Dự án quán cafe của mình ( Bình chọn: 5 Thảo luận: 23 Số lần đọc: 21229)



tải về 377.01 Kb.
trang9/11
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích377.01 Kb.
#7479
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Kế hoạch tài chính


The financial picture is quite encouraging. Bức tranh tài chính là khá đáng khích lệ. We will be slow to take on debt and heavily investing our own assets, but with our increase in sales we do expect to apply for a credit line with the bank, to a limit of $50,000. Chúng tôi sẽ được làm chậm để nhận nợ và đầu tư rất nhiều tài sản của riêng của chúng tôi, nhưng với sự gia tăng trong doanh số bán hàng của chúng tôi chúng tôi mong để áp dụng cho một dòng tín dụng với ngân hàng, giới hạn là $ 50.000. The credit line is supported by assets. Dòng tín dụng được hỗ trợ bằng tài sản.

8.1 Important Assumptions 8,1 quan trọng giả định


The financial plan depends on important assumptions, most of which are shown in the following table. Các kế hoạch tài chính phụ thuộc vào các giả định quan trọng, hầu hết trong số đó được thể hiện trong bảng sau. The key underlying assumptions are: Các giả định cơ bản chính là:

  • We assume a fairly high-growth economy for pizza in the Deauville area, given the lack of competition and interest in having a pizza restaurant available in the area and pent-up demand. Chúng tôi giả định nền kinh tế tăng trưởng khá cao cho pizza trong khu vực Deauville, do thiếu cạnh tranh và quan tâm đến việc có một nhà hàng pizza có sẵn trong khu vực và nhu cầu bị dồn nén.

  • We assume, of course, that there are no unforeseen changes in technology to make our products immediately obsolete. Chúng tôi giả định, tất nhiên, không có thay đổi không lường trước trong công nghệ để làm cho sản phẩm của chúng tôi ngay lập tức trở nên lỗi thời.

  • We assume access to equity capital and financing sufficient to maintain our financial plan as shown in the tables. Chúng tôi giả định vốn chủ sở hữu và tài trợ đủ để duy trì kế hoạch tài chính của chúng tôi như thể hiện trong các bảng.



General Assumptions Tổng giả định




Year 1 Năm 1

Year 2 Năm 2

Year 3 Năm 3

Plan Month Kế hoạch tháng

1 1

2 2

3 3

Current Interest Rate Lãi suất hiện hành

6.00% 6,00%

6.00% 6,00%

6.00% 6,00%

Long-term Interest Rate Lãi suất dài hạn

5.00% 5,00%

5.00% 5,00%

5.00% 5,00%

Tax Rate Thuế suất

30.00% 30,00%

30.00% 30,00%

30.00% 30,00%

Other Khác

0 0

0 0

0 0

Need real financials? Cần tài chính thực sự?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create automatic financials for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra tài chính tự động cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »

8.2 Break-even Analysis 8,2 Break-thậm chí Phân tích


Our break-even analysis is based on running costs, the "burn-rate" costs we incur to keep the business running, not on theoretical fixed costs that would be relevant only if we were closing. -Phân tích của chúng tôi là dựa trên chi phí vận hành, "burn-tỷ lệ chi phí chúng tôi phải chịu để giữ cho kinh doanh, không phải trên lý thuyết chi phí cố định mà sẽ có liên quan chỉ khi chúng ta đã đóng cửa. The essential insight here is that our sales level seems to be running comfortably above break-even. Cái nhìn sâu sắc cần thiết ở đây là mức doanh số bán hàng của chúng tôi dường như được thoải mái trên break-thậm chí.






Need actual charts? Cần bảng xếp hạng thực tế?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create graphs for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra các đồ thị cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »



Break-even Analysis Break-thậm chí Phân tích

Monthly Revenue Break-even Hàng tháng Doanh thu Break-thậm chí

$16,283 $ 16.283

Assumptions: Giả định:




Average Percent Variable Cost Phần trăm Chi phí biến đổi trung bình

24% 24%

Estimated Monthly Fixed Cost Dự kiến ​​tháng cố định Chi phí

$12,454 $ 12.454

8.3 Projected Profit and Loss 8,3 Dự kiến ​​lợi nhuận và mất


We expect to be profitable in the first year, with profits increasing over the next two years, as we establish a loyal customer base. Chúng tôi mong đợi để được lợi nhuận trong năm đầu tiên, với lợi nhuận tăng trong hai năm tới, khi chúng tôi thiết lập một cơ sở khách hàng trung thành.






Need actual charts? Cần bảng xếp hạng thực tế?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create graphs for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra các đồ thị cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »






Need actual charts? Cần bảng xếp hạng thực tế?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create graphs for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra các đồ thị cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »






Need actual charts? Cần bảng xếp hạng thực tế?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create graphs for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra các đồ thị cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »






Need actual charts? Cần bảng xếp hạng thực tế?


We recommend using LivePlan as the easiest way to create graphs for your own business plan. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng LivePlan như là cách dễ nhất để tạo ra các đồ thị cho kế hoạch kinh doanh của riêng bạn.

Create your own business plan » Tạo kế hoạch kinh doanh của riêng bạn »



Pro Forma Profit and Loss Pro Forma lợi nhuận và mất




Year 1 Năm 1

Year 2 Năm 2

Year 3 Năm 3

Sales Bán hàng

$240,673 $ 240.673

$258,055 $ 258.055

$276,120 $ 276.120

Direct Cost of Sales Chi phí trực tiếp bán hàng

$56,587 $ 56.587

$59,416 $ 59.416

$62,387 $ 62.387

Other Costs of Goods Chi phí khác của hàng hoá

$0 $ 0

$0 $ 0

$0 $ 0

Total Cost of Sales Tổng Chi phí bán hàng

$56,587 $ 56.587

$59,416 $ 59.416

$62,387 $ 62.387

Gross Margin Gross Margin

$184,087 $ 184.087

$198,639 $ 198.639

$213,733 $ 213.733

Gross Margin % Tổng Margin%

76.49% 76,49%

76.98% 76,98%

77.41% 77,41%

Expenses Chi phí










Payroll Biên chế

$105,720 $ 105.720

$111,006 $ 111.006

$116,556 $ 116.556

Sales and Marketing and Other Expenses Kinh doanh và Tiếp thị và các khoản chi phí khác

$7,250 $ 7.250

$7,250 $ 7.250

$7,500 $ 7.500

Depreciation Chi phí khấu hao

$2,040 $ 2.040

$1,836 $ 1.836

$1,652 $ 1.652

Rent Thuê

$14,400 $ 14.400

$14,400 $ 14.400

$14,400 $ 14.400

Utilities Tiện ích

$7,200 $ 7.200

$7,200 $ 7.200

$7,200 $ 7.200

Insurance Bảo hiểm

$4,200 $ 4.200

$4,500 $ 4.500

$4,800 $ 4.800

Payroll Taxes Biên chế Thuế

$8,042 $ 8.042

$8,444 $ 8.444

$8,866 $ 8.866

Website Hosting and Maintenance Trang Web Hosting và bảo trì

$600 $ 600

$50 $ 50

$50 $ 50

Other Khác

$0 $ 0

$0 $ 0

$0 $ 0

Total Operating Expenses Tổng Chi phí hoạt động

$149,452 $ 149.452

$154,686 $ 154.686

$161,024 $ 161.024

Profit Before Interest and Taxes Lợi nhuận trước lãi và các loại thuế

$34,635 $ 34.635

$43,954 $ 43.954

$52,709 $ 52.709

EBITDA EBITDA

$36,675 $ 36.675

$45,790 $ 45.790

$54,361 $ 54.361

Interest Expense Chi phí lãi vay

$1,088 $ 1.088

$700 $ 700

$225 $ 225

Taxes Incurred Thuế phát sinh

$10,064 $ 10.064

$12,976 $ 12.976

$15,745 $ 15.745

Net Profit Lợi nhuận ròng

$23,483 $ 23.483

$30,278 $ 30.278

$36,739 $ 36.739

Net Profit/Sales Lợi nhuận ròng / Doanh thu

9.76% 9,76%

11.73% 11,73%

13.31% 13,31%


tải về 377.01 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương