tính làm chất ức chế ăn mòn thép cần khoan và ống chống trong dung dịch khoan kiềm.
|
ứng dụng vào Việt Xô Petro ở Vũng tàu
|
|
-
|
Tuyển sinh bằng phương pháp trắc nghiệm
|
ứng dụng thử nghiệm vào thi tuyển sinh ở một số trường.
|
|
-
|
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý
|
ứng dụng trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho học phần Vât lý đại cương 1.
Giảng dạy sinh viên giai đoạn I, chuyên ngành Vật lý
|
|
-
|
Phần mềm hỗ trợ tính toán tương tác trên mạng
|
Triển khai qua mạng ĐHQG-HCM, giúp nâng cao chất lượng đào tạo.
|
|
-
|
Chế tạo tàu đánh bắt xa bờ bằng vật liệu compozit
|
Tham gia vào chương trình đánh cá xa bờ, làm tăng thu nhập cho các hộ nông dân, giảm tác động vào tài nguyên rừng.
|
|
-
|
ứng dụng CNTT địa lý vào công tác quản lý môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long.
|
Giúp quản lý hữu hiệu vấn đề tài nguyên và môi trường, làm căn cứ để lập kế hoạch và ra các quyết định quản lý của địa phương
|
|
-
|
Nghiên cứu thiết kế và thi công lắp đặt công nghệ xử lý nước thải công nghiệp
|
Góp phần bảo vệ môi trường
|
|
-
|
Thiết bị chế tạo vật liệu và các cấu kiện nhà
|
Đã triển khai tại Đồng Tháp và một số địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long, giá rẻ, lắp ráp nhanh, bền vững.
|
|
-
|
Công nghệ chế tạo vật liệu compozit trên nền chất kết dính có khả năng làm việc ở nhiệt độ cao và chịu lực lớn
|
Đóng các bè cá nuôi trên sông, các phai cống thuỷ lợi
|
|
-
|
Triển khai công nghệ xử lý nhiệt hạt điều bằng hơi nước quá nhiệt thay thế cho công nghệ chao dầu
|
Bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng sản phẩm điều chế biến để xuất khẩu
|
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lắp hẫng vào việc xây dựng các công trình cầu và cầu vượt
|
Áp dụng công nghệ tiên tiến vào thi công các công trình cầu và cầu vượt với thời gian ngắn để thay dần các cầu khỉ ở ĐBSCL
|
|
-
|
Chế tạo cảm biến đo các đại lượng thuỷ văn
|
ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến về đo lường và kỹ thuật số
|
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống mô hình số trị dự báo chuyển động của bão trên vùng biển Việt Nam
|
Tự động hoá qui trình truy nhập số liệu, chạy mô hình HRM cho dự báo các trường khí tượng và chuyển động của bão trên vùng biển Việt Nam
|
|
-
|
Hoàn thiện công nghệ màng lọc thuốc tiêm dịch truyền, màng lọc vi trùng và màng tiền lọc.
|
Sản xuất màng lọc cung cấp cho nhiều xí nghiệp lớn trong cả nước, tại các bệnh viện với giá thấp hơn nhập của nước ngoài
|
|
-
|
Thiết bị lọc bụi tĩnh điện tiết kiệm năng lượng LBD-93T
|
Đã thắng thấu quốc tế trong việc thiết kế xây dựng LBD-93T cho công ty xi măng Hà Tiên trị giá 1,5 triệu USD
|
|
-
|
Lớp phủ kẽm không cyanua
|
Đã áp dụng tại một số doanh nghiệp trong nước như Cty Hon Đa Việt Nam, Liên hiệp xe đạp xe máy, Chiu Yu Việt Nam.
|
|
-
|
Các bản đồ về điều kiện địa chất thềm lục địa Việt Nam phục vụ xây dựng công trình biển
|
Xác định điều kiện địa chất thềm lục địa Việt Nam phục vụ xây dựng công trình biển.
|
|
-
|
- Chế tao nhà vòm chứa máy bay SU-22C
- Trần toa xe cao cấp thế hệ 2 bằng vật liệu compozit
|
Mỗi năm tiết kiệm cho Nhà nước 6 tỷ đồng cho chi phí bảo dưỡng 4 máy bay SU-22C (1,5 tỷ đồng/1 máy bay/1năm); Được sử dụng trong ngành đường sắt Việt Nam.
|
|
-
|
- Quy trình số hóa bản đồ địa chính
- Quy trình công nghệ thu thập thông tin bổ sung để cập nhật và chính xác hóa bản đồ
- Qui trình xử lý số liệu để chính xác hóa bản đồ địa chính
- Phần mềm ứng dụng
|
Quy trình và phần mềm cho phép chính xác hóa các bản đồ địa chính đã vẽ trên giấy thời gian qua để tạo cơ sở dữ liệu bản đồ số và phục vụ quản lý thông tin đất (Số bản đồ đã vẽ chiếm 43 % đất nông nghiệp toàn quốc)
|
|
-
|
Chương trình tính toán và tối ưu kết cấu hệ thanh FEMOPT
|
Chương trình cho phép lựa chọn tiết diện tối ưu cho hệ thanh, làm công cụ phục vụ công tác thiết kế, đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực cơ học kết cấu công trình
|
|
-
|
Các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Đánh giá được thực trạng ô nhiễm đất nước, thực phẩm vùng Hà Nội làm cơ sở đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm
|
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng vật liệu Polime trong bảo quản lương thực theo công nghệ hút chân không túi nhỏ
|
Phục vụ yêu cầu phòng chống bão lụt, biên giới hải đảo
|
|
-
|
Qui trình công nghệ LASER định hướng trong công nghiệp và xây dựng ngầm
|
Công nghệ sử dụng phù hợp với điều kiện làm việc ở mỏ hầm lò; Thiết bị gọn nhẹ tiện sử dụng;Giảm thời gian: trắc địa dẫn hướng, lấy hướng của công nhân.
|
|
-
|
Danh mục các loại động thực vật và phương hướng bảo tồn phát triển bền vững tài nguyên sinh vật rừng xã Hòa Ninh
|
Tài liệu tham khảo cho sinh viên khoa Sinh – Môi trường
|
|
|